Action dịch tiếng việt là gì năm 2024

– Definition: This is a specialized term in English, when translated into Vietnamese this term is understood as Action –an event performed by an agent for a purpose, guided by that person’s intention. Understood as a physical act or activity or a process of doing something, especially in the face of difficult problems. In addition, “action” has another layer of meaning as it refers to a type of movie in which a lot of interesting and violent things happen in Vietnamese, which is the type of action movie.

– Đây là thuật ngữ chuyên dụng trong tiếng Anh, khi được dịch sang tiếng Việt thuật ngữ này được hiểu là: Hành động – là một sự kiện mà tác nhân thực hiện cho một mục đích, được hướng dẫn bởi ý định của người đó. Nó còn được hiểu như một hành động hay hoạt động thể chất hoặc một quá trình thực hiện một điều gì đó, đặc biệt là khi đối mặt với những vấn đề khó khăn. Ngoài ra “ action” còn có lớp nghĩa khác như để chỉ một kiểu phim trong đó có rất nhiều điều thú vị và bao lực xảy ra theo tiếng Việt là kiểu phim hành động.

Những lớp nghĩa của “ Action”

– Action : với nghĩa là hành động

+ Such action would bear the unfortunate consequence.

(Hành động đó có thể mang lại hậu quả khôn lường)

+ We need a definite plan of action, men.

(Chúng ta cẩn một kế hoạch hành động rõ ràng, các bạn.)

+All incidents require an action plan.

(Mỗi ban ngành đều phải có một kế hoạch hành động cụ thể)

– Action: chỉ một kiểu phim có nhiều điều thú vị và cảnh bạo lực

+ One of the most popular movie genres on the planet is action movies

( Một trong những thể loại phim ăn khách nhất hành tinh đó chính là phim hành động)

+ Avengers is the most populars action movie on the planet.

( “ avengers là phim hành động ăn khách nhất hành tinh)

– Action: Quá trình thực hiện điều gì đó, đặc biệt là khi đối mặt với một vấn đề hoặc khó khăn

+ The rapid spread of viruses requires the government action quickly to prevent them.

( Sự lây lan nhanh chóng của vi rút đòi hỏi chính phủ cần hành động nhanh hơn để ngăn chặn sự lây lan của chúng)

['ækʃn]

It is Work is Action, this is Hope!

If you need action, not write.

If you need action, not write.

If you need action, not write.

Finally, and most importantly, there's the action.

Cuối cùng, và quan trọng nhất, đó là HÀNH ĐỘNG.

The way to overcome fear is action.

Một cách thức để vượtqua Nỗi sợ hãi là HÀNH ĐỘNG.

What we need right now is action.

Action for infringement which took place before appointed day.

Các hành vi vi phạm xảy ra trước ngày Nghị.

Facilitate remedial action where environmental damage had occurred;

Phục hoạt môi trường ở những nơi đã xảy ra ô nhiễm;

Hardcore action along hot babe.

Action buttons can do many of the same things as hyperlinks.

Các action button có thể thực hiện nhiều điều tương tự như siêu liên kết.

Action to be taken when discovering a fire.

Các bước cần thực hiện khi phát hiện có cháy.

Banckert saw action during the Indonesian National Revolution.

Banckert đã hoạt động trong cuộc Cách mạng Quốc gia Indonesia.

You can only do action steps related to it.

If I perform that action, will there be benefits for others?

Nếu tôi thực hành nó, nó có lợi cho những người khác không?

Trump administration officials promise action for global religious liberty.

Chính quyền Trump đã hứa sẽ hành động cho tự do tôn giáo toàn cầu.

We are going to take legal action.

Không chiến giải cứu con tin.

Are they going to take military action?

Should there be no action for 5.

Rio was astonished at the landlady's action.

Action stroke times 12 times/ min.

Kết quả: 33667, Thời gian: 0.0321

Các từ bắt đầu bằng và kết thúc với

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh