1 vạn yên là bao nhiêu tiền năm 2024

Leading competitors have a dirty little secret. They add hidden markups to their exchange rates - charging you more without your knowledge. And if they have a fee, they charge you twice.

Wise never hides fees in the exchange rate. We give you the real rate. Compare our rate and fee with our competitors and see the difference for yourself.

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.
  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn JPY trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.
  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá JPY sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Top currency pairings for Yên Nhật

Change Converter source currency

  • Bảng Anh
  • Chinese Yuan RMB
  • Đô-la Canada
  • Đô-la Hồng Kông
  • Đô-la Mỹ
  • Đô-la New Zealand
  • Đô-la Singapore
  • Đô-la Úc
  • Euro
  • Forint Hungary
  • Franc Thụy Sĩ
  • Koruna Cộng hòa Séc
  • Krona Thụy Điển
  • Krone Đan Mạch
  • Krone Na Uy
  • Leu Romania
  • Lev Bungari
  • Lira Thổ Nhĩ Kỳ
  • Real Brazil
  • Ringgit Malaysia
  • Rupee Ấn Độ
  • Rupiah Indonesia
  • Shekel mới Israel
  • Yên Nhật
  • Zloty Ba Lan

1 vạn yên là bao nhiêu tiền năm 2024

Download Our Currency Converter App

Features our users love:

  • Free and ad-free.
  • Track live exchange rates.
  • Compare the best money transfer providers.

See how rates have changed over the last day or the last 500. Add currencies you use often — or just want to keep an eye on — to your favourites for easy access. Pounds, dollars, pesos galore.

Currency Converter is an exchange rate information and news app only and not a currency trading platform. The information shown there does not constitute financial advice.

Chúng ta thường nghe “vạn trượng”, “10 vạn câu hỏi vì sao”… Vậy vạn ở đây là gì? 1 vạn là bao nhiêu? 10 vạn là bao nhiêu? Trong bài viết này kienthucmaymoc.com sẽ chia sẻ tới các bạn những thông tin về đơn vị này.

Contents

“Vạn” hay 1 vạn là bao nhiêu – đây là một đơn vị thường được dùng để chỉ 10.000 trong ngôn ngữ nói hay văn chương. Ngoài chỉ đại lượng cụ thể là 10.000 vạn còn được dùng để diễn tả số lượng nhiều không thể đếm được như muôn hình vạn trạng.

Vạn là một đơn vị cổ, ngày nay rất hiếm khi sử dụng đơn vị này. Đơn vị này hiện chúng ta chỉ bắt gặp nhiều trong các phim truyền hình cổ trang, kiếm hiệp của Trung Quốc như “vạn dặm”, “vạn lượng”, “vạn mã”… hay trong các tài liệu lịch ghi chép lại lại số quân tham chiến của hai bên như “vạn quân”, “vạn lính”,…

1 vạn yên là bao nhiêu tiền năm 2024
10 vạn là gì?

Dựa trên khái niệm vạn phía trên thì các bạn đã có thể biết 1 vạn là bao nhiêu? 1 vạn tương đương với 10.000đ. Như vậy:

  • 10 vạn sẽ tương đương đương với 100 nghìn
  • 100 vạn sẽ tương đương với 1 triệu

Như vậy chúng ta có thể thấy vạn sẽ tương đương với đơn vị là nghìn. Vậy đơn vị vạn khi quy đổi ra tiền sẽ như thế nào? 10 vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam?

10 vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam

Khi chúng ta nói 10 vạn tiền Việt Nam mà không quy đổi tử bất kỳ loại tiền nào sang thì 10 vạn lúc này sẽ tương đương với 100 nghìn Việt Nam Đồng.

10 Vạn Tệ tiền Trung sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Để biết được 1 Vạn Tệ Trung bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chúng ta phải hiểu về Tệ. Có thể hiểu một cách đơn giản Tệ là một đơn vị tiền của người Trung Quốc, còn được là Nhân Dân Tệ và có ký hiệu là CNY. Khi quy đổi từ tiền Trung sang Việt sẽ phải dựa trên tỷ giá tiền của thời điểm quy đổi.

  • Thông thường 1 Tệ sẽ rơi vào khoảng 3.200 Đồng.
  • 1 vạn Tệ tương đương với 10 nghìn tệ.

Như vậy 1 vạn tệ sẽ rơi vào khoảng 32.000.000 Việt Nam đồng. Và 10 vạn tệ Trung Quốc sẽ rơi vào khoảng 320.000.000 đồng tiền Việt Nam

\>>>Xem thêm: Bạn đã biết 1 vạn tệ bằng bao nhiêu nghìn hay chưa?

1 vạn yên là bao nhiêu tiền năm 2024
10 vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam?

10 Vạn Yên Nhật là bao nhiêu tiền Việt

Để có thể biết được 10 vạn Yên tiền Nhật sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chúng ta cần phải hiểu được Yên là gì?

1 vạn yên là bao nhiêu tiền năm 2024
10 vạn yên Nhật là bao nhiêu tiền Việt

Yên là một đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, được ký hiệu là JPY. Cũng tương tự như tệ chúng ta cần biết được tỷ giá thì mới có thể quy đổi. Thông thường 1 Yên Nhật sẽ rơi vào khoảng 2.200 Việt Nam đồng.

  • 1 vạn yên bằng 10 nghìn yên và xấp xỉ 22 triệu đồng tiền Việt Nam
  • 10 vạn yên bằng 100 nghìn yên và xấp xỉ 220 triệu đồng Việt Nam.

10 vạn gạch là bao nhiêu?

Khi tiến hành các công việc như tu sửa nhà cửa gạch là vật liệu xây dưng không thể thiếu. Khi tính toán số lượng gạch chúng ta thường dùng đơn vị vạn để tính. Vậy 10 vạn gạch là bao nhiêu viên?

  • Như chúng ta đã biết 1 Vạn bằng 10 nghìn, do đó 1 vạn gạch tương đương với 10 nghìn viên gạch.
  • Và 10 vạn gạch sẽ tương đương với 100 nghìn viên.

10 vạn cây số là bao nhiêu km?

Vậy còn khi nói 10 vạn cây số thì có nghĩa là bao nhiêu km? Trước tiên chúng ta cần hiểu vạn ở đây là đơn vị chỉ số lượng tương đương với các đơn vị như trăm, nghìn, triệu… Còn cây số là đơn vị chỉ khoảng cách tương đương với đơn vị là ki lô met trong hệ số đo lường theo tiêu chuẩn quốc tê.

  • 1 vạn bằng 10.000 như vậy 1 vạn cây số sẽ tương đương với 10.000 cây số hay 10.000 km
  • Tương tự như vậy 10 vạn cây số sẽ tương đương với 100.000 cây số hay 100.000 km

Ngoài là đơn vị đo lường thì vạn còn được hiểu là một kí tự đặc biệt có trên ngực của Đức Phật với ý nghĩa là đức, biểu thị công đức viên mãn, công đức tràn đầy.

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về chữ “Vạn”. Như vậy chúng ta có thể thấy chữ Vạn mang nhiều ý nghĩa khác nhau nhưng được dùng phổ biến nhất là một đơn vị đo lường tương đương với nghìn. Hy vọng qua bài viết các bạn đã có lời giải đáp cho câu hỏi 1 vạn là bao nhiêu, 10 vạn là bao nhiêu.

50 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

1 vẫn là bao nhiêu tiền?

1 vạn có nghĩa là 10 nghìn, do đó 1 vạn Tệ = 10 nghìn Nhân Dân Tệ. Như vậy, 1.000.000 Tệ quy ra tiền Việt là bao nhiêu còn phụ thuộc vào giao dịch mua hoặc bán, hình thức giao dịch và đơn vị đổi tiền.

Vẫn là bao nhiêu?

Vạn là một cách dùng thường trong văn chương để gọi trực tiếp số tự nhiên 104 \= 10000 (mười nghìn).

1 vạn tiền Trung đổi ra tiền Việt là bao nhiêu?

1 Vạn Tệ (10,000 CNY) tương đương khoảng 34.800.000 VNĐ. 10 Vạn Tệ (100,000 CNY) tương đương khoảng 348.000.000 VNĐ. 100 Vạn Tệ (1.000.000 CNY) tương đương khoảng 3.480.000.000 VNĐ. Tuy nhiên, tỷ giá hối đoái có thể thay đổi theo thị trường và tình hình kinh tế.