Bài 100 trang 19 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 trong Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Tập 1.

  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Kết nối tri thức
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Chân trời sáng tạo

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 4: Tóm tắt bài toán rồi giải.

Một cửa hàng, ngày thứ Sáu bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều hơn ngày thứ Sáu 5 máy tính, ngày Chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ Bảy 10 máy tính. Hỏi ngày Chủ nhật cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy tính?

Tóm tắt

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Tóm tắt

Bài giải

Ngày thứ Bảy bán được số máy là:

12 + 5 = 17 [máy]

Chủ nhật bán được số máy là:

17 + 10 = 27 [máy]

Đáp số: 27 [máy]

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 6: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Nước tẩy trang làm sạch L'Oreal giảm 50k
  • Kem khử mùi Dove giảm 30k
  • Khăn mặt khô Chillwipes chỉ từ 35k

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài 100. PHÂN SỐ BẰNG NHAU

  1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: . 3 3x2
  2. 77 = - 5 5x2 JL 4 “ 12 1x5 4 X 5 9:3 ”12:3 10 _5 20 3 ” 4 2 ” 3 25 35 2 X 3 7x3” 21 8x4 32

    12 5 : 7 3x4 25:5 35:5 21 21:7

    3 56 14 ' 14:7 " 2 24 2 4 . 12 4 . 72 5 " 10’ 30 r 10’ 45 56:8 7 24:8 - 3 8 . 1 J

    5 ’ 4 - 28

    8 20 15 20 Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 12 _6 - 3 20 " 10 - 5 24 _8 _ 2 36 - 12 " 3 b, I = A = A 10 15 d]-- — - — 4 " 12 - 16 Chuyển thành phép chia với các số bé hơn [theo mẫu]: Mẫu: 60 : 20 = [60 : 10] : [20 : 10] = 6 : 2 = 3 75 : 25 = [75 : 5] : [25 : 5] = 15 : 5 = 3 90 : 18 = [90 : 9] : [18 : 9] = 10 : 2 = 5 Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 100: Phân số bằng nhau chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 100: Phân số bằng nhau

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 100: Phân số bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 25=⋯10; 1230=⋯10; 7245=8…; 14=7…

Lời giải:

25=410; 1230=410;7245=85; 14=728.

+] 25=2×25×2=410

Số cần điền vào chỗ chấm là 5.

+] 1230=12:330:3=410

Số cần điền vào chỗ chấm là 4.

+] 7245=72:945:9=85

Số cần điền vào chỗ chấm là 5.

+] 14=728

14=1×74×7=728

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 1220=6…=3…
  1. 25=⋯10=⋯15=⋯20
  1. 2436=8…=2…
  1. 34=⋯12=⋯16=⋯20

Lời giải:

  1. 1220=610=35
  1. 25=410=615=820
  1. 2436=812=23
  1. 34=912=1216=1520

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 3: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn [theo mẫu]:

Mẫu: 60 : 20 = [60 : 10] : [20 : 10]

\= 6 : 2 = 3

  1. 75 : 25 = [75 : …] : [25: 5] = .....
  1. 90 : 18 = [90 : ….] : [18 : 9] = ….

Lời giải:

  1. 75 : 25 = [75 : 5] : [25: 5]

\= 15 : 5 = 3

  1. 90 : 18 = [90 : 90] : [18 : 9]

\= 10 : 2 = 5

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 20 Bài 101: Rút gọn phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 102: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24, 25 Bài 105: Luyện tập

Chủ Đề