Bài tập trắc nghiệm toán 11 học kì 2 năm 2024
Câu 1: Giới hạn $\underset{x \rightarrow +\infty }{lim}(\sqrt[3]{x^{3} + ax^{2} + 5} - x) = -1$. Khi đó a là giá trị nào sau đây?
Câu 2: $\underset{x \rightarrow 1}{lim}\frac{2x^{2} + x - 3}{x - 1}$ là:
Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y = 3cosx + 1.
Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm sô y = $x^{3}$ - 2x
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = $\frac{x + 6}{x + 9}$ là?
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = $\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt[3]{ax + 1} - \sqrt{1 - bx}}{x} ; khi x \neq 0\\ 3a - 5b - 1 ; khi x = 0\end{matrix}\right.$ Tìm điều kiện của tham số a và b để hàm số trên liên tục tại điểm x = 0
Câu 7: Cho hàm số y = $sin^{2}$x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 8: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = $t^{3} + 5t^{2} - 5$, trong đó t > 0, t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2(s).
Câu 9: Tính $\underset{x \rightarrow 4}{lim}\frac{x+5}{x-1}$
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và SB = $\frac{a\sqrt{3}}{2}$. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
Câu 11: Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số y = $\frac{1}{x+2}$
Câu 12: Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$. Gọi $\alpha $ là góc giữa hai đường thẳng ${A}'B$ và $C{B}'$. Tính $\alpha $
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = $(m + \frac{n}{x^{2}})^{3}$ với m, n là các hằng số?
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. BIết rằng $SA = a\sqrt{3}; AC = a\sqrt{2}$. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 16: Phương trình $x^{3} - 3x^{2} + 5x + 1 = 0$ có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng nào sau đây:
Câu 17: Trong không gian,khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 18: Tính $\underset{x \rightarrow -\infty }{lim}(3x^{3} + 2x^{2} + 4x - 1)$
Câu 19: Tính $\underset{x \rightarrow 1^{-}}{lim}\frac{x^{2} + 3x - 4}{|x-1|}$
Câu 20: Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 21: Tính lim$\frac{5n+1}{3n+7}$
Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
Câu 23: Đạo hàm của hàm số f(x) = xsin2x là:
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = x^{3} - 3x^{2} + 10 tại điểm có tung độ bằng 10?
Câu 25: Cho hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2} - 3x + 2}{x - 2}, khi x > 2\\ 2x - a, khi x \leq 2\end{matrix}\right.$. Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 2?
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = $x^{3} + 5x^{2} + 3x - 5$ là:
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = $\frac{x^{3}}{3} - 2x^{2} + 3x + 1$, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 8x + 2, là:
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = $tan(ax^{2} + b\sqrt{x} + 1)$ là ${y}' = \frac{2x\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}.cos^{2}(ax^{2} + b\sqrt{x} + 1)}$ với $a, b \in Z$. Khi đó a + b bằng:
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, và SA $\perp $ (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 30: lim$\frac{-n^{2}+3n-4}{n^{2}}$ là:
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có SA $\perp $ (ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Câu 32: Tìm vi phân của hàm số y = $3x^{2} - 2x + 1$.
Câu 33: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = $x^{2} - 3x$ tại điểm M(1; -2) có hệ số góc k là:
Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ${y}'$ là đạo hàm của hàm số y = $\frac{1}{2}sin6x - \frac{2}{3}cos6x$.
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 36: Giá trị của m để hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}mx^{2}; x \leq 2\\ 3; x > 2\end{matrix}\right.$ liên tục tại điểm x = 2 là:
Câu 37: Cho đường cong y = cos$(\frac{\pi }{3}+\frac{x}{2})$ và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng $y = \frac{1}{2}x + 5$
Câu 38: Cho hàm số y = f(x) = $\frac{mx^{3}}{3} - (m+1)x^{2} + (6-2m)x - 15$. Tìm m để phương trình ${f}'(x) = 0$ có nghiệm kép.
Câu 39: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = $\frac{x+1}{x-1}$ tại điểm có hoành độ bằng 2?
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, BC = 2a$\sqrt{3}$. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc $60^{\circ}$. Với N là trung điểm AC, tính cosin góc giữa hai đường thẳng SN và BC.
Câu 41: Đạo hàm của hàm số y = 3sinx + 5cosx là:
Câu 42: Cho hàm số y = f(x) = $\frac{x^{2} + x + 2}{x - 1}$. Tìm x để ${f}'(x) < 0$?
Câu 43: Giả sử $\underset{x \rightarrow x_{0}}{lim}f(x)$ = M. Khi đó $\underset{x \rightarrow x_{0}}{lim}\sqrt[3]{f(x)} = \sqrt[3]{M}$ với
Câu 44: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 45: $\underset{x \rightarrow +\infty }{lim}(\sqrt{x^{2} - 3x + 1} + x) là:
Câu 46: Cho hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}3x - 5; khi x \leq -2\\ ax + 3; khi x > -2\end{matrix}\right.$. Giá trị nào của a để hàm số đã cho liên tục tại x=-2? |