Bài tập vật lý lớp 10 cơ bản chương 1 năm 2024

Upload - Home - Sách - Sheet nhạc - Tải Video - Download - Mới đăng

Bản quyền (c) 2006 - 2024 Thư Viện Vật Lý

Các tài liệu thuộc bản quyền của tác giả hoặc người đăng tải.

Các hình ảnh, nội dung của các nhãn hàng hoặc các shop thuộc bản quyền các nhãn hàng và các shop đó.

Các Liên kết đại lý trỏ về các website bán hàng có bản quyền thuộc về các sàn mà nó trỏ đến. Chúng tôi từ chối trách nhiệm liên quan đến các nội dung này.

Chất lượng sản phẩm do nhãn hàng công bố và chịu trách nhiệm.

Các đánh giá, hình ảnh đánh giá, review, các gọi ý trong tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, không mang thêm ý nghĩa gì khác

Upload - Home - Sách - Sheet nhạc - Tải Video - Download - Mới đăng

Bản quyền (c) 2006 - 2024 Thư Viện Vật Lý

Các tài liệu thuộc bản quyền của tác giả hoặc người đăng tải.

Các hình ảnh, nội dung của các nhãn hàng hoặc các shop thuộc bản quyền các nhãn hàng và các shop đó.

Các Liên kết đại lý trỏ về các website bán hàng có bản quyền thuộc về các sàn mà nó trỏ đến. Chúng tôi từ chối trách nhiệm liên quan đến các nội dung này.

Chất lượng sản phẩm do nhãn hàng công bố và chịu trách nhiệm.

Các đánh giá, hình ảnh đánh giá, review, các gọi ý trong tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, không mang thêm ý nghĩa gì khác

. Vậntốctứcthời là gì? Lấyvídụvềchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều (nhanhdầnđềuhoặc là chậmdầnđều). Nêuđặcđiểmvéctơgiatốccủachuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềuvàchậmdầnđều.

Câu 5.Rơitự do là gì? Đặcđiểmcủasựrơitự do. Viếtcáccôngthứccủarơitự do.

Câu 6.Địnhnghĩachuyểnđộngtrònđều. Vídụvềchuyểnđộngtrònđều.

Viếtcôngthứctốcđộdàivàchỉhướngcủavéctơvậntốctrongchuyểnđộngtrònđều.

Viếccáccôngthứcliênhệ: tốcđộgóc, chukì quay, tầnsố. tốcđộdài, tốcđộgóc, giatốchướngtâm.

Câu 7.Viếtđượccôngthứccộngvậntốc.Xétcáctrườnghợpđặcbiệt.

B.BÀI TẬP

Bài1.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachấtđiểmdọctheotrục Ox códạng: x = 4t – 10 (x đobằng km, t đobằnggiờ). Tìmquãngđườngmàchấtđiểmchuyểnđộngsau 2h. ĐS : x= -2km

Bài2.Hai ô tôxuấtphátcùngmộtlúctừhaiđịađiểm A và B cáchnhau 20km, chuyểnđộngđềucùngchiềutừ A đến B vớivậntốclầnlượtlà 40km/h và 30 km/h.

a.Lậpphươngtrìnhchuyểnđộngcủahaixetrêncùngmộthệtrụctọađộ. Lấy A làmgốctọađộ, chiềutừAđến B làmchiềudương. Gốcthờigianlúchaixexuấtphát.

b.Xácđịnhvịtríthờiđiểmgặpnhaucủahaixe.

ĐS : a. xA= 40t, xB = 20 + 30t ; b. xA = xB= 80km( cách A 80 km)

Bài 3.Lúc 7giờ sángmộtngườiđithẳngđềutừtỉnh A đivềphíatỉnh B vớivậntốc 25km/h. Viếtphươngtrìnhđườngđivàchobiếtlúc 10 giờngườiđó ở đâu?

ĐS : x = 25t ; cách A 75km

Bài 4.Lúc 8h hai ô tôcùngkhởihànhtừhaiđịađiểm A và B cánhnhau 96 km vàđingượcchiềunhau .Vậntốccủaxeđitừ A là 36 km/h ,củaxeđitừ B là 28 km/h .

  1. Lậpphươngtrìnhchuyểnđộn g củahaixe .
  1. Tìmvịtrícủahaixevàkhoảngcáchgiữachúnglúc 9h.
  1. Xácđịnhvịtrívàthờiđiểmlúchaixegặpnhau.

ĐS : a. xA= 36t, xB = 96 – 28t ; b. xA = 36km, xB= 68km, 32km c. lúc 9h30’ vàcách A 54km

Bài 5.Lúc 7 giờ ,mộtngườiđixeđạpđuổitheomộtngườiđibộđãđiđược 10 km .Vậntốcxeđạplà 15 km/h vàcủangườiđibộ 5 km/h .Tìmvịtrívàthờiđiểmlúcngườixeđạpđuổikịpngườiđibộ .

ĐS :lúc 8h, x = 15km

Bài6. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều , sau 10s vận tốc tăng từ 4m/s đến 6m/s. Trong thời gian ấy xe đi được một đoạn đường là bao nhiêu ? ĐS : 50m

Bài 7. Một đầu tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s2 . Tính quãng đường đi của tàu trong 10s sau lúc hãm phanh. ĐS : 75m

Bài 8. Một ôtô đang chuyển động đều với vận tốc 72 km/h thì tắt máy CĐCDĐ , chạy thêm 200m thì dừng lại .

  1. Tính gia tốc xe và thời gian từ lúc tắt máy đến lúc dừng lại.
  1. Kể từ lúc tắt máy , ô tô mất thời gian bao lâu để đi được 100 m .

ĐS : a. - 1m/s2, 20s ; b. 5,86s

Bài 9. Phương trình chuyển động của một chất điểm là : x= 50t2 + 20t - 10 (cm,s)

  1. Tính gia tốc của chuyển động .
  1. Tính vận tốc của vật lúc t =2s
  1. Xác định vị trí của vật lúc nó có vận tốc 120 cm/s.

ĐS : a. 1m/s2; b. 2,2m/s ; c. 60cm

Bài 10.Một xe đạp đang đi với vận tốc 7,2 km/h thì xuống dốc CĐNDĐ với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó một ô tô lên dốc với vận tốc ban đầu 72km/h CĐCDĐ với gia tốc 0,4 m/s2. Chiều dài dốc là 570m. Xác định quãng đường mỗi xe đi được cho tới lúc gặp nhau. Giải bài toán bằng cách lập phương trình chuyển động. ĐS : 150m

Bài 11.Cuøng moät luùc moät oâ toâ vaø moät xe ñaïp khôûi haønh töø hai ñieåm A, B caùch nhau 120 m vaø chuyeån ñoäng cuøng chieàu, oâ toâ ñuoåi theo xe ñaïp .OÂ toâ baét ñaàu rôøi beán chuyeån ñoäng nhanh daàn ñeàu vôùi gia toác 0,4m/s2 xe ñaïp chuyeån ñoäng ñeàu . Sau 40 giaây oâ toâ ñuoåi kòp xe ñaïp . Xaùc ñònh vaän toác xe ñaïp vaø khoaûng caùch hai xe sau thôøi gian 60s . ÑS : 5m/s vaø 300m

Bài 12. Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất . Tính thời gian rơi và vận tốc khi chạm đất .Cho g = 9,8 m/s2

ĐS : 2s, 19,6m/s

Bài 13.Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn đến đáy mất 3s . Tính độ sâu của giếng. Cho g = 9,8 m/s2

ĐS : 44,1m

Bài 14. Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m . Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất. Cho g = 10m/s2 ĐS : 4s

Bài 15.Tính quãng đường một vật rơi tự do đi được trong giây thứ tư .Lấy g=10m/s2. ĐS : 35m

Bài 16.Tính thời gian rơi của một hòn đá , biết rằng trong hai giây cuối cùng vật đã rơi được một một quãng đường dài 60m . Lấy g=10m/s2. ĐS : 4s

Bài 17.Mộtvậtrơitựdo .Thờigianrơilà 10s.Lấy g=10m/s2 .Hãytínhthờigianvậtrơi 180m cuốicùng ĐS : 2s

Bài 18. Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s .Tìm chu kỳ , tần số , tốc độ góc, tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe. ĐS : 0,02s ; 50Hz ; 314rad/s ; 188,4m/s

Bài 19. Bánh xe của 1 xe đạp có đường kính 60 cm . Tính vận tốc của xe đạp khi người đi xe đạp cho bánh xe quay được 180 vòng /phút . ĐS : 5,652m/s

Bài 20. Chiều dài của kim phút của một đồng hồ dài gấp 1,5 lần kim giờ của nó . Hỏi vận tốc dài ở đầu kim phút gấp mấy lần vận tốc dài của kim giờ ? ĐS : 18 lần

Bài 21. Một xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc lúc không gió là 15 km/h . Người này đi từ A về B xuôi gió và đi từ B trở lạiA ngược gió. Vận tốc gió là 1 km/h. Khoảng cách AB = 28 km. Tính thời gian tổng cộng đi và về.