Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 1 trang 24 bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết
Giải bài 1 trang 24 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1
Biết rằng, 14 người xây xong bức tường rào quanh trường phải mất 10 ngày. Nay trường muốn xây xong tường rào đó trong một tuần lễ thì cần bao nhiêu người làm? [Mức làm của mỗi người như nhau].
Phương pháp giải
Có thể giải bài toán bằng phương pháp rút về đơn vị hoặc phương pháp tìm tỉ số.
Tóm tắt
14 người: 10 ngày
? người: 7 ngày
Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
Cách 1
10 ngày so với 1 tuần là: 10/7 [lần]
Vậy để xây xong tường rào trong 1 tuần thì cần:
Đáp số: 20 người
Cách 2 [Phương pháp rút về đơn vị]
Đổi: 1 tuần lễ = 7 ngày.
Muốn xây xong tường rào trong 1 ngày thì cần số người là:
14 × 10 = 140 [người]
Vậy để xây xong tường rào trong 1 tuần thì cần số người là:
140 : 7 = 20 [người]
Đáp số: 20 người.
Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 24
Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh “bán trú” ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh “bán trú” nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày.
Phương pháp giải
Có thể giải bài toán bằng phương pháp rút về đơn vị hoặc phương pháp tìm tỉ số.
Tóm tắt
100 học sinh: 26 ngày
130 học sinh: ... ngày?
Cách 1: [Phương pháp tìm tỉ số]
Bài giải
Thực tế số học sinh bán trú tại trường là :
100 + 30 = 130 [học sinh]
130 học sinh so với 100 học sinh thì tăng số lần:
130 học sinh ăn hết số gạo dự trữ trong thời gian:
Đáp số: 20 ngày
Cách 2: [Phương pháp rút về đơn vị]
Bài giải
Thực tế số học sinh bán trú tại trường là:
100 + 30 = 130 [học sinh]
Một học sinh ăn hết số gạo trong thời gian:
26 x 100 = 2600 [ngày]
130 học sinh ăn hết số gạo trong thời gian:
2600 : 130 = 20 [ngày]
Đáp số: 20 ngày
Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 24 tập 1
Để hút hết nước ở một hồ lớn phải dùng 5 máy bơm làm liên tục trong 18 giờ. Hỏi muốn hút hết nước ở hồ đó trong 10 giờ thì phải bổ sung thêm mấy máy bơm như thế?
Phương pháp giải
Có thể giải bài toán bằng phương pháp rút về đơn vị hoặc phương pháp tìm tỉ số.
Tóm tắt:
5 máy bơm: 18 giờ
? máy bơm: 10 giờ
Bài giải
Cách 1: Phương pháp tìm tỉ số
18 giờ so với 10 giờ thì giảm số lần là:
Số máy bơm hút hết nước trong 10 giờ là:
Số máy bơm được bổ sung vào:
9 – 5 = 4 [máy bơm]
Đáp số: 4 máy bơm
Cách 2 [Phương pháp rút về đơn vị]
Muốn hút hết nước ở hồ đó trong 1 giờ thì cần số máy bơm là:
18 × 5 = 90 [máy]
Muốn hút hết nước ở hồ đó trong 10 giờ thì cần số máy bơm là :
90 : 10 = 9 [máy bơm]
Cần bổ sung thêm số máy bơm là:
9 − 5 =4 [máy bơm]
Đáp số: 4 máy bơm.
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 1 trang 24: Ôn tập và bổ sung về giải Toán [tiếp theo] file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.
Đánh giá bài viết
Giải bài 3 trang 24 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong bài học Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 5 một cách dễ dàng.
Bài 3 trang 24 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Viết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm :
a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật ………………….....
b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật …………………
Trả lời
- Hình a]
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
[1,5 + 0,8] x 2 = 4,6 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
4,6 x 1 = 4,6 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
1,5 x 0,8 = 1,2 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
4,6 + 2 x 1,2 = 7 [m2]
- Hình b]
Chu vi mặt đáy hình hộp là :
[0,8 + 1] x 2 = 3,6 [m]
Diện tích xung quanh hình hộp là :
3,6 x 1,5 = 5,4 [m2]
Diện tích mặt đáy hình hộp là :
0,8 x 1 = 0,8 [m2]
Diện tích toàn phần hình hộp là :
5,4 + 2 x 0,8 = 7 [m2]
a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.
b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 2
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 3
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 4
Đề bài
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a] b]
1km = ..........hm 1mm = ..........cm
1hm = .........dam 1dm = ............m
1dam = ........m 1cm = .............m
1 km = .........m 1mm = ............m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
148m = ..........dm 89dam = ..........m
531 dm = ........cm 76hm = ...........dam
92cm = ..........mm 247km = .........hm
b]
7000m = ..........km 630cm = .........dm
8500cm = .........m 67 000mm = ......m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
7km 47m = .........m 462 dm = .......m.....dm
29m 34cm = .......cm 1372 cm = ......m......cm
1cm 3mm = ........mm 4037 m = ......km .......m
4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:
a] Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b] Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a]
1km = 10 hm
1hm = 10 dam
1dam = 10 m
1 km = 1000 m
b]
\[\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr
& 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \]
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
148m = 1480 dm 89dam = 890 m
531 dm = 5310 cm 76hm = 760 dam
92cm = 920 mm 247km = 2470 hm
b]
7000m = 7 km 630cm = 63 dm
8500cm = 85m 67 000mm = 67 m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
7km 47m = 7047 m 462 dm = 46m 2dm
29m 34cm = 2934 cm 1372 cm = 13m 72cm
1cm 3mm = 13 mm 4037 m = 4km 37m
4.
Bài giải
Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:
654 + 103 = 757 [km]
Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài:
1719 – 757 = 962 [km]
Đáp số: a] 757km b] 962km
Giaibaitap.me
Page 5
Đề bài
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1 tấn = ...............tạ
1 tạ = ................yến
1 yến = ..............kg
1 tấn = ............kg
b] 1kg = ................yến
1kg =................tạ
1kg = ...............tấn
1kg = ...............kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 27 yến = ............kg 380 kg = ...............yến
380 tạ = ............kg 3000kg = ..............tạ
49 tấn = ............kg 24 000kg = ..........tấn
b] 1kg 25g = ........g 6080g = .........kg........g
2kg 50g = ............g 47 350 kg = ......tấn....kg
3. >; < . =
6 tấn 3 tạ.............63 tạ
3050kg............3 tấn 6 yến
13kg 807 g ...........138hg 5g
\[{1 \over 2}\] tạ............70kg
4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \[{1 \over 2}\] số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?
Đáp án
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
b] 1kg = \[{1 \over {10}}\] yến
1kg = \[{1 \over {100}}\] tạ
1kg = \[{1 \over {1000}}\] tấn
1kg = \[{1 \over {1000}}\] kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến
380 tạ = 38 000 kg 3000kg = 30 tạ
49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn
b] 1kg 25g = 1025 g 6080g = 6 kg 80 g
2kg 50g = 2050 g 47 350 kg = 47 tấn 350 kg
3. >; < . =
6 tấn 3 tạ = 63 tạ
3050kg 138hg 5g
\[{1 \over 2}\] tạ ; ; 8dm210mm2
[ Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2]
12km2 5hm2 > 125hm2
[Vì 12km2 5hm2 = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2]
58m2 > 580dm2
[Vì 58m2 = 5800 dm2]
3.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2
Vậy chọn D.
4.
Bài giải
Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:
80 x 20 = 1600 [cm2]
Diện tích căn phòng
1600 x 200 = 320 000 [cm2] = 32 [m2]
Đáp số: 32m2
Sachbaitap.com
Page 10
Đề bài
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
7ha = .......m2
16ha = ........m2
1km2 = ........ha
40km2 = .........ha
\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr
& {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \]
b]
40 000m2 = ..........ha 2600ha = .........km2
700 000m2 = .........ha 19 000ha = .........km2
2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a] 54km2 < 540 ha
b] 71ha > 80 000m2
c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\]
3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
A. 3ha B. 30ha
C. 300ha D. 3000ha
Đáp án
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a]
7ha = 70 000m2
16ha = 160 000m2
1km2 = 100 ha
40km2 = 4000ha
\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr
& {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\]
b]
40 000m2 = 4 ha 2600ha = 26 km2
700 000m2 = 70 ha 19 000ha = 190 km2
2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a] 54km2 < 540 ha S
b] 71ha > 80 000m2 Đ
c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\] S
3.
Tóm tắt
Bài giải
Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:
670 – 440 = 230 [ha]
230ha = 2 300 000 [m2]
Đáp số: 2 300 000 m2
4.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
300 x 100 = 30 000 m2
Vậy phải khoanh tròn vào A.
Giaibaitap.me
Page 11
Đề bài
1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
a] 12 ha = ................ 5km2 = ...............
b] 2500dm2 = ............. 90 000dm2 = ............
140 000cm2 = ............. 1 070 000cm2 = .........
c] 8m2 26dm2 = ................. 45dm2 = ................
20m2 4dm2 = ..................... 7m2 7dm2 = ................
2. >; ; 47mm2 2m2 15dm2 = \[2{{15} \over {100}}\] m2
5dm2 9cm2 {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\]
b] \[{7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\]
c] MSC: 18
nên : \[{2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\]
Vậy \[{5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\]
2. Tính
a] \[{1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\]
b] \[{3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = {{18} \over {30}} - {{10} \over {30}} - {5 \over {30}} = {{18 - 10 - 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\]
c] \[{4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\]
d] \[{{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\]
3.
Tóm tắt:
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
3 – 1 = 2 [phần]
Tuổi con là:
28 : 2 x 1 = 14 [tuổi]
Tuổi mẹ là:
14 x 3 = 42 [tuổi]
Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi
4. Biết rằng \[{3 \over 5}\] diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Cách 1:
Diện tích trồng nhãn của xã đó là:
\[6:{3 \over 5} = 10\,[ha] = \,100000\,[{m^2}]\]
Cách 2:
Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:
6: 3 = 2 [ha]
Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:
2 x 5 = 10 [ha] = 100 000 [m2]
Đáp số: 100 000m2
Giaibaitap.me
Page 14
Đề bài
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1: \[{1 \over {10}}\] =..............; 1 gấp \[{1 \over {10}}\] ..........lần
b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}}\] = ....... ; \[{1 \over {10}}\] gấp ......lần \[{1 \over {100}}\]
c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] =.......; \[{1 \over {100}}\] gấp ........lần \[{1 \over {1000}}\]
2. Tìm x
a] \[x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\]
b] \[x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\]
c] \[x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\]
d] \[x :{1 \over {16}} = 18\]
3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \[{3 \over {10}}\] công việc, ngày thứ hai làm được \[{1 \over 5}\] công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc.
4. a] Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?
b] Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?
Đáp án
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1: \[{1 \over {10}}\] = 10; 1 gấp \[{1 \over {10}}\] 10 lần
b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\] ; \[{1 \over {10}}\] gấp 10 lần \[{1 \over {100}}\]
c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] = 10 ; \[{1 \over {100}}\] gấp 10 lần \[{1 \over {1000}}\]
2. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \]
d]
\[\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \]
3.
Bài giải
Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:
\[{3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\] [công việc]
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:
\[{1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\] [công việc]
Đáp số: \[{1 \over 4}\] công việc
4.
Bài giải
a] Giá tiền một quả trứng:
10000 : 4 = 2500 [đồng]
Số tiền mua 7 quả trứng:
2500 x 7 = 17500 [đồng]
b] Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là:
2500 – 500 = 2000 [đồng]
Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là:
10000 : 2000 = 5 [quả]
Đáp số: a] 17 5000 đồng
b] 5 quả trứng
Giaibaitap.me
Page 15
Đề bài
1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]
0,5 : không phẩy năm 0,2 :.............
0,7 :...................... 0,9 :.............
0,02 :....................... 0,08 :............
0,005 :....................... 0,009 :............
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a]
\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \]
4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 9 | \[{9 \over {10}}m\] | 0,9m | ||
0 | 2 | 5 | ......m | .......m | |
0 | 0 | 9 | ......m | .......m | |
0 | 7 | 5 | 6 | ......m | .......m |
0 | 0 | 8 | 5 | ......m | .......m |
Đáp án
1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]
0,5 : không phẩy năm 0,2 : không phẩy hai
0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín
0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám
0,005 : không phẩy không không năm 0,009 : không phẩy không không chín
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a]
\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \]
4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 9 | \[{9 \over {10}}m\] | 0,9m | ||
0 | 2 | 5 | \[{{25} \over {100}}\]m | 0,25m | |
0 | 0 | 9 | \[{9 \over {100}}\]m | 0,09m | |
0 | 7 | 5 | 6 | \[{{756} \over {1000}}\]m | 0,756m |
0 | 0 | 8 | 5 | \[{{85} \over {1000}}\]m | 0,085m |
Giaibaitap.me
Page 16
Đề bài
1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\]
b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\]
2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
5 9 7 2; 6 0 5 0 8; 2 0 0 7 5; 2 0 0 1
3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\]
b] \[5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\]
c] \[2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\]
4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân
a] 0,5=.......; 0,92 = .........; 0,075 = ........
b] 0,4 = .......; 0,004 = ........; 0, 004 = .......
Đáp án
1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\]
b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \]
2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
597,2; 605,08; 200,75; 200,1
3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\]
b] \[5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\]
c] \[2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\]
4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân
a] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\]
b] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\]
Giaibaitap.me
Page 17
Đề bài
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a] Số 5,8 đọc là:..............................
5,8 có phần nguyên gồm..... đơn vị; phần thập phân gồm...........phần mười
b] Số 37,42 đọc là...........................
37,42 có phần nguyên gồm................chục, ............đơn vị; phần thập phân gồm..........phần mười,............phần trăm
c] Số 502,467 đọc là......................
502,467 có phần nguyên gồm................, phần thập phân gồm....................
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị, chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn | |
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn |
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu]
a] \[3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = ......\]
b] \[8,06 = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20,006 = ....\]
Đáp án
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a] Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám
5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười
b] Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm
c] Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy
502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị, chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn | 102,416 |
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu]
a] \[3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = 7{9 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = 12{{35} \over {100}}\]
b] \[8,06 = 8{6 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = 72{{308} \over {1000}};\\20,006 = 20{6 \over {1000}}\]
Giaibaitap.me
Page 18
Đề bài
1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = ...... = .........\]
b] \[{{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = ....... = ........\]
2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân
a] \[{{64} \over {10}} = .......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = .....\]
b] \[{{1942} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{2001} \over {1000}} = .....\]
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]
a] 2,1 dm = 21dm 9,75m = .....cm 7,08m = ....cm
b] 4,5m = ......dm 4,2m = .....cm 1,01m = .....cm
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
\[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]
Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì............
Đáp án
1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = 97{5 \over {10}} = 97,5\]
b] \[{{7409} \over {100}} = 74{9 \over {100}} = 74,09;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = 8{6 \over {100}} = 8,06\]
2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân
a] \[{{64} \over {10}} = 6,4;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = 37,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = 19,54\]
b] \[{{1942} \over {100}} = 19,42;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = 6,135;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\{{2001} \over {1000}} = 2,001\]
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]
a] 2,1 dm = 21dm 9,75m = 975cm 7,08m = 708cm
b] 4,5m = 45dm 4,2m = 420cm 1,01m = 101cm
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
\[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]
Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì \[{{90} \over {100}} = {9 \over {10}} = 0,9\]
Vậy \[{9 \over {10}} = {{90} \over {100}}\]
Giaibaitap.me
Page 19
Đề bài
1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]
a] 38,500 = 38,5 19,100 = ........ 5,200 = .........
b] 17,0300 = ...... 800,400 = ....... 0,010 = ........
c] 20,0600 = ....... 203,7000 = ..... 100,100 = ......
2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]
a] 7,5 = 7,500 2,1 = ............ 4, 36 = ..........
b] 60,3 = .......... 1,04 = .......... 72 = .............
3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a] \[0,2 = {2 \over {10}}\]
b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\]
c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\]
d] \[0,2 = {{200} \over {2000}}\]
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00
Đáp án
1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]
a] 38,500 = 38,5 19,100 = 19,1 5,200 = 5,2
b] 17,0300 = 17,03 800,400 = 800,4
0,010 = 0,01
c] 20,0600 = 20,06 203,7000 = 203,7
100,100 = 100,1
2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]
a] 7,5 = 7,500 2,1 = 2,100 4,36 = 4,360
b] 60,3 = 60,300 1,04 = 1,040 72 = 72,000
3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a] \[0,2 = {2 \over {10}}\] Đ
b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\] Đ
c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\] Đ
d] \[0,2 = {{200} \over {2000}}\] S
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00
Khoanh kết quả đúng vào B
Giaibaitap.me
Page 20
Đề bài
1. >; ; 95,68 81,01 = 81,010
2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn
5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1
3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé
0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 2,507 8,658
c] 95,60 = 95,60
d] 42,080 = 42,08
Sachbaitap.com
Page 21
Đề bài
1. >; ; 54,79 40,8 > 39,99
7,61