502 kg bằng bao nhiêu tấn
502kg= tấn 2.5 tấn= kg 2.1kg= tấn Được cập nhật 2 tháng 11 2017 lúc 22:09 502kg = 0.502 tấn 2.5 tấn = 2500 kg 2.1kg = 0.021 tấn 502kg = 0.502 tấn2.5 tấn = 2500 kg2.1kg = 0.021 tấn 502kg=0.502tấn 2.5 tấn =2500kg 2.1kg=0.0021tấn p/s tham khảo nha Viếtsố thập phân 502kg=.....tấn 21kg=........tấn 502kg= 0,502 tấn 21kg=0,021tấn Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Đơn vị đo là tấnĐơn vị đo là ki-lô-gam3,2 tấn3200kg502kg2,5 tấn21kg Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là ki-lô-gam 3,2 tấn 3200kg 0,502 tấn 502kg 2,5 tấn 2500kg0,021 tấn 21 Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Đơn vị đo là tấnĐơn vị đo là ki-lô-gam3,2 tấn3200kg502kg2,5 tấn21kgĐơn vị đo là tấnĐơn vị đo là ki-lô-gam3,2 tấn3200kg0,502 tấn502kg2,5 tấn2500kg0,021 tấn21kg Viết số hoặc số thập phânthích hợp vào chỗ chấm: 502kg = ... tấn ; 2,5 tấn = .... kg ; 21kg = ....tấn ; Cảm ơn nhé Được cập nhật 2 tháng 11 2016 lúc 22:14 502kg= 0,502 tấn 2,5 tấn= 2500 kg 21 kg= 0,021 tấn tk đi mình trả lời rồi đó đúng đấy Viết số hoặc số thập phânthích hợp vào chỗ chấm: 502kg = 0,502tấn ; 2,5 tấn =2500 kg; 21kg=0,021 tấn Cảm ơn nhé 502 kg = 0,502 Tan 2,5 tan = 2500 kg 21 kg = 0,021 tan Viết số thích hợp vào chỗ chấm : c. 1 tấn = . tạ 4 tấn = .tạ 10 tạ = . tấn 9 tấn = . tạ 1 tấn = .kg 7 tấn = .kg 1000kg = . tấn 3 tấn 50kg = .kg Được cập nhật 19 tháng 1 lúc 20:48 c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ 10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ 1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg 1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 tấn = ....tạ 3 tấn = ...tạ 10 tạ = ...tấn 8 tấn = ....tạ 1 tấn = ...kg 5 tấn = ....kg 1000kg= ....tấn 2 tấn85kg = ...kg Được cập nhật 17 tháng 4 lúc 15:55 = 10 tạ = 30 tạ = 1 tấn = 80 tạ = 1000 kg = 5000 kg = 1 tấn = 2085 kg Viết số thích hợp vào chỗ chấm : c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg; 1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn; 3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ Được cập nhật 8 tháng 4 lúc 19:19 c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg; 1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn; 3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: c) 1000kg = . tấn 7000kg = . tấn 11000kg = . tấn 10 tạ = . tấn 20 tạ = . tấn 240 tạ = . tấn c) 1000kg = 1 tấn 7000kg = 7 tấn 11000kg = 11 tấn 10 tạ = 1 tấn 20 tạ = 2 tấn 240 tạ = 24 tấn 4 tấn 503 kg=.....tấn 2 tấn 73 kg=.....tấn 2 tấn 5 kg=.....tấn 600kg=......tấn 4 tấn 503 kg=4,503tấn 2 tấn 73 kg=2,073tấn 2 tấn 5 kg=2,005tấn 600kg=0,6tấn |