You are a lemon là gì

Photo by Ralph Mayhew

“Buy a lemon” = mua chanh -> nghĩa là mua thứ vô ích, it giá trị hơn so với mình nghĩ.

Ví dụ

The thing is, there are plenty trustworthy used car dealers out there, and there are good used cars to be had for good prices. We always advise readers to deal with reputable dealerships to ensure they don’t buy a lemon so to speak.

In fact, they rank even lower than stockbrokers, ad execs, politicians and talk back radio hosts. This is because most of us realise – often from personal experience – that buying a car can be a real minefield. Not only is it a depreciating asset but if you buy a lemon or get saddled with high interest payments from predatory finance, you can end up getting more than you bargained for, literally!

Don’t Buy a Lemon — Ask the Used Car Dealer These Questions. Used cars come with baggage from their previous owners. A used car might need a total engine rebuild or it might need nothing more than a new set of tires. Before you drive a used car off the lot, make sure you know exactly what happened in its history, what’s been done to fix any issues and how protected you’ll be from future problems.

Ka Tina

Bài trước: “Spice things up” nghĩa là gì?

Chú thích:
informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng
old-fashioned: từ cổ, ít dùng hiện nay
American English: tiếng Anh dùng bởi người Mỹ
British English: tiếng Anh dùng bởi người Anh

→ [câu nói] dùng để chỉ việc 2 người cùng làm thì sẽ đạt được nhiều kết quả hơn một người [hiển nhiên? :D].

  • Jack, why don't you join me in this new exciting project? Two heads are better than one, dude!

    Jack, sao mày không cùng tau làm dự án mới toanh đầy thú vị này? 2 thằng thì chắc chắn sẽ làm được nhiều đấy!

On cloud nine

→ [old-fashioned, informal] rất hạnh phúc.

  • Peter, today is a wonderful day for me: I've been on cloud nine all day!

    Peter, đây là một ngày tuyệt vời với tôi: tôi thấy rất hạnh phúc cả ngày!

Blow one's top

→ [British English; American English: Blow one's stack] [informal] trở nên rất tức giận.

  • I skipped classes yesterday to play football and when my dad found out, he blew his top!

    Hôm qua tớ trốn tiết để đi đá banh và khi ba tớ biết thì đã rất tức giận đó!

Have a lemon on one's hands

→ [American English, informal] có cái gì đó vô dụng, vì nó không hoạt động như mong muốn.

  • Emily, you car stops working again? It seems that you are having a lemon on your hands.

    Emily, xe bạn lại không chạy nữa à? Có vẻ như hết sử dụng nó được rồi đó.

fishy

→ [adj] đáng nghi, có dấu hiệu lạ lạ [= suspicious].

  • Avery, do you know why everyone went out for lunch very late today? It seems to me something fishy is going on.

    Avery, cô có biết vì sao hôm nay mọi người đi ăn rất trễ? Tôi cảm giác có điều gì là lạ đang xảy ra.

A fair-weather friend

→ người bạn chỉ trong lúc vui, hoàn cảnh thuận lợi còn khi khó khăn thì bỏ mình liền [thằng bạn "đểu" ?!].

  • You need to be careful, George. I feel that he's just a fair-weather friend.

    George, mày phải để ý đó. Tau cảm thấy thằng đó lúc khó là nó biến ngay à

Shoot the breeze

→ [American English, informal] nói chuyện chơi, chít chát [= chat].

  • Pat, Mary, what are you doing here? Oh, just shooting the breeze for a while

    Pat, Mary, 2 bạn đang làm gì đó? Oh, đang chuyện trò chút đó mà

Zip one's lip

→ [informal] ngậm miệng, giữ kín chuyện gì [Cách nói khác: Zip it!].

  • Tân, that's already too much. Zip your lip!

    Tân, mày nói vậy là quá nhiều rồi đó [lộ chuyện mất :D]. Ngừng ngay mày!

Be all ears

→ [informal] chờ nghe ai đó nói điều gì với say mê, chăm chú.

  • Mike, do you want to hear some of my feedback for this? Of course, I'm all ears.

    Mike, anh có muốn nghe một vài góp ý của tôi cho chuyện này? Tất nhiên rồi, tôi đang mong chờ anh nói đây

Washed up

→ [adjective, informal] mất hết tiền đồ, hết khả năng thành công [được "rửa sạch sẻ"].

  • After 3 consecutive scandals in just 2 years, John's singing career has been washed up.

    Sau 3 vụ scandal liên tục trong chỉ 2 năm, sự nghiệp ca hát của John đã tiêu tan

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Cải thiện kỹ năng nghe [Listening]
  • Nắm vững ngữ pháp [Grammar]
  • Cải thiện vốn từ vựng [Vocabulary]
  • Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp [Pronunciation]

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Thêm tí mật ong, thêm chút trà nữa là ngon. Photo by Rene Asmussen from Pexels 

"When life gives you lemons, make lemonade" = Khi cuộc đời cho bạn một quả chanh, hãy tìm cách để pha một cốc nước chanh -> biến cái không may mắn trong đời thành cái hay, cái đẹp, đừng than vãn. 

Ví dụ 

They say when life gives you lemons, make lemonade, and that’s how new Freo Docker Hayden Young became accomplished at kicking on both sides of his body. 

“When life gives you lemons, make lemonade,” they say, but it’s not always easy to escape our hardships [thử thách cam go] or mold every sticky situation into a positive, palatable [dễ chịu] form. 

"We love trekking into the forest and our ‘picnic’ basket is usually filled with fruits, nuts and water. We throw in a lemon or two, because when life gives you lemons, you make lemonade,” laughs Tulsi Naik, F&B manager, Novotel Hyderabad Airport 

"If life gives you lemons — like, your personality, for example," he continued, self-deprecatingly [tự ti], "you should first make lemonade. Then, make sure no other companies can produce or distribute their own soft drinks. So the only game in town is lemonade." 

Thu Phương

Bài trước: "The answer's a lemon" nghĩa là gì?

Không thể đòi hỏi dịch vụ "xịn" khi cái ví không cho phép :D. Photo by Suhyeon Choi on Unsplash 

"The answer's a lemon" = câu trả lời là quả chanh -> kết quả, đáp án không như kỳ vọng. "Lemon" ở đây được hiểu là điều gì đó không tốt, không đạt yêu cầu, gây thất vọng [như trong máy đánh bạc biểu tượng hình trái cây, quả chanh có giá trị thấp nhất]. 

Ví dụ 

 We will definitely miss this service. I do question whether any significant cost savings [tiết kiệm chi phí] can be squeezed out by squashing services further — though I suppose the answer’s a lemon. 

Abbott, in all his actions in both public and private arenas, has been shown to be a man of substance [người có sức ảnh hưởng] , reliability and good reputation. Put two and two together, Bill Ogilvie? The answer's a lemon. 

The moment that that proposal [đề xuất] is made, I know that the first answer will be: 'But the quality of the stone is not suitable for our business at all.' But the answer is a lemon. Of course, it is not the ideal stone for this purpose. 

Thu Phương 

Bài trước: "Make mincemeat out of " nghĩa là gì? 

Thầy giáo tiếng Anh Quang Nguyen chia sẻ kỷ niệm về sử dụng ngôn ngữ khi học tập ở Mỹ.

Hồi sang Mỹ, tôi mua chiếc Ford đời 2006 lên tới $4000 - gần như toàn bộ tài sản của một sinh viên nghèo. Hồi đó, chả hiểu gì về xe cộ, thấy xe đẹp thì mua thôi. Mua xong, tài khoản còn lại có hơn 100 USD, dùng tằn tiện cho cả tuần.

Nói về chuyện này, tôi ước hồi đó mua cái xe rẻ hơn, để đỡ túng quẫn. Sue - người bạn Mỹ của tôi trả lời:

- But that car can prove to be a lemon.

Tôi hơi bối rối, hỏi lại:

- Sorry, do you mean the cheap car is a lemon? [Xin lỗi, cậu nói cái xe cũ là quả chanh sao?]

Sue trả lời:

- No, a car is a car. When I say a car is a lemon, I mean a cheap car can bring you trouble [Không, cái xe là cái xe. Khi tôi nói, “a car is a lemon”, ý của tôi là cái xe có thể mang lại phiền phức].

Lemon [quả chanh] được người Mỹ dùng để diễn đạt sự phiền phức.Ảnh: Internet

Tôi [đã hiểu] hỏi thêm:

- Why do you use ‘lemon’ in that case? [Sao lại là quả chanh?]

Sue trả lời:

- I am not sure, maybe a lemon is sour, and it’s difficult to taste. When you say something is a lemon, it's troublesome, has lots of problems. [Tôi không chắc lắm, có lẽ quả chanh chua, khó nuốt. Khi bạn nói cái gì đó là quả chanh, điều đó có nghĩa là nó phiền phức và rất nhiều vấn đề].

Có lẽ văn hóa Mỹ thích đồ ngọt, nên đồ chua [như chanh] là thuộc diện khó nuốt với họ. Cho nên mới có cách diễn đạt thú vị này.Sau này, khi nói chuyện, bạn có thể áp dụng cách diễn đạt này, ví dụ: "my boss is a lemon"…

Để kết thúc bài:

If life deals you lemon, make lemonade [Proverb]
If your wife is a lemon, buy her flowers, invite her out, cook and clean for her, treat her like a lady; hopefully, you can make lemonade out of it.

Quang Nguyen

Video liên quan

Chủ Đề