Bài tập sbt tiếng anh 7 trang 118 năm 2024

Với giải Unit 11 A Closer Look 2 lớp 7 trang 117, 118 Tiếng Anh 7 Global Success chi tiết trong Unit 11: Travelling in the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future

Grammar

Bài 1 trang 117 sgk Tiếng anh 7: Complete the sentences with will or won't.

(Hoàn thành các câu với will hoặc won't)

1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they _____be popular.

2. We _____travel by teleporter soon because it is faster

3. Rich people _______choose to travel to other planets for their holidays.

4. People _______take holidays in crowded places as in the past.

5. Bullet trains _______soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe.

Phương pháp giải:

- will: sẽ

- won’t: sẽ không

Trả lời:

1. won’t

2. will

3. will

4. won’t

5. will

1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they won’t be popular. (Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường, vì vậy chúng sẽ không được ưa chuộng.)

2. We will travel by teleporter soon because it is faster. (Chúng tôi sẽ di chuyển bằng máy dịch chuyển sớm vì nó nhanh hơn.)

3. Rich people will choose to travel to other planets for their holidays. (Những người giàu sẽ chọn đi du lịch đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ.)

4. People won’t take holidays in crowded places as in the past. (Mọi người sẽ không nghỉ lễ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ.)

5. Bullet trains will soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe. (Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam vì chúng xanh và an toàn.)

Bài 2 trang 117 sgk Tiếng anh 7: Rearrange the words and phrases to make sentences.

(Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)

1. driverless cars / we/ will have / in 2030 /

2. cars / cities, won't allow / in 2050 /

3. electric cars/ will/popular/be/?

4. we / use / will / buses / soon / solar-powered /

5. have/ enough parking places/we/ will/ in ten years /?

Phương pháp giải:

Cấu trúc thì tương lai đơn

(+) S + will + V nguyên thể

(-) S + won’t + V nguyên thể

(?) Will + S + V nguyên thể?

Trả lời:

1. We will have driveless cars in 2030. (Chúng ta sẽ có ô tô không bánh lái vào năm 2030.)

2. Cities won’t allow cars in 2050. (Các thành phố sẽ không cho phép ô tô vào năm 2050.)

3. Will electric cars be popular? (Xe điện sẽ phổ biến không?)

4. We will use solar-powered buses soon. (Chúng tôi sẽ sớm sử dụng xe buýt chạy bằng năng lượng mặt trời.)

5. Will we have enough parking places in ten years? (Liệu chúng ta có đủ chỗ đậu xe trong mười năm nữa không?)

Bài 3 trang 117 sgk Tiếng anh 7: Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation.

(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)

Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon?

Tom: Yes. I hear that it (1. take) _______very little time to travel from one country to another

Alice: Right. And we (2. not have) _______to wait at the airport

Tom: we (3. have) _________learn to drive it?

Alice: No. We (4. not drive) _____it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds.

Tom: How wonderful! There (5. not be) ________traffic jams any more, right?

Phương pháp giải:

Cấu trúc thì tương lai đơn

(+) S + will + V nguyên thể

(-) S + won’t + V nguyên thể

(?) Will + S + V nguyên thể?

Trả lời:

1. will take

2. won’t have

3. Will - have

4. won’t drive

5. won’t be

Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon?

Tom: Yes. I hear that it will take very little time to travel from one country to another.

Alice: Right. And we won’t have to wait at the airport

Tom: Will we have to learn to drive it?

Alice: No. We won’t drive it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds.

Tom: How wonderful! There won’t be traffic jams any more, right?

Tạm dịch:

Alice: Bạn có nghĩ rằng việc đi du lịch bằng máy dịch chuyển sẽ sớm trở nên khả thi không?

Tom: Vâng. Tôi nghe nói rằng sẽ mất rất ít thời gian để đi từ quốc gia này sang quốc gia khác.

Alice: Đúng vậy. Và chúng tôi sẽ không phải đợi ở sân bay

Tom: Chúng ta sẽ phải học lái nó chứ?

Alice: Không. Chúng tôi sẽ không lái nó. Nó làm cho chúng ta biến mất sau đó xuất hiện ở một nơi khác chỉ trong vài giây.

Tom: Thật tuyệt vời! Sẽ không còn tắc đường nữa, phải không?

Bài 4 trang 118 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s).

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)