Door trong tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Door trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • sân trước
  • cửa kéo
  • bậu
  • chính sách cửa ngỏ
  • ngoài trời
  • gài cửa
  • chốt cửa
  • khung cửa

[ Breaking open the door of the monument. ]

[ Breaking mở cửa của di tích. ]

Bicky followed him with his eye till the door closed.

Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.

All the ladies in Maycomb includin' my wife'd be knocking on his door bringing angel food cakes.

Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.

Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; the last of that stirp, sole survivor of that family.

Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.

Anything gets through that door... use an ST grenade.

Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.

In Madrid, Maria Gonzalez is standing at the door, listening to her baby crying and crying, trying to work out whether she should let it cry until it falls asleep or pick it up and hold it.

Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.

They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move.

Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển .

So knock on the door.

Thì gõ cửa vậy.

The doors aren't gonna hold.

Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.

He escapes out the back door.

Từ phía trong có cửa con đi ra sân sau.

You'll be a few doors down from me in my apartment building in D.C.

Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.

Open the door!

Mở cửa ra!

Byck told a flight attendant to close the door, or he would blow up the plane.

Byck bảo một tiếp viên hàng không đóng cửa, nếu không anh ta sẽ làm nổ tung máy bay.

MERCUTlO No,'tis not so deep as a well, nor so wide as a church door; but'tis enough,'twill serve: ask for me to- morrow, and you shall find me a grave man.

MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.

PLEASE, PLEASE JUST OPEN THE DOOR.

Mở cửa đi mà.

But we're going to first enter through the door of the Big Top.

Nhưng đầu tiên chúng ta sẽ đi vào cánh cửa của tòa Big Top.

"Bring Me to Life" was part of the set list during the Fallen and The Open Door Tour.

"Bring Me to Life" là một phần trong danh sách bài hát của Fallen và chuyến lưu diễn The Open Door Tour.

At the entry to every door is the opportunity to choose a different path.

Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác

To call out to him, even if the door was shut in his face.

Phải gọi em ấy, dù cửa đóng rầm trước mặt.

Answer the door before he comes around back.

Ra mở cửa trước khi cậu ta vòng ra sau nhà.

The manager tapped at a low door.

Anh chàng quản lý gõ vào một cái cửa thấp.

The southern entry gate has a double doors gate.

Cổng vào phía nam có cổng cửa đôi.

Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation.

Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.

Bước tới nội dung

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdɔr/
    Door trong tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈdɔr]

Danh từ[sửa]

door /ˈdɔr/

  1. cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô... ). front door — cửa trước side door — cửa bên
  2. Cửa ngõ, con đường. a door to success — con đường thành công to opera a door to peace — mở con đường đi đến hoà bình

Thành ngữ[sửa]

  • a few doors off: Cách vài nhà, cách vài buồng.
  • at death's door: Bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết.
  • to close the door upon: Làm cho không có khả năng thực hiện được.
  • to lay at someone's door: Đổ (lỗi... ) cho ai, quy (tội... ) cho ai.
  • to lie at the door of:
    1. Chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai... ). the fault lies at your door — anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
  • to live next door: Ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh.
  • to open the door to: Xem Open
  • out of doors:
    1. Ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời. to be out of doors — đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà to play out of doors — chơi ở ngoài trời
  • to show somebody the door
  • to show the door to somebody: Đuổi ai ra khỏi cửa.
  • to show somebody to the door: Tiễn ai ra tận cửa.
  • to shut the door in somebody's face: Đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai.
  • to turn somebody out of doors: Đuổi ai ra khỏi cửa.
  • with closed doors: Họp kín, xử kín.
  • within doors: Trong nhà; ở nhà.

Tham khảo[sửa]

  • "door", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Hà Lan[sửa]

Giới từ[sửa]

door

  1. Ze kijkt door het raam. Cô ấy đang nhìn qua cửa sổ.
  2. Dat ik te laat ben, komt door de regen. Tôi tới muộn là vì trời mưa.
  3. , Dit huis is door mijn vader gebouwd. Ngôi nhà này là do bố tôi xây.
  4. (ở sau danh từ) , từ một bên tới bên kia Ze liepen de gang door. Họ chạy qua lối đi. heel de dag door — cả ngày không chấm dứt
  5. với
  6. qua hành động Je kunt de bus laten stoppen door op de knop te drukken. Nhấn nút thì xe buýt sẽ ngừng.

Phó từ[sửa]

door

  1. Ik heb het helemaal door nu. Tôi hiểu hết rồi.

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Hà Lan
  • Giới từ
  • Giới từ tiếng Hà Lan
  • Phó từ
  • Phó từ tiếng Hà Lan