20 công ty bán lẻ hàng đầu tại mỹ năm 2022
Show Education is your door
|
Tiểu bang | Dân số | Thu nhập bình quân (USD) | Tỷ lệ tốt nghiệp bậc Đại học | Điểm nổi bật |
1. New Jersey Thủ phủ: Trenton | 8,882,190 | 40,784 | 47,7% |
|
2. Massachusetts Thủ phủ: Boston | 6,892,503 | 40,365 | 52,4% |
|
3. Florida Thủ phủ: Tallahassee Thành phố lớn: Miami | 21,477,737 | 29,758 | 40,6% | Với một số thành phố lớn, bang cũng có một hệ thống khá lớn các trường đại học và cao đẳng cộng đồng của bang. Đại học Florida ở Gainesville và Đại học Bang Florida ở Tallahassee đã cạnh tranh trong việc tuyển sinh với Đại học Nam Florida ở Tampa, Đại học Central Florida ở Orlando và Đại học Quốc tế Florida ở Miami. Trong số các học viện tư nhân nổi tiếng nhất là Đại học Miami. |
4. Washington Thủ phủ: Olympia Thành phố lớn: Seattle | 7,614,893 | 38,041 | 46,9% |
|
5. Colorado Thủ phủ: Denver | 5,758,736 | 38,200 | 51,1% |
|
6. Connecticut Thủ phủ: Hartford | 3,565,287 | 38,484 | 47.5% |
|
7. North Carolina Thủ phủ: Raleigh | 10,488,084 | 30,322 | 42,4% | Nền kinh tế Bắc Carolina hiện tập trung vào các ngành như chế biến thực phẩm, ngân hàng, dược phẩm, công nghệ và phụ tùng xe cộ. Charlotte đã phát triển trở thành trung tâm ngân hàng lớn thứ hai trên toàn quốc và Research Triangle Park có hơn 200 công ty con. |
8. Wisconsin Thủ phủ: Madison | 5,822,434 | 34,280 | 42,3% |
|
9. Nebraska Thủ phủ: Lincoln | 1,934,408 | 33,864 | 44,3% |
|
10. Utah Thủ phủ: Salt Lake City | 3,205,958 | 31,958 | 44,4% |
|
11. Illiois Thủ phủ: Springfield Thành phố lớn: Chicago | 12,671,821 | 35,125 | 43,9% |
|
12. Virginia Thủ phủ: Richmond | 8,535,519 | 36,470 | 47,6% |
|
13. New Hampshire Thủ phủ: Concord | 1,359,711 | 37,094 | 47,5% | Trong lịch sử, nền kinh tế của New Hampshire phụ thuộc rất nhiều vào các nhà máy giấy được nuôi dưỡng bởi rừng và các nhà máy ngũ cốc được cung cấp bởi các dòng sông. |
14. Maryland Thủ phủ: Annapolis | 6,045,680 | 41,360 | 47,7% |
|
15. Vermont Thủ phủ: Montpelier | 623,989 | 32,777 | 47,4% |
|
16. New York Thủ phủ: Albany Thành phố lớn: NewYork | 19,453,561 | 36,165 | 46,6% |
|
17. Minnesota Thủ phủ: Saint Paul | 5,639,632 | 38, 224 | 48,8% |
|
18. Iowa Thủ phủ: Des Moines | 3,155,070 | 32,662 | 41,2% | Iowa là một bang nông trại. Heo là nguồn thu nhập hàng đầu của Iowa từ chăn nuôi, tiếp theo là bò thịt - và Iowa nuôi nhiều heo hơn bất kỳ bang nào khác. Nó cũng là công ty đi đầu trong sản xuất sữa, thịt gà và trứng. Iowa cũng dẫn đầu quốc gia về trồng ngô và dẫn đầu về sản xuất đậu tương. Iowa có một trong những nhà máy ngũ cốc lớn nhất quốc gia - và nhà máy chế biến bỏng ngô lớn nhất. Máy móc sản xuất - máy móc nông trại và thiết bị xây dựng và cả thiết bị gia dụng - đứng thứ hai. |
19. South Dakota Thủ phủ: Pierre | 884,659 | 31,683 | 41,6% | Ngày nay, nông nghiệp tạo ra 20% hoạt động kinh tế của bang. Các ngành công nghiệp chính khác bao gồm khoa học sinh học, kinh doanh và dịch vụ chuyên nghiệp, giải trí ngoài trời và sản xuất dầu khí. Nam Dakota cũng có ngành du lịch đang phát triển, với Núi Rushmore và Vườn quốc gia Badlands nằm trong số những địa điểm yêu thích của du khách. |
20. California Thủ phủ: Sacramento Thành phố lớn: Sanfrancisco, Los Angeles | 39,512,223 | 35,228 | 42,9% |
|
Liên hệ NOVA Edu để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhé!
---------------------------------------------------------
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ NOVA
Đ.C: Số 121 Bùi Thị Xuân, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
Điện thoại: + 84 24 6273 4959 / +84 24 6273 4969
Hotline: 0984829806 / 0916286949
Skype: nova.edu | Facebook: duhocnova
- 07 May 2021
Tin mới nhất
Ảnh hoạt động
Thông tin trực tiếp
Copyright © 2010 - 2022 NOVA Edu. All Rights Reserved.
Số lượng nhân viên
154,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
2,300,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
500,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
288,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
383,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
295,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
220,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
320,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
409,000
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Số lượng nhân viên
61,626
Số lượng nhân viên vào ngày
Như vào năm 2021
Như vào tháng 10 năm 2021
1
$ 983,36 b $ 94,14 0,75% 🇺🇸 usa 20.75% 🇺🇸 USA 2 $ 407,76 b $ 150,23 1,51% 🇺🇸 usa 31.51% 🇺🇸 USA 3 $ 320,61 B $ 313,18 0,56% 🇺🇸 usa 40.56% 🇺🇸 USA 4 $ 231,77 b $ 523,67 0,45% 🇺🇸 usa 50.45% 🇺🇸 USA 5 $ 219,75 B $ 80,48 4,49% Trung Quốc 64.49% 🇨🇳 China 6 $ 130,30 b $ 209,93 0,73% 🇺🇸 usa 70.73% 🇺🇸 USA 7 $ 127,91 b $ 97,35 2,55% 🇺🇸 usa 82.55% 🇺🇸 USA 8 $ 90,74 b $ 78,16 0,22% 🇺🇸 usa 90.22% 🇺🇸 USA 9 $ 89,09 B $ 56,07 2,52% Trung Quốc 102.52% 🇨🇳 China 10