Bảng html có bộ lọc trên mỗi cột

Trình tạo bộ lọc bảng HTML không còn được duy trì nữa, nó hiện được thay thế bằng dự án TableFilter. Đừng ngần ngại kiểm tra các bản trình diễn ở vị trí mới của chúng cùng với tài liệu đầy đủ trong WIKI của dự án

Show

Trong trang này, bạn sẽ tìm thấy một tập hợp các ví dụ cho biết cách định cấu hình tập lệnh Trình tạo bộ lọc bảng HTML

  • thêm lưới lọc
  • thêm bộ lọc thả xuống, xác định tùy chọn đầu tiên, sắp xếp và xóa bộ lọc
  • đặt hàng bắt đầu cho quy trình lọc và làm cho hàng luôn hiển thị
  • vô hiệu hóa phím 'enter' và sự kiện "onchange" của các bộ lọc thả xuống, thêm nút "Bộ lọc"
  • bật truy vấn khớp chính xác, đặt màu nền của hàng xen kẽ, đặt độ rộng cột, thêm bộ đếm hàng và nút đặt lại
  • đặt phân trang, bật trình tải, đặt bộ đếm hàng và nút đặt lại
  • đặt hàng cuối cùng luôn hiển thị và thực hiện thao tác tổng trên 2 cột
  • thực hiện các hành động và truy xuất thông tin từ lưới bằng cách sử dụng các hàm công khai
  • đặt các nút phân trang HTML, số lượng kết quả trên mỗi trang và trình tải HTML
  • đặt thứ tự tăng dần/giảm dần bằng số cho các bộ lọc trong menu thả xuống và bật hành vi làm mới bộ lọc
  • vị trí bộ lọc dưới tiêu đề, làm cho bộ lọc phân biệt chữ hoa chữ thường, ghi nhớ giá trị của bộ lọc trong các lần tải lại trang
  • bật tính năng bộ lọc đơn, hành vi tìm kiếm khi bạn nhập, chọn hàng và đánh dấu từ khóa đã tìm kiếm


Ở đây bạn có một bảng HTML thông thường

THỐNG KÊ DÂN SỐ VÀ SỬ DỤNG INTERNET THẾ GIỚI Các khu vực trên thế giới Dân số ( ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7%

Dưới đây là một số ví dụ về cách áp dụng lưới bộ lọc cho cùng một bảng

BẢNG 1

Thêm lưới bộ lọc

Dân số các khu vực trên thế giới ( Ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7%

Xem câu đố

Đầu trang

BAN 2

Thêm bộ lọc thả xuống, xác định tùy chọn đầu tiên, sắp xếp và xóa bộ lọc

Dân số các khu vực trên thế giới ( Ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7%

Xem câu đố

Đầu trang

BÀN SỐ 3

Đặt hàng bắt đầu cho quy trình lọc và làm cho hàng luôn hiển thị

Hàng bổ sung Các khu vực trên thế giới Dân số ( Ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiHàng bổ sungChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Hàng này luôn hiển thị Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7 %Hàng cuối cùng luôn hiển thị

Xem câu đố

Đầu trang

BẢNG 4

Vô hiệu hóa phím 'enter' và sự kiện "onchange" của các bộ lọc thả xuống, thêm nút "Bộ lọc"

Dân số các khu vực trên thế giới ( Ước tính năm 2007. ) Dân số % trên Thế giới Sử dụng % trên Thế giới Châu Phi933,448,29214. 2 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %1. 7%

Xem câu đố

Đầu trang

BẢNG 5

Bật kết hợp truy vấn chính xác, đặt màu nền của hàng xen kẽ, đặt độ rộng cột, thêm bộ đếm hàng và nút đặt lại

Dân số các khu vực trên thế giới ( Ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7%

Xem câu đố

Đầu trang

BẢNG 6

Đặt phân trang, bật trình tải, đặt bộ đếm hàng và nút đặt lại

Dân số các khu vực trên thế giới ( Ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7%

Xem câu đố

Đầu trang

BẢNG 7

Đặt hàng cuối cùng luôn hiển thị và thực hiện thao tác tổng trên 2 cột

Dân số các khu vực trên thế giới ( ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7 %Tổng cộng

Xem câu đố

Đầu trang

BẢNG 8

Thực hiện các hành động và truy xuất thông tin từ lưới bằng cách sử dụng các phương thức công khai

Dân số các khu vực trên thế giới ( Ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7%

Xem câu đố















Đầu trang

BẢNG 9

Đặt các nút phân trang HTML, số lượng kết quả trên mỗi trang và HTML trình tải

Dân số các khu vực trên thế giới ( Ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933,448,29214. 2 %3. 5 %3. 0 %Châu Á3,712,527,62456. 5 %10. 5 %35. 6 %Châu Âu809,624,68612. 3 %38. 6 %28. 6 %Trung Đông193,452,7272. 9 %10. 0 %1. 8 %Bắc Mỹ334,538,0185. 1 %69. 4 %21. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556,606,6278. 5 %16. 0 %8. 1 %Châu Đại Dương / Úc34,468,4430. 5 %53. 5 %1. 7%

Xem câu đố

Đầu trang

BẢNG 10

Đặt thứ tự tăng dần/giảm dần bằng số cho các bộ lọc menu thả xuống và bật hành vi làm mới bộ lọc

Dân số các khu vực trên thế giới ( ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933 448 29214. 23. 53. 0 %Asia3 712 527 62456. 510. 535. 6 %Châu Âu809 624 68612. 338. 628. 6 %Trung Đông193 452 7272. 910. 01. 8 %Bắc Mỹ334 538 0185. 169. 421. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556 606 6278. 516. 08. 1 %Châu Đại Dương / Úc34 468 4430. 553. 51. 7%

Xem câu đố

Đầu trang

BẢNG 11

Định vị bộ lọc dưới tiêu đề, làm cho bộ lọc phân biệt chữ hoa chữ thường, ghi nhớ giá trị của bộ lọc trong các lần tải lại trang

Dân số các khu vực trên thế giới ( ước tính năm 2007. )Dân số % trên thế giới% Dân số (Thâm nhập)Sử dụng % trên thế giớiChâu Phi933 448 29214. 23. 53. 0 %Asia3 712 527 62456. 510. 535. 6 %Châu Âu809 624 68612. 338. 628. 6 %Trung Đông193 452 7272. 910. 01. 8 %Bắc Mỹ334 538 0185. 169. 421. 2 %Mỹ Latinh / Caribe556 606 6278. 516. 08. 1 %Châu Đại Dương / Úc34 468 4430. 553. 51. 7%

Xem câu đố

Đầu trang

BẢNG 12

Kích hoạt tính năng lọc đơn, hành vi tìm kiếm khi bạn nhập, chọn hàng và đánh dấu từ khóa đã tìm kiếm