Etylamin tác dụng với dung dịch nước của chất nào năm 2024

Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường,tạo thành kết tủa trắng?

Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức,no,bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3.Tên gọi của amin đó là

Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?

Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với chất nào sau đây?

A

Quỳ tím (không đổi màu).

Cho dãy các chất sau :HCOOH ,C6H5NH2 (anilin),NH3 ,CH3NH2 ,NaCl.Có bao nhiêu chất không làm đổi màu quì tím :

Tính chất bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở tính chất nào :

A

anilin tác dụng được với axit

B

anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3

C

anilin tác dụng dễ dàng với nước brom

D

anilin không làm đổi màu quì tím

Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

Chất X chứa (C,H,N).Biết % khối lượng N trong X là 45,16%.Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X

Dẫn V lít khí đimetyl amin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là

Cho các phát biểu sau: (a)Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b)Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c)Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d)Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e)Tất cả các amin đều có thể làm đổi màu quì tím. (f)Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là

Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (b) Hiđro hoá hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli (metyl metacrylat) được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (f) Thuỷ phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là

Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat (ortho HO-C6H4-COOCH3) cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là

Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là

Đốt cháy hoàn toàn triglixerit cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là

Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là

Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7 mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là