Bình dân học vụ tiếng anh là gì năm 2024

BÌNH DÂN HỌC VỤ TIẾNG ANH Vì mục tiêu toàn dân biết đọc chữ tiếng Anh TẬP 1 N G U Y Ễ N N G Ọ C N A M THƯƠNG HIỆU SÁCH NGOẠI NGỮ GRILLA ĐƯỢC YÊU THÍCH Chuyên sách tiếng Anh THƯƠNG HIỆU SÁCH NGOẠI NGỮ GRILLA ĐƯỢC YÊU THÍCH Chuyên sách tiếng Anh NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN HỌC GÌ THÌ HỌC TRƯỚC TIÊN PHẢI BIẾT ĐỌC CHỮ

Bình dân học vụ TIẾNG ANH Tập 1

Cuốn sách được thực hiện bởi CÔNG TY CỔ PHẦN GRILLA www.grillabooks.com BÌNH DÂN HỌC VỤ TIẾNG ANH Tập 1 Bản quyền © 2022 Công ty cổ phần Grilla Không phần nào trong xuất bản phẩm này được phép sao chép hay phát hành dưới bất kỳ hình thức hoặc phương tiện nào mà không được sự cho phép trước bằng văn bản của Công ty cổ phần Grilla. Chúng tôi luôn mong muốn nhận được ý kiến đóng góp của quý vị độc giả để sách ngày càng hoàn thiện hơn. Thông tin liên hệ: Tầng 12, Toà Licogi 13, 164 Khuất Duy Tiến, Hà Nội Hotline (Zalo): 090 6386 000 Email: [email protected] Website: grillabooks.com

1 Kết quả đạt được là gì? • Đọc chuẩn tiếng Anh như TỪ ĐIỂN ngay tức khắc dù bạn chưa từng học tiếng Anh trước đó. • Tự phân tích cách đọc các từ khác không phải nghe âm thanh, không cần bắt chước. • Khi đọc một từ, bạn sẽ biết mình đang đọc thế đúng hay sai, sai ở đâu và cần sửa như thế nào. • Khi nghe người khác nói tiếng Anh, bạn cũng sẽ biết họ đang đọc như vậy là sai hay đúng và nếu cần sửa thì phải sửa như thế nào. • Bạn tự đọc được hàng ngàn từ khác. • Sau đó, bạn còn dạy người khác đọc tiếng Anh, đúng theo cách học “Bình dân học vụ tiếng Việt” ngày trước của Bác Hồ: "Những người đã biết chữ hãy dạy cho những người chưa biết chữ, hãy góp sức vào bình dân học vụ… Những người chưa biết chữ hãy gắng sức mà học".

6 “Bình dân học vụ tiếng Anh” có gì khác biệt? Bạn thử nhìn vào 2 cách đọc dưới đây. Cách nào đọc dễ hơn? CÁCH ĐỌC 1 CÁCH ĐỌC 2 container /kən’teinə/ container /kən’tei.nə/ [ kờn thấy nờ ] society /səˈsaiəti/ society /səˈsai.ə.ti/ [ sờ sái ờ thì ] monitor /ˈmɒnitə/ monitor /ˈmɒ.ni.tə/ [ mó nì thờ ] developing /dɪˈveləpiŋ/ developing /dɪˈve.lə.piŋ/ [ đì vé lờ pìng ]

12 BẢNG CHUYỂN ĐỔI PHIÊN ÂM Tiếng Anh – Phiên âm tiếng Anh – Bình dân học vụ Bảng 1. Nguyên âm Chữ viết Phiên âm tiếng Anh Cách đọc Bình dân học vụ Cách đọc Trọng âm Không trọng âm a /ə/ [ ờ ] e /ə/ [ ờ ] i /ə/ [ ờ ] o /ə/ [ ờ ] u /ə/ [ ờ ] a /ei/ [ ây ] [ ấy ] [ ầy ] a /æ/ [ ae] [ áe] [ àe] o /ɒ/ [ o ] [ ó ] [ ò ] o /əʊ/ [ âu ] [ ấu ] [ ầu ] o /ʌ/ [ â ] [ ấ ] [ ầ ] e /e/ [ e ] [ é ] [ è ] e /i:/ [ i ] [ í ] [ ì ] ee /i:/ [ i ] [ í ] [ ì ]

13 Bảng 2. Nguyên âm Chữ viết Phiên âm tiếng Anh Cách đọc Bình dân học vụ Cách đọc Trọng âm Không trọng âm ea /i:/ [ i ] [ í ] [ ì ] ea /e/ [ e ] [ é ] [ è ] i /ai/ [ ai ] [ ái ] [ ài ] i /i/ [ i ] [ í ] [ ì ] u /ʌ/ [ â ] [ ấ ] [ ầ ] u /ju:/ [ iu ] [ íu ] [ ìu ] u /u:/ [ u ] [ ú ] [ ù ] ou /aʊ/ [ ao ] [ áo ] [ ào ] au /ɔː/ [ o ] [ ó ] [ ò ] y /ai/ [ ai ] [ ái ] [ ài ] y /i/ [ i ] [ í ] [ ì ] oi /ɔi/ [ oi ] [ ói ] [ òi ] oy /ɔi/ [ oi ] [ ói ] [ òi ]

14 Bảng 3. Phụ âm Chữ viết Phiên âm tiếng Anh Cách đọc Bình dân học vụ b /b/ [ b ] c /k/ [ k ] c /ʃ/ - /s/ [ s ] d /d/ [ đ ] d /dʒ/ [ d ] f, ph /f/ [ ph ] g /g/ [ g ] g /dʒ/ [ d ] h /h/ [ h ] j /dʒ/ [ d ] k /k/ [ k ] l /l/ [ l ] m /m/ [ m ] n /n/ [ n ] n /ŋ/ [ ng ] p /p/ [ p ]

15 Bảng 4. Phụ âm Chữ viết Phiên âm tiếng Anh Cách đọc Bình dân học vụ qu /kw/ [ qu ] r /r/ [ r ] s /s/ - /ʃ/ [ s ] s /ʒ/ - /z/ [ d ] t /ʃ/ [ s ] t /tʃ/ [ ch ] t /t/ [ th ] v /v/ [ v ] z /z/ [ d ] w, wh /w/ [ o ], [ u ] ch /tʃ/ [ ch ] sh /ʃ/ [ s ] th /θ/ [ th ] th /ð/ [ d ] dr /dr/ [ d.r ] gu /gjʊ/ [ ghiu ]

16 Mục lục Bài 1 [a] Phân tích và đọc [a] - /ei/ - [ ây ] 19 Bài 2 [a] Phân tích và đọc [a] - /ei/ - [ ây ] 25 Bài 3 [ai] Phân tích và đọc [ai] - /ei/ - [ ây ] 31 Bài 4 [i] Phân tích và đọc [i] - /ai/ - [ ai ] 37 Bài 5 [i] Phân tích và đọc [i] - /ai/ - [ ai ] 43 Bài 6 [a] Phân tích và đọc [a] - /æ/ - [ ae ] 49 Bài 7 [a] Phân tích và đọc [a] - /æ/ - [ ae ] 55 Bài 8 [o] Phân tích và đọc [o] - /ɒ/ - [ o ] 61 Bài 9 [o] Phân tích và đọc [o] - /ɒ/ - [ o ] 67 Bài 10 [o] Phân tích và đọc [o] - /əʊ/ - [ âu ] 73 Bài 11 [o] Phân tích và đọc [o] - /əʊ/ - [ âu ] 80 Bài 12 [o] Phân tích và đọc [o] - /əʊ/ - [ âu ] 86 Bài 13 [o] Phân tích và đọc [o] - /əʊ/ - [ âu ] 92 Bài 14 [a] Phân tích và đọc [a] - /æ/ - [ ae ] 98 Bài 15 [a] Phân tích và đọc [a] - /æ/ - [ ae ] 104 Bài 16 [e] Phân tích và đọc [e] - /e/ - [ e ] 111 Bài 17 [e] Phân tích và đọc [e] - /e/ - [ e ] 117 Bài 18 [e] Phân tích và đọc [e] - /e/ - [ e ] 123 Bài 19 [e] Phân tích và đọc [e] - /e/ - [ e ] 129 Bài 20 [ee] Phân tích và đọc [ee] - /i:/ - [ i ] 135 Bài 21 [e] Phân tích và đọc [e] - /i:/ - [ i ] 141 Bài 22 [ea] Phân tích và đọc [ea] - /i:/ - [ i ] 147 Bài 23 [ea] Phân tích và đọc [e] - /e/ - [ e ] 154 Bài 24 [a] Phân tích và đọc [a] - /ei/ - [ ây ] 160

17 Bài 25 [ , ] Phân tích Trọng âm phụ [ , ] 166 Bài 26 [ , ] Phân tích Trọng âm phụ [ , ] 173 Bài 27 [ , ] Phân tích Trọng âm phụ [ , ] 179 Bài 28 [i] Phân tích và đọc [i] - /i/ - [ i ] 185 Bài 29 [i] Phân tích và đọc [i] - /i/ - [ i ] 191 Bài 30 [i] Phân tích và đọc [i] - /i/ - [ i ] 197 Bài 31 [i] Phân tích và đọc [i] - /ai/ - [ ai ] 204 Bài 32 [i] Phân tích và đọc [i] - /ai/ - [ ai ] 210 Bài 33 [u] Phân tích và đọc [u] - /ʌ/ - [ â ] 216 Bài 34 [u] Phân tích và đọc [u] - /ʌ/ - [ â ] 222 Bài 35 [o] Phân tích và đọc [o] - /ʌ/ - [ â ] 228 Bài 36 [u] Phân tích và đọc [o] - /ʌ/ - [ â ] 235 Bài 37 [u] Phân tích và đọc [u] - /ʌ/ - [ â ] 241 Bài 38 [u] Phân tích và đọc [u] - /ju:/ - [ iu ] 247 Bài 39 [u] Phân tích và đọc [u] - /ju:/ - [ iu ] 253 Bài 40 [u] Phân tích và đọc [u] - /u:/ - [ u ] 259 Bài 41 [ou] Phân tích và đọc [ou] - /u:/ - [ u ] 266 Bài 42 [ge] Phân tích và đọc [ge] - /dʒ/ - [ d ] 272 Bài 43 [ou] Phân tích và đọc [ou] - /aʊ/ - [ ao ] 278 Bài 44 [au] Phân tích và đọc [au] - /ɔː/ - [ o ] 284 Bài 45 [c] Phân tích và đọc [c] - /k/ - [ k ] 290 Bài 46 [ce] Phân tích và đọc [ce] - /s/ - [ s ] 297 Bài 47 [ci] Phân tích và đọc [ci] - /s/ - [ s ] 303 Bài 48 [cy] Phân tích và đọc [cy] - /s/ - [ s ] 309 Bài 49 Thực hành đọc từ 315 Bài 50 Thực hành đọc từ 321

18 Hướng dẫn học delicious /dɪ ˈlɪ.ʃəs/ 1. Nhận biết • Âm có dấu (ˈ) ở trước: là âm nhấn trọng âm. Với từ trên, âm /lɪ/ nhấn trọng âm vì có dấu (’) ở trước. • Âm không có dấu (ˈ) ở trước: là âm không nhấn trọng âm. Với từ trên, âm /dɪ/ và /ʃəs/ không nhấn trọng âm vì không có dấu (ˈ) ở trước. 2. Cách đọc • Âm nhấn trọng âm ở đầu và giữa từ: Đọc thêm dấu sắc. • Âm nhấn trọng âm ở cuối từ: Đọc ngang, không thêm dấu sắc. bicycle /ˈbai.si.kəl/ [ bái sì kồ ] deposit /diˈpɒ.zit/ [ đì pó dì.th ] suppose /səˈpəʊz/ [ sờ pâu.d ] • Âm không nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu huyền. bicycle /ˈbai.si.kəl/ [ bái sì kồ ] deposit /diˈpɒ.zit/ [ đì pó dì.th ]

19 1 [a] - /ei/ - [ ây ] bake baker baking bakery

20 bake /beik/ [ bây.k ] [ ây ] – [ bây ] – [ bây.k ] nướng Chữ tiếng Anh b a k Phiên âm tiếng Anh /b/ /ei/ /k/ Bình dân học vụ [ b ] [ ây ] [ k ] cake /keik/ [ kây.k ] bánh lake /leik/ [ lây.k ] hồ make /meik/ [ mây.k ] làm, chế tạo fake /feik/ [ phây.k ] giả mạo sake /seik/ [ sây.k ] vì ai, vì cái gì hake /heik/ [ hây.k ] cá hề

21 baker /ˈbeɪ.kə/ [ bấy kờ ] [ bấy ] - [ kờ ] - [ bấy kờ ] thợ làm bánh Chữ tiếng Anh ba er ker Phiên âm tiếng Anh /ˈbei/ /ə/ /kə/ Bình dân học vụ [ bấy ] [ ờ ] [ kờ ] maker /ˈmeɪ/ /ˈmeɪ.kə/ [ mấy kờ ] người làm faker /ˈfeɪ/ /ˈfeɪ.kə/ [ phấy kờ ] kẻ giả mạo naker /ˈneɪ/ /ˈneɪ.kə/ [ nấy kờ ] một loại trống PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm/ei/ đọc là [ ây ] • Âm /ei/ có dấu (‘) ở trước, là âm nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /ei/ đọc là [ ấy ]

22 baking /ˈbeɪ.kiŋ/ [ bấy kìng ] [ bấy ] - [ kìng ] - [ bấy kìng ] nướng bánh Chữ tiếng Anh i ng ing Phiên âm tiếng Anh /i/ /ŋ/ /iŋ/ Bình dân học vụ [ ì ] [ ng ] [ ìng ] caking /ˈkeɪ/ /ˈkeɪ.kiŋ/ [ kấy kìng ] bánh ngọt making /ˈmeɪ/ /ˈmeɪ.kiŋ/ [ mấy kìng ] làm, chế tạo faking /ˈfeɪ/ /ˈfeɪ.kiŋ/ [ phấy kìng ] giả tạo PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /iŋ/ đọc là [ ing ] • Âm /iŋ/ không có dấu (‘) ở trước: đọc thêm dấu huyền • [ ing ] đọc là [ ìng ]

23 bakery /ˈbeɪ.kə.ri/ [ bấy kờ rì ] [ bấy kờ ] - [ rì ] - [ bấy kờ rì ] cửa hàng bánh mỳ Chữ tiếng Anh ri cy en Phiên âm tiếng Anh /ri/ /si/ /ən/ Bình dân học vụ [ rì ] [ sì ] [ ừn ] vacancy /ˈveɪ/ /ˈveɪ.kən.si/ [ vấy kừn sì ] chỗ trống agency /ˈeɪ/ /ˈeɪ.dʒən.si/ [ ấy dừn sì ] đại lý cadency /ˈkeɪ/ /ˈkeɪ.dən.si/ [ kấy đừn sì ] chi thứ PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /ri/ không có dấu (‘) ở trước: Đọc thêm dấu huyền, /ri/ đọc là [ rì ] • Âm /ən/ ở giữa và cuối từ: /ən/ đọc là [ ừn ]

24 Thực hành đọc cake /keik/ lake /leik/ make /meik/ bánh hồ làm, tạo ra fake /feik/ sake /seik/ hake /heik/ giả mạo vì ai, vì cái gì cá hề maker /ˈmeɪ.kə/ faker /ˈfeɪ.kə/ naker /ˈneɪ.kə/ người tạo ra người giả mạo một loại trống caking /ˈkeɪ.kiŋ/ making /ˈmeɪ.kiŋ/ faking /ˈfeɪ.kiŋ/ bánh ngọt sự chế tạo vật làm giả baker /ˈbeɪ.kə/ baking /ˈbeɪ.kiŋ/ bakery /ˈbeɪ.kə.ri/ thợ bánh mì nướng, nung hiệu bánh mì Chữ tiếng Anh f er ing Phiên âm tiếng Anh /f/ /kə/ /iŋ/ Bình dân học vụ [ ph ] [ kờ ] [ ìng ]

25 2 [a] - /ei/ - [ ây ] late latest relate relating

26 late /leit/ [ lây.th ] [ lây ] - [ th ] - [ lây.th ] chậm, trễ Chữ tiếng Anh l a t Phiên âm tiếng Anh /l/ /ei/ /th/ Bình dân học vụ [ l ] [ ây ] [ th ] hate /heit/ [ hây.th ] ghét mate /meit/ [ mây.th ] bạn rate /reit/ [ rây.th ] tỷ lệ bate /beit/ [ bây.th ] giảm bớt fate /feit/ [ phây.th ] số phận gate /geit/ [ gây.th ] cổng

27 latest /ˈleɪ.tɪst/ [ lấy thì.s.th ] [ lấy ] - [ thì.s ] - [ lấy thì.s.th ] muộn nhất Chữ tiếng Anh t i s Phiên âm tiếng Anh /t/ /i/ /s/ Bình dân học vụ [ th ] [ ì ] [ s ] safest /ˈseɪ/ /ˈseɪ.fɪst/ [ sấy phì.s.th ] an toàn nhất sanest /ˈseɪ/ /ˈseɪ.nɪst/ [ sấy nì.s.th ] sảng khoái nhất basest /ˈbeɪ/ /ˈbeɪ.sɪst/ [ bấy sì.s.th ] tầm thường nhất PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /t/ đọc là [ th ] • Âm /tɪst/ không có dấu (ˈ) ở trước, là âm không nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu huyền, /tɪst/ đọc là [ thì.s.th ]

28 relate /rɪˈleɪt/ [ rì lây.th ] [ lây.th ] - [ rì ] - [ rì lây.th ] có liên quan Chữ tiếng Anh d re co Phiên âm tiếng Anh /d/ /rɪ/ /kə/ Bình dân học vụ [ đ ] [ rì ] [ kờ ] debate /ˈbeɪt/ /dɪˈbeɪt/ [ đì bây.th ] tranh luận berate /ˈreɪt/ /bɪˈreɪt/ [ bì rây.th ] mắng mỏ collate /ˈleɪt/ /kəˈleɪt/ [ kờ lây.th ] so sánh PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /ˈleɪ/ nhấn trọng âm nhưng ở cuối từ nên đọc không cần thêm dấu sắc vào âm /ei/. • /lei/ đọc là [ lây ]

29 relating /riˈleɪ.tiŋ/ [ rì lấy thìng ] [ lấy ] - [ lấy thìng ] - [ rì lấy thìng ] có liên quan Chữ tiếng Anh ri t ting Phiên âm tiếng Anh /ri/ /t/ /tiŋ/ Bình dân học vụ [ rì ] [ th ] [ thìng ] debating /ˈbeɪ.tiŋ/ /diˈbeɪ.tiŋ/ [ đì bấy thìng ] tranh luận berating /ˈreɪ.tiŋ/ /biˈreɪ.tiŋ/ [ bì rấy thìng ] mắng mỏ collating /ˈleɪ.tiŋ/ /kəˈleɪ.tiŋ/ [ kờ lấy thìng ] so sánh PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /ˈleɪ/ đọc là [ lấy ] • Âm /ri/ và /tiŋ/ không nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu huyền, /ri/ đọc là [ rì ], /tiŋ/ đọc là [ thìng ]

30 Thực hành đọc late /leit/ bate /beit/ fate /feit/ muộn giảm bớt số phận gate /geit/ hate /heit/ mate /meit/ cổng ghét bạn rate /reit/ relate /riˈleɪt/ debate /diˈbeɪt/ tỷ lệ liên quan tranh luận berate /biˈreɪt/ collate /kəˈleɪt/ relating /riˈleɪ.tiŋ/ mắng mỏ so sánh có liên quan debating /diˈbeɪ.tiŋ/ berating /biˈreɪ.tiŋ/ collating /kəˈleɪ.tiŋ/ tranh luận mắng mỏ so sánh Chữ tiếng Anh d t f Phiên âm tiếng Anh /d/ /t/ /f/ Bình dân học vụ [ đ ] [ th ] [ ph ]

31 3 [ai] - /ei/ - [ ây ] wait afraid contain available

32 wait /weit/ [ uây.th ] [ uây ] - [ uây.th ] đợi, chờ đợi Chữ tiếng Anh ai w t Phiên âm tiếng Anh /ei/ /w/ /th/ Bình dân học vụ [ ây ] [ u ] [ th ] fain /fein/ [ phây.n ] đành đồng ý gain /gein/ [ gây.n ] thu được main /mein/ [ mây.n ] chính, chủ yếu rain /rein/ [ rây.n ] mưa raid /reid/ [ rây.đ ] cướp bóc gait /geit/ [ gây.th ] dáng đi

33 afraid /əˈfreɪd/ [ ờ ph.rây.đ ] [ ph.rây ] - [ ph.rây.đ ] - [ ờ ph.rây.đ ] e ngại Chữ tiếng Anh a fr d Phiên âm tiếng Anh /ə/ /fr/ /d/ Bình dân học vụ [ ờ ] [ ph.r ] [ đ ] again /ˈgeɪn/ /əˈgeɪn/ [ ờ gây.n ] lặp lại await /ˈweɪt/ /əˈweɪt/ [ ờ uây.th ] đợi, chờ đợi avail /ˈveɪl/ /əˈveɪl/ [ ờ vây ồ ] có ích PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /frei/ nhấn trọng âm nhưng ở cuối từ nên khi đọc không thêm dấu sắc, /frei/ đọc là [ ph.rây ] • Âm /d/ đọc là [ đ ]

34 contain /kənˈteɪn/ [ kờn thây.n ] [ thây.n ] - [ kờn ] - [ kờn thây.n ] chứa Chữ tiếng Anh o on k Phiên âm tiếng Anh /ə/ /ən/ /k/ Bình dân học vụ [ ờ ] [ ừn ] [ k ] attain /ˈteɪn/ /əˈteɪn/ [ ờ thây.n ] đạt tới detain /ˈteɪn/ /diˈteɪn/ [ đì thây.n ] giam giữ domain /ˈmeɪn/ /dəˈmeɪn/ [ đờ mây.n ] lãnh thổ PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /kən/ đọc là [ kờn ]. • Âm /ˈteɪ/ nhấn trọng âm và ở cuối từ, khi đọc không thêm dấu sắc • /tein/ đọc là [ thây.n ]

35 available /əˈveɪ.lə.bəl/ [ ờ vấy lờ bồ ] [ vấy ] - [ vấy lờ bồ ] - [ ờ vấy lờ bồ ] trống, sẵn sàng Chữ tiếng Anh a ble com Phiên âm tiếng Anh /ə/ /bəl/ /kəm/ Bình dân học vụ [ ờ ] [ bồ ] [ kờm ] acclaim /ˈkleɪm/ /əˈkleɪm/ [ ờ k.lây.m ] ca ngợi assailing /ˈseɪ.lɪŋ/ /əˈseɪ.lɪŋ/ [ ờ sấy lìng ] tấn công complain /ˈpleɪn/ /kəmˈpleɪn/ [ kờm p.lây.n ] phàn nàn PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /ˈveɪ/ nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /vei/ đọc là [ vấy ] • Âm /əl/ ở cuối từ, đọc là [ ồ ] • /bəl/ đọc là [ bồ ]

36 Thực hành đọc wate /weit/ afraid /əˈfreɪd/ contain /kənˈteɪn/ sợ hãi, e sợ chứa đựng rain /rein/ raid /reid/ gait /geit/ mưa cướp bóc dáng đi again /əˈgeɪn/ await /əˈweɪt/ avail /əˈveɪl/ lặp lại đợi, chờ đợi có ích attain /əˈteɪn/ detain /diˈteɪn/ domain /dəˈmeɪn/ đạt tới giam giữ lãnh thổ acclaim /əˈkleɪm/ assailing /əˈseɪ.lɪŋ/ complain /kəmˈpleɪn/ ca ngợi tấn công phàn nàn Chữ tiếng Anh w com ai Phiên âm tiếng Anh /w/ /kəm/ /ei/ Bình dân học vụ [ u ] [ kờm ] [ ây ]

328 NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN D29 khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 024 2214 7815 Chi nhánh: 143 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 39106962 BÌNH DÂN HỌC VỤ TIẾNG ANH TẬP 1 NGUYỄN NGỌC NAM Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc - Tổng Biên tập: LÊ THANH HÀ Biên tập: NGUỴ NGUYÊN HÀ In 3.000 cuốn, khổ 19x26,5 cm tại Công ty cổ phần in và thương mại Ngọc Hưng Địa chỉ: Số 296 đường Phúc Diễn, tổ dân phố số 1, P. Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội Theo QĐXB số 1344/QĐ-NXBTN cấp ngày 31/05/2023. Số ISBN: 978- 604-979-144-4. Số xác nhận ĐKXB: 1412- 2023/CXBIPH/28-41/TN. In xong và nộp lưu chiểu năm 2023 Liên kết xuất bản: Công ty Cổ phần Grilla Địa chỉ: Tầng 12, toà Licogi 13, số 164 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0906 386 000 Website: www.grillabooks.com / www.grilla.vn