Bài tập there is there are co đap an năm 2024

Nằm trong bộ bài tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo chuyên đề, Bài tập về There is There are lớp 6 có đáp án dưới đây do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Bài tập về There is There are tiếng Anh lớp 6 có lời giải đáp án giúp các em học sinh ôn tập chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh này hiệu quả.

Xem lý thuyết tại: Cấu trúc There is There are lớp 6

Fill in the blank spaces with There is or There are.

1. _______ _____ a book on the desk.

2. _______ _____ 5 oranges in my bag.

3. _______ _____ a child in the playground.

4. _______ _____ 2 tigers over there.

5. _______ _____ 3 big wardrobes in my room.

6. _______ _____ a lot of books on my bookshelf.

7. _______ _____ a cute kitten over there.

8. _______ _____ 11 players on a football team.

9. _______ _____ an eraser in my pencil case.

10. _______ _____ a smartphone on the desk.

11. _______ _____ 6 glasses on my head.

12. _______ _____ many chairs and desks in this classroom.

13. _______ _____ a green board and a TV.

14. _______ _____ three bottles of water left.

15. _______ _____ two pictures on the wall.

Write is or are

1. There _______ a sofa in the living room.

2. There _______ two cats in the kitchen.

3. There _______ posters on the wall.

4. There _______ a ceiling fan in the bedroom.

5. There _______ dishes on the floor.

6. There _______ two lamps in the room.

7. There _______ a car in the garage.

8. There _______ many books on the bookshelf.

9. There _______ a big television in my classroom.

10. There _______ a boy in the garden.

ĐÁP ÁN

Fill in the blank spaces with There is or There are.

1. ____There___ __is___ a book on the desk.

2. ___There____ ___are__ 5 oranges in my bag.

3. ___There____ __is___ a child in the playground.

4. ___There____ ___are__ 2 tigers over there.

5. ___There____ __are___ 3 big wardrobes in my room.

6. ___There____ ___are__ a lot of books on my bookshelf.

7. ___There____ __is___ a cute kitten over there.

8. __There_____ __are___ 11 players on a football team.

9. ___There____ ___is__ an eraser in my pencil case.

10. ___There____ __is___ a smartphone on the desk.

11. ___There____ __are___ 6 glasses on my head.

12. ___There____ ___are__ many chairs and desks in this classroom.

13. ___There____ __is___ a green board and a TV.

14. ___There____ __are___ three bottles of water left.

15. ____There___ __are___ two pictures on the wall.

Write is or are

1. There ____is___ a sofa in the living room.

2. There ____are___ two cats in the kitchen.

3. There ____are___ posters on the wall.

4. There ___is____ a ceiling fan in the bedroom.

5. There ____are___ dishes on the floor.

6. There ___are____ two lamps in the room.

7. There ____is___ a car in the garage.

8. There ____are___ many books on the bookshelf.

9. There ___is____ a big television in my classroom.

10. There ___is____ a boy in the garden.

Trên đây Trắc nghiệm There is There are lớp 6 có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Bài tập ngữ pháp tiếng Anh theo chuyên đề trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

..... any pets in our school.

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

..... tables for all the guests.

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

..... furniture in this room.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Oh! There _______ any pens in my pencil case!

  1. is
  1. isn’t
  1. aren’t
  1. are

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Are there ______ pictures in your bedroom, David?

  1. some
  1. three
  1. the
  1. any

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

______ any pillows on the bed.

  1. There are
  1. There is
  1. There aren’t
  1. There isn’t

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

There _____ a big table and some chairs in the livingroom.

  1. is
  1. isn’t
  1. are
  1. aren’t

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

What are those? - _____ CDs.

  1. This is
  1. These are
  1. They are
  1. That is

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.

  1. some/some
  1. some/any
  1. any/some
  1. any/any

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

How many windows ______ in your class?

  1. are there
  1. there are
  1. there isn’t
  1. there aren’t

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.

  1. There is
  1. There are
  1. There has
  1. There have

Câu 13 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

..... a place for us to stay.

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

There ____ five people in my family.

  1. are
  1. aren’t
  1. is
  1. isn’t

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

There ____ a big photo of her family on the wall.

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Where ____ the books? Are they _____ the shelf?

  1. are/on
  1. is/on
  1. is/in
  1. are/in

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/five French students/his class.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

there/any/people/the room?

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/not/any/biscuits/.

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/big/mirror/ in /my /bedroom.

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/two chairs/front of/table/.

Câu 22 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

How _____ money do you want?

  1. many
  1. much
  1. little
  1. a lot of

Câu 23 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm lỗi sai trong câu sau.

There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.

Câu 24 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

There ____ a lot of food in the fridge, so help yourself.

Câu 25 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

_____ a clock in your room?

  1. Are there
  1. Is there
  1. Have there
  1. Has there

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

..... any pets in our school.

Đáp án

There aren’t

any pets in our school.

Lời giải chi tiết :

Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any pets in our school.

Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

..... tables for all the guests.

Đáp án

There aren’t

tables for all the guests.

Lời giải chi tiết :

Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t tables for all the guests.

Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

Đáp án

There aren’t

any cookies left.

Lời giải chi tiết :

Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t

Đáp án: There aren’t any cookies left.

Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

..... furniture in this room.

Đáp án

There isn’t

furniture in this room.

Lời giải chi tiết :

Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t

Đáp án: There isn’t furniture in this room.

Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Oh! There _______ any pens in my pencil case!

  1. is
  1. isn’t
  1. aren’t
  1. are

Đáp án

Lời giải chi tiết :

- pens (những cái bút) là danh từ đếm được số nhiều => are

- Dùng any trong câu phủ định => aren’t

\=> Oh! There aren’t any pens in my pencil case!

Tạm dịch: Ôi! Không có cái bút nào trong hộp bút của tớ!

Đáp án: C

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Are there ______ pictures in your bedroom, David?

  1. some
  1. three
  1. the
  1. any

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Pictures (những bức tranh) là danh từ đếm được số nhiều, trong câu nghi vấn ta dùng any

\=> Are there any pictures in your bedroom, David?

Tạm dịch: Có bức tranh nào trong phòng ngủ của cậu không hả David ?

Đáp án: D

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

______ any pillows on the bed.

  1. There are
  1. There is
  1. There aren’t
  1. There isn’t

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Pillows (những cái gối) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”

Trong câu chứa any => câu phủ định

\=> There aren’t any pillows on the bed.

Tạm dịch: Không có cái gối nào trên giường

Đáp án: C

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

There _____ a big table and some chairs in the livingroom.

  1. is
  1. isn’t
  1. are
  1. aren’t

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, chúng ta dùng There is

Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số nhiều, chúng ta dùng There are

Ta thấy danh từ bắt đầu trong chuỗi liệt kê là danh từ số ít (a big table).

Do đó, ta dùng there is

Tạm dịch: Có một cái bàn và một vài cái ghế trong phòng khách

Đáp án: A

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

What are those? - _____ CDs.

  1. This is
  1. These are
  1. They are
  1. That is

Đáp án

Lời giải chi tiết :

CDs là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”

Cấu trúc They are + N (số nhiều)

\=> What are those? - They are CDs.

Tạm dịch: Đó là những cái gì vậy? - Đó là những đĩa CD

Đáp án: C

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.

  1. some/some
  1. some/any
  1. any/some
  1. any/any

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Any thường dùng trong câu nghi vấn và phủ định

Some thường dùng trong câu khẳng định

\=> Are there any apples in the fridge? – Yes, there are some

Tạm dịch: Có táo trong tủ lạnh không? Có, có một ít

Đáp án: C

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

How many windows ______ in your class?

  1. are there
  1. there are
  1. there isn’t
  1. there aren’t

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi số lượng: How many + N đếm được số nhiều + are there + …?

\=> How many windows are there in your class?

Tạm dịch: Có bao nhiêu cửa số trong lớp của bạn?

Đáp án: A

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.

  1. There is
  1. There are
  1. There has
  1. There have

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Only one (chỉ có một) => đi với động từ tobe “is”

\=> How many chalkboards are there in your class? – There is only one.

Tạm dịch: Có bao nhiêu cái bảng trong lớp học của bạn? Chỉ có một cái

Đáp án: A

Câu 13 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

..... a place for us to stay.

Đáp án

There isn’t

a place for us to stay.

Lời giải chi tiết :

A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t

Đáp án: There isn’t a place for us to stay.

Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

There ____ five people in my family.

  1. are
  1. aren’t
  1. is
  1. isn’t

Đáp án

Lời giải chi tiết :

People (người) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại C, D)

Câu để giới thiệu có bao nhiêu người trong nhà => thể khẳng định (there are)

\=> There are five people in my family.

Tạm dịch: có 5 người trong nhà tôi.

Đáp án: A

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

There ____ a big photo of her family on the wall.

Đáp án

Lời giải chi tiết :

a big photo (một bức tranh lớn) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”

Câu để giới thiệu có một bức tranh => thể khẳng định (there is)

\=> There is a big photo of her family on the wall. Tạm dịch: Có một bức tranh lớn của gia đình cô ấy ở trên tường

Đáp án: B

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

Where ____ the books? Are they _____ the shelf?

  1. are/on
  1. is/on
  1. is/in
  1. are/in

Đáp án

Lời giải chi tiết :

The books (những quyển sách) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại B và C)

Cụm từ: on the shelf (trên giá ) => loại D

\=> Where are the books? Are they on the shelf?

Tạm dịch: Những quyển sách đang ở đâu ? Chúng có ở trên giá không ?

Đáp án: A

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/five French students/his class.

Đáp án

There/five French students/his class.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc there is/ there are

There is + N số ít/ N không đếm được

There are + N số nhiều đếm được

Lời giải chi tiết :

Danh từ “students” (học sinh) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There are + N số nhiều đếm được

\=> There are five French students in his class.

Tạm dịch: Có năm học sinh Pháp trong lớp của anh ta.

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

there/any/people/the room?

Đáp án

there/any/people/the room?

Lời giải chi tiết :

Danh từ “people” (người) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: Are + there + N số nhiều đếm được…?

\=> Are there people in the room?

Tạm dịch: Có người trong phòng không?

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/not/any/biscuits/.

Đáp án

There/not/any/biscuits/.

Lời giải chi tiết :

Danh từ “people” (người) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There aren’t (any) + N số nhiều đếm được

\=> There aren’t any biscuits.

Tạm dịch: Không có cái bánh quy nào.

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/big/mirror/ in /my /bedroom.

Đáp án

There/big/mirror/ in /my /bedroom.

Lời giải chi tiết :

Danh từ “mirror” là danh từ đếm được số ít nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít

Cấu trúc: There is + a/ an+ N số ít đếm được…

\=> There is a big mirror in my bedroom.

Tạm dịch:Có một tấm gương lớn trong phòng ngủ của tôi.

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Sử dụng các từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh

There/two chairs/front of/table/.

Đáp án

There/two chairs/front of/table/.

Lời giải chi tiết :

Danh từ “chairs” (ghế) là danh từ số nhiều đếm được nên động từ tobe phải chia ở dạng số nhiều (are)

Cấu trúc: There are + N số nhiều đếm được

Giới từ: in front of + N : đứng trước cái gì

\=> There are two chairs in front of the table.

Tạm dịch: Có hai cái ghế trước bàn.

Câu 22 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

How _____ money do you want?

  1. many
  1. much
  1. little
  1. a lot of

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Money (tiền) là danh từ không đếm được, khi hỏi về số lượng ta dùng cấu trúc How much

\=> How much money do you want?

Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu tiền?

Đáp án: B

Câu 23 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm lỗi sai trong câu sau.

There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Nếu sau động từ tobe có nhiều danh từ khác nhau, động từ tobe sẽ chia theo danh từ đứng gần nó nhất. Ở trong câu này, danh từ đứng gần tobe là “a ring” (danh từ số ít đếm được) nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít (is)