Hôm nay ngày bao nhiêu âm tháng 11 năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 01/11/2023. Dương lịch: 01/11/2023. Âm lịch: 18/9/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay thứ 4 ngày 01 tháng 11

  • Ngày dương lịch : 01/11/2023
  • Ngày âm lịch : 18/9/2023
  • Là ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Sương giáng (Sương mù)
  • Thuộc ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
  • Ngày 01/11/2023 tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
  • Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
    Hôm nay ngày bao nhiêu âm tháng 11 năm 2024

Âm lịch hôm nay Ngày 01 tháng 11 năm 2023

Dương lịch Ngày 01 tháng 11 năm 2023

Thứ Tư

Âm lịch Ngày 18 tháng 9 năm 2023

Ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59) Ngọ (11:00-13:59)

Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59) Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc

05 giờ 26 phút 18 giờ 35 phút 12 giờ 05 phút

Độ dài ban ngày: 13 giờ 9 phút

Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

18 giờ 58 phút 05 giờ 02 phút 00 giờ 00 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 4 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 01/11/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 01/11/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/11, tham khảo thông tin lịch âm ngày 10/11 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 10/11

  • Dương lịch: 10/11/2023.
  • Âm lịch: 27/9/2023.
  • Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Đông.
  • Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Nhâm Thân - Dương Kim sinh Dương Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Tý, Thìn.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.

Hôm nay ngày bao nhiêu âm tháng 11 năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 10/11

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 10/11, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 10/11 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Xuất hành hôm nay âm lịch 10/11

Ngày xuất hành: Bạch hổ kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 10/11

Việc nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cưới hỏi, kiện tụng, tranh chấp, an táng, mai táng.