16 2 2023 dương lịch là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Mậu Thân - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc sẽ gặp ít trở ngại.

16 2 2023 dương lịch là bao nhiêu âm năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 16/12/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 16/12/2023

Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Động thổ, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cưới hỏi, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 16/12/2023

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 16/12/2023

  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h).
  • Giờ hắc đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Xuất hành hôm nay âm lịch 16/12/2023

Ngày xuất hành:

Thiên tài: Nên xuất hành đi xa, cầu tài thắng lợi, mọi công việc đều thuận và được người tốt giúp đỡ.

Ngày Canh Tuất - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 16/2

Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ xấu: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 16/2

Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Tuổi hợp xung ngày 16/2

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.

Xuất hành ngày 16/2

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Bắc.

Tài Thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành

23h - 1h, 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h, 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h, 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h, 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h, 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem lịch âm hôm nay 16/12; theo dõi âm lịch hôm nay 16/12; lịch âm thứ Bảy ngày 16 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 16/12

  • Dương lịch: 16/12/2023.
  • Âm lịch: 4/11/2023.
  • Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Tuyết.
  • Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Mậu Thân - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc sẽ gặp ít trở ngại.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Tý, Thìn.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần.

16 2 2023 dương lịch là bao nhiêu âm năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 16/12

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 16/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 16/12 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Xuất hành hôm nay 16/12/2023

Ngày xuất hành: Thiên tài: Nên xuất hành đi xa, cầu tài thắng lợi, mọi công việc đều thuận và được người tốt giúp đỡ.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 16/12/2023

Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Động thổ, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cưới hỏi, an táng, mai táng.