Quán triệt tiếng anh là gì năm 2024

Giải quyết triệt để là làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp từ đầu đến đuôi.

1.

Các nhà máy chế biến sắn và các sản phẩm từ sắn cần đổi mới công nghệ chế biến để phát triển đa dạng các sản phẩm từ sắn, mở rộng vùng nguyên liệu, giải quyết triệt để vấn đề sản phẩm sắn.

Factories processing cassava and cassava products need to innovate processing technology to develop a variety of cassava products, expand the area of ​​raw materials, and thoroughly solve the problem of cassava products.

2.

Một số người cảm thấy rằng cách duy nhất để giải quyết triệt để tình trạng nghèo đói là thông qua tiến bộ kinh tế.

Some people feel that the only way to thoroughly solve poverty is through economic advancement.

Một số từ đồng nghĩa của solve:

- giải quyết (resolve): The president is predisposed towards negotiation and favours a peaceful way of resolving the crisis.

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 貫徹. Trong đó: 貫 (“quán”: thông suốt); 徹 (“triệt”: suốt cả).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònkwaːn˧˥ ʨiə̰ʔt˨˩kwa̰ːŋ˩˧ tʂiə̰k˨˨waːŋ˧˥ tʂiək˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhkwaːn˩˩ tʂiət˨˨kwaːn˩˩ tʂiə̰t˨˨kwa̰ːn˩˧ tʂiə̰t˨˨

Động từ[sửa]

quán triệt

  1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung. Quán triệt vấn đề.
  2. Làm cho thông suốt. Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "quán triệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

EngToViet.com | English to Vietnamese Translation

Quán triệt tiếng anh là gì năm 2024

English-Vietnamese Online Translator

Vietnamese to English

Vietnamese English

quán triệt

- Grasp thoroughly \=Quán triệt một vấn đề+To grasp throughly a question

English Word Index: A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index: A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com. © 2015-2024. All rights reserved. Terms & Privacy - Sources

Bài nhạc sẽ nhất quán nếu nó hướng một cách triệt để đến một hệ thống chung được tạo bởi một nguyên tắc sáng tác duy nhất rút ra từ một hệ thống âm giai cơ bản; một bài nhạc có kích thước nếu nó có thể được nhận ra từ các phần khác nhau”(Pitt 1995, 299).

Music is unified if it is exhaustively referable to a precompositional system generated by a single constructive principle derived from a basic scale-type; it is dimensional if it can nonetheless be distinguished from that precompositional ordering" (Pitt 1995, 299).

Nhưng Đức Giê-hô-va đã dấy vua Si-ru của nước Phe-rơ-sơ lên để triệt hạ Ba-by-lôn và phục hồi dân Đức Chúa Trời tại quê quán của họ.

But Jehovah would raise up Cyrus of Persia to cut down Babylon and restore God’s people to their land.

Quán triệt quan điểm là gì?

Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung. Quán triệt vấn đề. Làm cho thông suốt. Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.

Quán Ăn dịch tiếng Anh là gì?

restaurant. Hoặc hắn có thể giúp ta vào trong quán ăn dưới nhà. Or he can help us get inside of that restaurant downstairs.