Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 149 sgk toán 2

- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Viết (theo mẫu):

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 149 sgk toán 2

Phương pháp giải:

Viết số đã cho thành số hàng trăm; chục; đơn vị hoặc ngược lại.

Đọc số có ba chữ số theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Số ?

a) 400; 500; ...;...; 800; 900;...

b) 910; 920; 930;...; ...; ...; 970;...;990;....

c)212; 213; 214;...;....;217; 218;...;....;...;

c) 693; 694; ....;....; 697;....; ....; ...;701.

Phương pháp giải:

Đếm xuôi các số tròn trăm; tròn chục hoặc các số liên tiếp rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000

b) 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970, 980, 990, 1000

c) 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221

d) 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701.

Bài 3

Điền dấu>; <; = vào chỗ chấm:

543...590 342...432

670...676 987...897

699...701 695...600 + 95

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của vế có chứa phép tính.

- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

543 < 590 342 < 432

670 < 676 987 > 897

699 < 701 695 = 600 + 95

Bài 4

Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

299, 420, 875, 1000.

Bài 5

Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác(xem hình vẽ):

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 149 sgk toán 2

Phương pháp giải:

Sử dụng các hình tam giác đã cho; ghép hoặc xoay hình để tạo thành hình theo yêu cầu.

Lời giải chi tiết:

Có thể xếp hình như sau :

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 149 sgk toán 2