Bài tập trắc nghiệm tiếng anh vê tim ma ch năm 2024
dĩài 18. VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH Show
Trong tiếng Anh ta có 2 loại câu, đó là câu trực tiếp và câu gián tiếp. Câu trực tiếp – Direct Speech thể hiện lại chính xác lời nói của người nào đó và nằm giữa dấu ngoặc kép (trích dẫn). E.g.: “I always walk to school.” Linda said. (“Tôi luôn đi bộ đến trường.” Linda nói.) → Câu gián tiếp – Indirect Speech, hay còn gọi là câu tường thuật – Reported Speech, là loại câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp. E.g.: Linda said that she always walked to school. (Linda nói rằng cô ấy luôn đi bộ đến trường.) Xem thêm các dạng ngữ pháp: Ngôi và thì trong câu tường thuậtNếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ. E.g.: “I like listening to music.” Helen says. \=> Helen says that she likes listening to music. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. E.g.: “I like listening to music.” Helen said. \=> Helen said that she liked listening to music. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
Ngôi thứ hai: (You, your) Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, ta thường đổi dựa vào túc từ (tân ngữ – object) của mệnh đề tường thuật. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốnDIRECTINDIRECTNow Here This These Today Tonight Yesterday Last year Tomorrow Next month AgoThen There That Those That day That night The day before / the previous day The year before / the previous year The following day / the next day / the day after The following month / the next month / the month after Before Thay đổi về thì trong câuDIRECT (trực tiếp)INDIRECT (gián tiếp)Present Simple – V1 /Vs(es) E.g.: “I always drink milk.”, Anna said.Past Simple – V-ed / V2 E.g.: Anna said that she always drank coffee.Present Continuous – am / is / are + V-ing E.g.: “I am reading a book”, John told Anna.Past Continuous – was / were + V-ing E.g.: John told Anna that he was reading a book.Present Perfect – have / has + P.P / V3 E.g.: “I have been to Tokyo.”, he told me.Past Perfect – had + P.P / V3 E.g.: He told me that he had been to Tokyo.Present Perfect Continuous – have / has been +V-ing E.g.: They complained: “We have been waiting for days.”Past Perfect Continuous – had been + V-ing E.g.: They complained that they had been waiting for days.Past Simple – V2 / -ed E.g.: “I arrived yesterday.”, he said.Past Perfect – had + P.P / V3 E.g.: He said that he had arrived the day before.Past Continuous – was / were + V-ing E.g.: “We were living in Paris at that time.”, my parents told me.Past Perfect Continuous – had been +V-ing E.g.: My parents told me that they had been living in Paris at that time.Past Perfect – had + P.P / V3 E.g.: “I had just closed the door.” She explained.Past Perfect – had + P.P / V3 E.g.: She explained that she had just closed the door.Simple future – will + V E.g.: “I‘ll see you next month.” Kate told me.Present conditional – would + V E.g.: Kate told me that she would see me the following month.Future Continuous will be + V-ing E.g.: She said, “I‘ll be staying at my grandma’s next Friday.”Conditional continuous – would be + V-ing E.g.: She said that she would be staying at her grandma’s next Friday. Chú ý: Những modal verbs này không thay đổi: might, could, would, should, ought to E.g.: She said, “I might bring a friend to the party tonight.” \=> She said that she might bring a friend to the party that night. Bây giờ, Vietop mời các bạn cùng làm những bài tập trắc nghiệm nhỏ dưới đây về câu tường thuật – Reported Speech nhé! Tham khảo:
Bài tập trắc nghiệm câu tường thuật trong tiếng AnhChoose the correct answer
\=> Thomas said that _________________________________________.
Quá khứ của Bring Bring up là gìĐáp án12345678910ABDACCBDCB11121314151617181920ADBCABBCAD21222324252627282930BADDBDBCAA31323334353637383940ACDBACCAAC Xem thêm: Hy vọng sau khi điểm lại những kiến thức tổng quát và hoàn thành 40 câu trắc nghiệm trên, các bạn đã có thể nắm vững được cách sử dụng câu tường thuật – Reported Speech trong tiếng Anh. Vietop chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở các bài viết sau. |