102 đô bằng bao nhiêu tiền việt nam

Ghi chú : [*] ACB chỉ thực hiện mua ngoại tệ mặt khác USD được niêm yết giá mua tiền mặt trên bảng tỷ giá tại 02 khu vực Hồ Chí Minh và Hà Nội. Chính sách giá mua, bán ngoại tệ tự do chuyển đổi, ngoại tệ không phổ biến, được áp dụng theo qui định hiện hành của ACB.

Đồng USD đã giảm chạm mức thấp nhất kể từ ngày 6-6 trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy lạm phát của Mỹ đã hạ nhiệt, củng cố kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ [Fed] sẽ giảm tốc độ tăng lãi suất.

 Biểu đồ biến động Chỉ số DXY trong 24 giờ qua. Ảnh: Marketwatch

Trong một bài phát biểu tại Malvern, Pennsylvania hôm 12-1 vừa qua, Chủ tịch Fed Philadelphia Patrick Harker cho rằng: “Mức tăng 25 điểm cơ bản sẽ là phù hợp trong tương lai”.

Các chiến lược gia tại Goldman Sachs cho biết, dữ liệu lạm phát tháng 12 có khả năng “quy ước ngầm” mức tăng 25 điểm cơ bản vào tháng 2, nhưng đồng thời cảnh báo rằng, còn quá sớm để các ngân hàng trung ương tuyên bố chiến thắng trong cuộc chiến chống lạm phát này.

Các cuộc khảo sát của Đại học Michigan vào ngày 14-1 cho thấy tâm lý người tiêu dùng Mỹ đã cải thiện, với niềm tin rằng giá cả sẽ giảm trở lại về mức tương tự như đầu năm 2021 trong năm tới.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro đã giảm 0,24% so với đồng USD, ở mức 1,0826 USD; đồng bảng Anh giảm 0,03% xuống mức 1,2209 USD.

Đồng yên Nhật tăng trở lại vào phiên giao dịch vừa qua, do các đồn đoán liên quan tới việc Ngân hàng Trung ương Nhật Bản [BoJ] sẽ sửa đổi chính sách tiền tệ cực kỳ “lỏng lẻo” của mình.

Theo đó, đồng yên tăng 1,24% so với đồng bạc xanh, ở mức 127,695 yên, sau khi tờ Yomiuri cho biết, các quan chức BoJ sẽ xem xét các hệ lụy xung quanh chính sách kiểm soát đường cong lợi suất [YCC] của Ngân hàng trung ương tại cuộc họp của họ vào tuần tới.

“Chúng tôi ước tính rằng, việc điều chỉnh chính sách tiếp theo của BoJ có thế sẽ giúp đồng JPY tăng tới 2,7%, nhưng ngoài ra cũng sẽ có thêm nhiều rủi ro khác nữa”, các nhà phân tích ngoại hối tại Barclays nhận định.

 Tỷ giá USD hôm nay [14-1]: Đồng USD dao động quanh mốc 102. Ảnh minh họa: Reuters

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 13-1, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 3 đồng, ở mức: 23.602 đồng.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

Vietcombank: 23,290 đồng – 23,610 đồng

Vietinbank: 23,243 đồng – 23,643 đồng

Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.332 đồng – 26.894 đồng.

0.0057422409376741675 Đô la Canada sang các đơn vị khác0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]102 Việt Nam Đồng [VND]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.0061652281134401965 Đô la Úc [AUD]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.003971282179065892 Franc Thụy Sĩ [CHF]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.028659172199479076 Nhân dân tệ Trung Quốc [CNY]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.02938600534710058 Krone Đan Mạch [DKK]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.003913714114694845 Đồng EURO [EUR]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.003516841187037337 Bảng Anh [GBP]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.03343297671491504 Đô la Hồng Kông [HKD]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.3427649707641643 Rupee Ấn Độ [INR]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.5436520626798849 Yên Nhật [JPY]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]5.110220440881763 Won Hàn Quốc [KRW]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.0012808068580928784 Dinar Kuwait [KWD]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.018573957126936606 Ringgit Malaysia [MYR]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.04230469333244853 Krone Na Uy [NOK]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.28198606657082825 Rúp Nga [RUB]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.015752165922814386 Riyal Ả Rập Xê Út [SAR]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.04448747808337476 Krona Thụy Điển [SEK]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.005657488962349966 Đô la Singapore [SGD]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.1409209599204211 Baht Thái [THB]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]

0.004320203303684879 Đô la Mỹ sang các đơn vị khác0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]102 Việt Nam Đồng [VND]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.0061652281134401965 Đô la Úc [AUD]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.0057422409376741675 Đô la Canada [CAD]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.003971282179065892 Franc Thụy Sĩ [CHF]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.028659172199479076 Nhân dân tệ Trung Quốc [CNY]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.02938600534710058 Krone Đan Mạch [DKK]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.003913714114694845 Đồng EURO [EUR]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.003516841187037337 Bảng Anh [GBP]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.03343297671491504 Đô la Hồng Kông [HKD]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.3427649707641643 Rupee Ấn Độ [INR]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.5436520626798849 Yên Nhật [JPY]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]5.110220440881763 Won Hàn Quốc [KRW]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.0012808068580928784 Dinar Kuwait [KWD]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.018573957126936606 Ringgit Malaysia [MYR]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.04230469333244853 Krone Na Uy [NOK]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.28198606657082825 Rúp Nga [RUB]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.015752165922814386 Riyal Ả Rập Xê Út [SAR]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.04448747808337476 Krona Thụy Điển [SEK]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.005657488962349966 Đô la Singapore [SGD]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.1409209599204211 Baht Thái [THB]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]0.004320203303684879 Đô la Mỹ [USD]

Chủ Đề