Bài tập trực tiếp gián tiếp nâng cao năm 2024
Với một số người học, ngữ pháp về dạng câu tường thuật trong tiếng Anh có lẽ khá rắc rối và khó nhớ. Tuy nhiên, các bạn hoàn toàn có thể chinh phục và vận dụng kiến thức ngữ pháp này hiệu quả nếu thường xuyên làm các dạng bài tập liên quan. Bài viết sau sẽ tổng hợp các bài tập câu trực tiếp gián tiếp bạn có thể tham khảo. Show
1. Khái niệm câu trực tiếp, gián tiếp trong tiếng Anh1.1 Câu tường thuật trực tiếp (Direct speech)Là mẫu câu thuật lại chính xác những gì người nói muốn truyền đạt, thường là câu trích dẫn được đặt trong dấu ngoặc kép. Ví dụ:
1.2 Câu tường thuật gián tiếp (Indirect speech)Là mẫu câu dùng để thuật lại lời của người nào đó một cách gián tiếp, không trích dẫn y nguyên, không kèm dấu ngoặc kép. Ví dụ:
Xem thêm: \=> TỪ A-Z CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP, TRỰC TIẾP TRONG TIẾNG ANH CẦN NHỚ \=> SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z 2. Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp trong tiếng AnhTrong tiếng Anh, để chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, bạn cần làm theo 4 bước sau đây: 2.1 Xác định động từ tường thuật phù hợpBước đầu tiên là chọn động từ tường thuật thích hợp với mục đích truyền tải của người nói (trần thuật, yêu cầu, hỏi,...). Một số động từ tường thuật thường thấy là: said, told, asked, denied, promised, suggested. Ví dụ: Linh told me that she had bought a new phone. (Linh nói với tôi là cô ấy đã mua một chiếc điện thoại mới.) 2.2 Lùi thì của động từ ở mệnh đề được tường thuậtKhi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp, chúng ta cần hiểu rằng người nói chỉ đang kể lại lời nói của một người trong quá khứ. Do đó, trong câu gián tiếp, động từ trong mệnh đề được tường thuật cần phải lùi lại 1 thì so với thời điểm nói. Cụ thể:
(Ví dụ: is/ are talking → was/ were talking)
(Ví dụ: has/ have studied → had studied)
(Ví dụ: has/ have been learning → had been learning)
(Ví dụ: was/ were talking → had been talking)
Lưu ý một số trường hợp KHÔNG lùi thì động từ trong mệnh đề tường thuật sau:
2.3 Đổi các đại từ, tân ngữKhi chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, bạn cần lưu ý thay đổi đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tân ngữ trong mệnh đề được tường thuật cho phù hợp. Chủ ngữ:
Tân ngữ:
Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu
Ví dụ: “Are they your friends?” Jane asked. → Jane asked me if they were my friends. (Jane hỏi tôi liệu họ có phải là bạn của tôi hay không.) 2.4 Chuyển đổi các trạng từ chỉ thời gian, địa điểmKhi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp trong tiếng Anh, bạn còn cần đổi cả một số từ chỉ thời gian, nơi chốn sau đây:
Ví dụ: “I went to visit my daughter last week,” Lily said. → Lily said she had gone to visit her daughter the week before. Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Các dạng câu tường thuật thường gặp3.1 Câu trần thuậtLà dạng câu được dùng để thuật lại các sự việc, miêu tả hoặc nhận định sự việc, trạng thái, tính chất. Cấu trúc: S + say(s)/ said + (that) + S + V Ví dụ: Susan said, “I have a new boyfriend.” → Susan said (that) she had a new boyfriend. (Susan nói rằng cô ấy đã có bạn trai mới.) 3.2 Câu hỏi
S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ whether + S + V Ví dụ: Jack asked me: “Will you go out tonight? → Jack asked me if I would go out that night.” (Jack hỏi tôi liệu tối hôm đó tôi có đi ra ngoài hay không.)
S + asked/ wondered/ wanted to know + Wh-question + S + V Ví dụ: My mom asked: “Why did you call her?” → My mom wanted to know why I had called her. (Mẹ muốn biết sao tôi lại gọi cho cô ấy.) 3.3 Câu mệnh lệnhCấu trúc: S + asked/ told/ requested/ demanded/ required/ order + O + (not) + to V Ví dụ: “Turn off your phone! It is too noisy” – she said. \=> She told me to turn off my phone because it was too noisy. ĐĂNG KÝ NGAY:
4. Tổng hợp bài tập câu trực tiếp gián tiếp có đáp ánBài tập 1. Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp1. "Where is my umbrella?" Linda asked. → Linda asked _________________________________ 2. “Open the door,” Anne said. → Anne told us _________________________________ 3. “Will you come to my party?” Sam said to them. → Sam invited them _____________________________ 4. "Where have you been?" Sunny asked her daughter. → Sunny asked her daughter ______________________ 5. “I don’t like this red carpet,” she said. → She told me __________________________________ 6. Naomi said: “Keiko can’t help you tomorrow.” → Naomi said ___________________________________ 7. "How do you know that?" Kai asked me. → Kai wanted to know ____________________________ 8. “I want a new jacket for my birthday,” she said. → She said that _________________________________ 9. “Don’t forget to turn on the light.” Jimmy said. → Jimmy reminded me ___________________________ 10. “I should go home to cook a meal.” Lan said. → Lan told me __________________________________ 11. “Stand up, Dan!” the teacher said. → The teacher asked Dan _________________________ 12. "Are you going to the cinema?" Namjoon asked me. → Namjoon wanted to know _______________________ 13. Daniel asked: “Where are you going on your vacation this month? → Daniel asked me ______________________________ 14. “Are you serious?” he asked Tom. → He asked Tom ________________________________ 15. “Can I meet you at home?” He asked Anna. → He asked Anna _______________________________ Đáp án: 1. Linda asked me where her umbrella was. 2. Anne told us to open the door. 3. Sam invited them to come to her party. 4. Sunny asked her daughter where she had been. 5. She told me she didn't like that red carpet. 6. Naomi said Keiko couldn't help me the next day. 7. Kai wanted to know how I knew that. 8. She said that she wanted a new jacket for her birthday. 9. Jimmy reminded me to turn on the light. 10. Lan told me she should go home to cook a meal. 11. The teacher asked Dan to stand up. 12. Namjoon wanted to know if I was going to the cinema. 13. Danieal asked me where I was going on my vacation that month. 14. He asked Tom if he was serious. 15. He asked Anna if he could meet me at home. Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng1. Sara said she was leaving for LA _________.
2. The professor asked students_________ .
3. Daniel said that London _________ more lively than Seoul.
4. Jack was worried about the exam. Her mom advised him _________.
5. He wanted to know where Minh _________.
6. Cindy asked me if I _________.
7. Emma asked him _________ .
8. He _________ me there’s been an accident on Tran Phu Street.
9. Sandy asked where_________.
10. Luca wonders _________ doing well at school.
11. David asked Jimin why _________ the film the day before.
12. She asked me if I _________ speak Korean.
C.will
13. She wanted to know what they _________. A.doing
14. Jenny asked her son where the cat_________.
15. Mimi wanted to know if she _________.
Đáp án: 1. D 2. B 3. C 4. D 5. A 6. A 7. C 8. D 9. B 10. B 11. D 12. A 13. B 14. A 15. A Bài tập 3: Chọn câu trả lời đúng.1. “How are you?” Kathy asked.
2. Joe asked her: “Where are you going?”
3. “Sit down,” said the teacher to the child.
4. “I didn’t meet Kai last week”, he said.
5. “We are ready to start a new program”, they said to me.
6. “I have finished the project”, Nana said to me.
7. “Please bring me some tomato soup,” he said to the waitress.
8 “Don’t move!”, she said to me.
9. “I wrote a letter yesterday”, she said.
10 “Could you lend me some money?”, San asked me.
Đáp án 1. D 2. B 3. A 4. D 5. D 6. C 7. C 8. C 9. A 10. D Bài viết trên đã tổng hợp lại các kiến thức hữu ích xoay quanh điểm ngữ pháp câu tường thuật trong tiếng Anh. Các bạn có thể tham khảo và hoàn thành các |