- CHƯƠNG I:
1.
Xác đị
nh s
ố
ti
ề
n t
ối đa bạ
n s
ẽ
tr
ả
cho m
ộ
t tài s
ả
n bi
ế
t r
ằ
ng tài s
ản đó có thể
t
ạ
o ra 1 kho
ả
n thu nh
ập là $150,000/ năm [tính đế
n cu
ối năm] trong 5 năm và chi phí cơ hộ
i c
ủ
a vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng kho
ả
n ti
ề
n trên là 9%?
Thu nh
ập $150,000/ năm thì sẽ
có NPV thu nh
ậ
p c
ủ
a tài s
ản đó trong 5 năm là:
NPV =
2 5
150000 150000 150000...[1 9%] [1 9%] [1 9%]
\= 583447.69 $ Suy ra s
ố
ti
ề
n t
ối đa sẽ
tr
ả
không vượ
t quá NPV
2.
Gi
ả
đị
nh r
ằ
ng t
ổ
ng l
ợ
i ích và t
ổ
ng chi phí c
ủ
a m
ộ
t ho
ạt độ
ng là B[Q] = 150 + 28Q
–
5Q
2
và C[Q] = 100 + 8Q. 2.1.
Vi
ế
t công th
ứ
c tính l
ợ
i ích ròng
L
ợ
i ích ròng [
] = t
ổ
ng l
ợ
i ích
–
t
ổ
ng chi phí =
2
50 20 5
Q Q
2.2.
Tính l
ợ
i ích ròng n
ế
u Q = 1? Và Q = 5?
Thay Q=1 =>
\=65 Thay Q=5 =>
\=25
2.3.
Vi
ế
t công th
ức xác đị
nh l
ợ
i ích ròng c
ậ
n biên
L
ợ
i ích ròng c
ậ
n biên
’= 20
- 5Q
2.4.
Tính l
ợ
i ích ròng c
ậ
n biên n
ế
u Q = 1 và Q = 5
Thay Q=1 =>
’ = 15
Thay Q=5 =>
’ =
-5
2.5.
Xác định Q để
t
ối đa hóa lợ
i ích ròng
T
ối đa hóa lợ
i ích ròng khi
’=0 => Q=4
2.6.
T
ại điể
m Q t
ối đa hóa lợ
i ích ròng, giá tr
ị
l
ợ
i ích ròng c
ậ
n biên là bao nhiêu? Q=4 3.
L
ợ
i nhu
ậ
n hi
ệ
n t
ạ
i c
ủ
a 1 hãng là $550,000. M
ứ
c l
ợ
i nhu
ận này đượ
c k
ỳ
v
ọng tăng trưở
ng vô th
ờ
i h
ạ
n v
ớ
i t
ốc độ
tăng trưởng không đổ
i
ở
m
ứ
c 5%. N
ếu chi phí cơ hộ
i c
ủ
a vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủa hãng là 8%, hãy xác đị
nh giá tr
ị
c
ủ
a hãng n
ế
u
3.1.
Trướ
c khi hãng tr
ả
c
ổ
t
ứ
c b
ằ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n hi
ệ
n t
ạ
i
Trướ
c khi hãng tr
ả
c
ổ
t
ứ
c thì v
ẫ
n có l
ợ
i nhu
ậ
n là 5%, áp d
ụ
ng công th
ứ
c tính PV c
ủ
a kho
ả
n thu nh
ập vĩnh viễ
n ta có:
1 5%194250008550000% 5%
PV
$ 3.2.
Sau khi hãng tr
ả
c
ổ
t
ứ
c b
ằ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n hi
ệ
n t
ạ
i
Không thay đổ
i gì. Giá tr
ị
v
ẫn như cũ.
4.
Hãy xác đị
nh giá tr
ị
c
ủ
a m
ộ
t c
ổ
phi
ếu ưu đãi biế
t c
ổ
t
ứ
c vô th
ờ
i h
ạ
n c
ủ
a c
ổ
phi
ếu này là $75/ năm [ tính vào thời điể
m cu
ố
i m
ỗi năm] và lãi suấ
t là 4%
Lãi su
ấ
t 4% = 75$ => giá c
ổ
phi
ế
u b
ằ
ng 1875 $
5.
Hoàn thành b
ả
ng sau và tr
ả
l
ờ
i các câu h
ỏ
i
Bi
ế
n ki
ể
m soát [Q] T
ổ
ng l
ợ
i ích B[Q] T
ổ
ng chi phí C[Q] L
ợ
i ích ròng N[Q] L
ợ
i ích c
ậ
n biên MB[Q] Chi phí c
ậ
n biên MC[Q] L
ợ
i ích ròng c
ậ
n biên MNB[Q] 100 1200 950 250 210 40 101 1400 1000 400 200 50 150 102 1590 1060 530 190 60 130 103 1770 1130 640 180 70 110 104 1940 1210 730 170 80 90 105 2100 1300 800 160 90 70 106 2250 1400 850 150 100 50 107 2390 1510 880 140 110 30 108 2520 1630 890 130 120 10 109 2640 1760 880 120 130 -10 110 2750 1900 850 110 140 -30 5.1.
Xác đị
nh s
ố
lượ
ng bi
ế
n ki
ểm soát để
t
ối đa hóa lợ
i ích ròng
T
ối đa hóa lợ
i ích ròng t
ạ
i Q = 108 5.2.
Xác đị
nh m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a l
ợ
i ích c
ậ
n biên và chi phí c
ậ
n biên t
ại điể
m t
ối đa hóa lợ
i ích ròng T
ối đa hóa lợi ích ròng khi MR>=MC và độ
chênh l
ệ
ch gi
ữ
a MR và MC là nh
ỏ
nh
ấ
t
6.
Jaynet chi $20,000/năm để
v
ẽ
tranh. G
ần đây cô ta nhận đượ
c 02 l
ời đề
ngh
ị
làm vi
ệ
c cho m
ộ
t công ty marketing n
ổ
i ti
ế
ng. M
ột đem lạ
i cho cô thu
nh
ập $100,000/ năm, một đem lại $90,000/năm. Tuy nhiên, cô từ
ch
ố
i c
ả
hai
cơ hộ
i làm vi
ệc để
ti
ế
p t
ục theo đuổ
i ngh
ề
v
ẽ
tranh. N
ếu Jaynet bán đượ
c 20 b
ứ
c tranh m
ỗi năm vớ
i m
ứ
c giá $10,000 m
ộ
t b
ứ
c:
6.1.
Xác đị
nh l
ợ
i nhu
ậ
n k
ế
toán c
ủ
a Jaynet Thu nh
ậ
p t
ừ
v
ẽ
tranh = 20*10000 = 200000 $ Chi phí v
ẽ
tranh = 20000 $
L
ợ
i nhu
ậ
n k
ế
toán = thu nh
ậ
p
–
chi phí = 180000 $ 6.2.
Xác đị
nh l
ợ
i nhu
ậ
n kinh t
ế
c
ủ
a Jaynet
Jaynet không đi làm vớ
i thu nh
ậ
p 100000 \=> m
ất 100000 chi phí cơ hộ
i này
L
ợ
i nhu
ậ
n kte = l
ợ
i nhu
ậ
n k
ế
toán
–
chi phí cơ hộ
i = 80000 $
7.
Gi
ả
đị
nh r
ằ
ng t
ổ
ng l
ợi ích thu đượ
c t
ừ
m
ộ
t quy
ết định cho trướ
c, Q, là B[Q] = 25Q
–
Q
2
và t
ổ
ng chi phí là C[Q] = 5 + Q
2
7.1.
Xác đị
nh t
ổ
ng l
ợ
i ích khi Q = 2 và Q = 10 Q=2 => B=46 Q=10 => B=150 7.2.
Xác đị
nh l
ợ
i ích c
ậ
n biên khi Q = 2 và Q = 10 L
ợ
i ích c
ậ
n biên MB = 25
–
Q Q=2 => MB = 23 Q=10 => MB = 15 7.3.
Xác định Q để
t
ối đa hóa tổ
ng l
ợ
i ích T
ối đa
hóa B => MB=0 => Q = 25 7.4.
Xác đị
nh t
ổ
ng chi phí khi Q = 2 và Q = 10 Q = 2 => C = 9 Q=10 => C = 105 7.5.
Xác đị
nh chi phí c
ậ
n biên khi Q =2 và Q = 10 MC = 2Q thay Q vào tìm dc MC 7.6.
Xác định Q để
t
ố
i thi
ế
u hóa t
ổ
ng chi phí T
ố
i thi
ể
u hóa t
ổ
ng chi phí khi Q = 0 7.7.
Xác định Q để
t
ối đa hóa lợ
i ích ròng T
ối đa hóa lợ
i ích ròng khi MB = MC
Q = 25/3