Mệnh mộc đặt tên con là gì năm 2024

Để đặt tên con hợp mệnh bố mẹ, không ít gia đình sẵn sàng chi tiền cho các thầy phong thủy nhằm có được một cái tên hoàn hảo cho con mình. Cái tên phù hợp với bản mệnh sẽ mang lại thuận lợi, may mắn,... không chỉ cho đứa trẻ mà còn cho cả gia đình, dòng tộc.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ – những cái tên hay và hợp phong thủy cho bé yêu!

Chịu ảnh hưởng của nền văn hóa phương Đông, các gia đình Việt thường rất coi trọng việc đặt tên cho con. Cái tên phù hợp với bản mệnh sẽ mang lại thuận lợi, may mắn,… không chỉ cho đứa trẻ mà còn cho cả cha mẹ của bé nữa. Để đặt tên con hợp mệnh bố mẹ, không ít gia đình sẵn sàng chi tiền cho các thầy phong thủy nhằm có được một cái tên hoàn hảo cho con mình. Tên không những phải hay, có ý nghĩa, mà về mặt phong thủy cần tương trợ cho bản mệnh của con, và không được xung khắc với bản mệnh của cha mẹ.

Ở bài viết này PhongThuyVinh sẽ cung cấp cho các cha mẹ một số nguyên tắc căn bản về ngũ hành, bản mệnh của từng năm sinh. Dựa vào đó, cha mẹ sẽ có thể lựa chọn cho bé yêu một cái tên như ý nhé!

Mệnh mộc đặt tên con là gì năm 2024

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành

1. Tại sao cần đặt tên con hợp tuổi bố mẹ?

Quan niệm dân gian cho rằng, vạn vật thuộc về trời đất đều nằm trong ngũ hành. Con người cũng không ngoại lệ. Bởi vậy con người cũng chịu tác động của các thuyết ngũ hành – tương sinh, tương khắc.

Con cái có liên quan mật thiết đến cha mẹ, do đó khi đặt tên cho con, cần chọn tên mệnh bố mẹ (tương sinh) để bé luôn gặp may mắn, cát tường, gia đình cũng nhờ vậy mà thịnh vượng, mọi việc đều hanh thông. Cũng theo thuyết ngũ hành, nếu tên con xung khắc với mệnh cha mẹ, sẽ mang tới những điều không may mắn cho cả gia đình.

2. Ngũ hành tương sinh – tương khắc là gì?

* Ngũ hành bao gồm: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Theo đó:

Kim là những khoáng sản, kim loại Mộc là cây cối, hoa cỏ Thủy là nước, chất lỏng Hỏa là lửa Thổ là đất Âm Dương ngũ hành được coi là Khí của vũ trụ, là Vận khi Âm Dương gặp nhau tạo ra biến động. Sự sinh hay khắc của ngũ hành tương quan với luật giao hợp và thay đổi luật Âm Dương, tạo nên muôn vật trong chu kỳ quay tròn mãi như trái đất. Do đó, nếu đặt tên con theo ngũ hành tương sinh sẽ giúp con sau này có cuộc sống an nhàn, thuận lợi.

Theo nhiều sách cổ ghi lại, từ xa xưa con người đã tìm ra loại vật chất đầu tiên tạo nên trái đất chính là nước – hành Thủy, nên thứ tự ngũ hành sẽ bắt đầu là: Thủy – Hỏa – Mộc – Kim – Thổ. Quy luật này cũng đúng với các kết luận của các nhà khoa học Phương Tây, họ cũng tìm ra nguyên tố đầu tiên là nước, sau đó đến lửa, rồi các hành Mộc, Kim và Thổ.

* Ngũ hành tương sinh: Mộc sinh Hỏa Hỏa sinh Thổ Thổ sinh Kim Kim sinh Thủy Thủy sinh Mộc * Ngũ hành tương khắc: Mộc khắc Thổ Thổ khắc Thủy Thủy khắc Hỏa Hỏa khắc Kim Kim khắc Mộc Như vậy, cần xem xét bản mệnh của con để đặt tên phù hợp theo ngũ hành, tránh tương khắc với cung mệnh của con, có như vậy, cuộc sống của con mới được thuận lợi, may mắn.

Vì sao nên đặt tên con theo năm sinh và ngũ hành tương sinh?

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành được áp dụng phổ biến từ rất lâu đời cho đến tận ngày nay. Đây là cách các bậc cha mẹ gửi gắm mong muốn cuộc đời con cái luôn gặp thời vận, an nhàn và hạnh phúc…Vậy, cần phải tuân theo những quy tắc nào để đặt tên con theo năm sinh và ngũ hành hợp lý nhất?

2.1 Đặt tên cho con theo năm sinh Đặt tên con theo năm sinh, các tuổi tương ứng sẽ có mệnh như sau: – Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá). – Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài). – Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát). – Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi). – Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng).

Cha mẹ có thể kết hợp với mệnh của từng năm sinh để chọn tên cho con theo bản mệnh hợp phong thủy nhất. Ví dụ, nếu con mệnh Mộc thì bố mẹ chọn tên liên quan tới Thủy (nước) để hỗ trợ Mộc (cây) vì Thủy sinh Mộc. Các tuổi khác cũng vậy, dựa vào ngũ hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hanh thông, vạn sự tốt lành.

2.2 Đặt tên con theo ngũ hành tương sinh Con người cổ xưa từ mấy ngàn năm trước đã đặt tên cho con cái dựa theo ngũ hành với mong muốn cuộc sống của con mình âm dương hài hòa, có cương có nhu, do đó có thể gặp hung hóa cát, thuận buồm xuôi gió mọi chuyện. Thường thì người ta sẽ xem bản mệnh của người cha để đặt tên tương sinh với con.

* Cụ thể:

Cha thuộc Mộc thì con phải thuộc Hỏa: Mộc sinh Hỏa Nếu cha thuộc Hỏa thì con thuộc Thổ: Hỏa sinh Thổ Tên cha thuộc Thổ thì con thuộc Kim: Thổ sinh Kim Cha thuộc Kim thì con thuộc Thủy: Kim sinh Thủy Tên cha thuộc Thủy thì con Mộc: Thủy sinh Mộc Việc đặt tên con hợp mệnh cha mẹ theo ngũ hành tương sinh sẽ đảm bảo con bạn có tên hay, đẹp, ý nghĩa, giúp con luôn được phù trợ về công danh, sự nghiệp, thời vận tốt, sức khỏe, bình an và hạnh phúc.

Theo nguyên lý cơ bản của thuyết phong thủy, năm ngũ hành trong vũ trụ là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ luôn tương sinh, tương khắc với nhau. Con người cũng thuộc trời đất nên cũng chịu ảnh hưởng của ngũ hành. Đặt tên con cái hợp mệnh là cha mẹ mong muốn cuộc sống của con thêm hanh thông hơn.

3. Cách đặt tên cho con gái theo ngũ hành

Đặt tên con theo hành Kim: Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh, sức chịu đựng. Người có tên hành Kim thường mạnh mẽ, có trực giác tốt và lôi cuốn. Tuy nhiên, mặt trái của họ là cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị. Những tên con gái hay theo hành Kim gồm: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Nguyên, Nhi, Ngân, Khanh, Xuyến, Hân, Tâm, Vi, Vân, Phượng, Tâm.

Đặt tên cho con theo hành Mộc: Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Những người mang tên hành Mộc thường cũng bị ảnh hưởng nên mang bản tính nghệ sỹ, làm việc nhiệt thành. Tuy nhiên, họ cũng sẽ hơi thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc. Những tên con gái hay theo hành Mộc gồm: Hương, Trà, Thư, Lê, Cúc, Lan, Lam, Quỳnh, Huệ, Xuân, Hạnh, Phương, Mai, Thảo, Đào, Liễu, Trúc, Chi, Bình.

Đặt tên cho con theo hành Thủy: Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung. Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Những tên con gái hay theo hành Thủy gồm Lệ, Thủy, Giang, Loan, Hà, Sương, Hoa, Băng, Huyên, Nga, Tiên, Di, Uyên, Nhung, Phi, An, Khánh, Trinh.

Đặt tên con theo hành Hỏa: Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Người mang tên hành Hỏa thông minh, khôi hài và đam mê mãnh liệt. Tuy nhiên, họ hơi nóng vội và không mấy quan tâm đến cảm xúc của người khác. Những tên con gái hay theo hành Hỏa gồm: Đan, Dung, Ly, Cẩm, Lưu, Hạ, Ánh, Hồng, Thanh, Linh, Dương, Minh, Huyền, Thu.

Đặt tên con theo hành Thổ: Thổ là nơi ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Người mang tên hành Thổ có khuynh hướng mang tính cách trung thành, nhẫn nại và có thể tin cậy. Tuy nhiên sẽ hơi bảo thủ. Những tên con gái hay theo hành Thổ gồm Cát, Diệp, Thảo, Ngọc, Trân, Diệu, Anh, San, Châu, Chân, Bích, Hòa, Khuê.

4. Cách đặt tên cho con trai theo ngũ hành

Những cái tên thuộc hành Kim: Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh, đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Kim đại diện cho sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh.

Bố mẹ có thể chọn một trong các tên sau: Đoan, Ân, Dạ, Hiền, Nguyên, Thắng, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.

mệnh Hỏa đặt tên con là gì?

Đặt tên con theo hành Hỏa phù hợp với người mang mệnh Mộc, Hỏa, Thổ. Một số tên gợi ý cho ba mẹ như sau: Tên bé trai theo mệnh Hỏa: Đăng, Minh, Cương, Phong, Huy, Toàn, Trung, Trường, Vương, Nguyễn, Long, Trí, Đức, Huỳnh, Đạo, Lộc, Lâm, Chính, Lực, Kiên, Định, Nam, Luật, Đại, Nhật, Đạt, Luân, Thông, Nhất, Chuyên,…

mệnh Kim đặt tên con gái là gì?

Tên cho bé gái mệnh Kim là Bích Và mệnh Kim lại chính là biểu trưng cho loại đá quý này. Một số tên hay tham khảo: Bảo Bích, Hà Bích, Kim Bích, Khả Bích, Ngọc Bích, Hải Bích, Huyền Bích, Ân Bích.

Con gái tuổi rồng 2024 nên đặt tên gì?

Tên con gái 2024 Giáp Thìn mệnh Hỏa tương sinh hành Mộc: Doanh Anh, Đông Giao, Hải Đường, Gia Hân, Kim Hoa, Kim Liên, Lam Mai, Ngọc Nga, Mai Nguyên, Nhã Nghi,... Tên con gái năm 2024 Giáp Thìn tương sinh hành Thổ: Bích Anh, Anh Châu, Bảo Diệp, Hoàng Khuê, Thạch Thảo, Ngọc Thảo, Viên Viên, Bảo Trân,...

Đặt tên cho con cần kiêng gì?

7 điều kiêng kỵ khi đặt tên cho con không ai nói nhưng nên "ngấm ngầm" hiểu.

Đặt trùng tên với ông bà, tổ tiên. ... .

Đặt tên xấu. ... .

Đặt tên không phân biệt giới tính. ... .

Đặt tên con quá cầu toàn. ... .

Đặt tên Tây hóa. ... .

Đặt tên khó gọi. ... .

Đặt tên quá dài..