Binh chủng thông tin liên lạc tiếng anh là gì năm 2024
Ngành quân sự đang là một ngành hấp dẫn với nhiều người học, và đang có xu hướng hội nhập với ngôn ngữ tiếng Anh. Trong bài viết sau, tác giả đã tổng hợp lại những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự thông dụng mà những độc giả đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực quân sự nên biết. Show Key takeaways
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sựTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự thông dụngTừ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Land force /lænd/ /fɔːs/ lục quân Commandeer /ˌkɒmənˈdɪə/ trưng dụng cho quân đội Military attaché /ˈmɪlɪtəri/ /əˈtæʧ/é tùy viên quân sự Drumhead court martial /ˈdrʌmhɛd/ /kɔːt/ /ˈmɑːʃəl/ phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận) Disarmament /dɪsˈɑːməmənt/ giải trừ quân bị Combat patrol /ˈkɒmbæt/ /pəˈtrəʊl/ tuần chiến Major (Lieutenant Commander in Navy) /ˈmeɪʤə/ Thiếu tá Deserter /dɪˈzɜːtə/ kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ Insurgency /ɪnˈsɜː.dʒən.si/ tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn Fighting trench /ˈfaɪtɪŋ/ /trɛnʧ/ chiến hào First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy) /fɜːst/ /lɛfˈtɛnənt/ Trung úy Draft /drɑːft/ phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường Mercenary /ˈmɜːsɪnəri/ lính đánh thuê Mutiny /ˈmjuːtɪni/ cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến Counter-attack /ˈkaʊntərəˌtæk/ phản công Guided missile /ˈgaɪdɪd/ /ˈmɪsaɪl/ tên lửa điều khiển từ xa Combatant /ˈkɒmbətənt/ chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh Overflight /ˌəʊvəˈflaɪt/ sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám) Heliport /ˈhel.i.pɔːt/ sân bay dành cho máy bay lên thẳng Front lines /frʌnt/ /laɪnz/ tiền tuyến Counter-insurgency /ˌkaʊn.t̬ɚ.ɪnˈsɝː.dʒən.si/ chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích Deployment /dɪˈplɔɪmənt/ dàn quân, dàn trận, triển khai Combatant forces /ˈkɒmbətənt/ /ˈfɔːsɪz/ lực lượng chiến đấu To boast, to brag /tuː/ /bəʊst/, /tuː/ /bræg/ khoa trương Commander /kəˈmɑːndə/ sĩ quan chỉ huy Zone of operations /zəʊn/ /ɒv/ /ˌɒpəˈreɪʃənz/ khu vực tác chiến Cold war /kəʊld/ /wɔː/ chiến tranh lạnh Liaison officer /li(ː)ˈeɪzɒn/ /ˈɒfɪsə/ sĩ quan liên lạc Field-officer /ˈfiːldˌɒfɪsə/ sĩ quan cấp tá General of the Air Force /ˈʤɛnərəl/ /ɒv/ /ði/ /eə/ /fɔːs/ Thống tướng Không quân Militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân Interception Interception đánh chặn Guerrilla /gəˈrɪlə/ du kích, quân du kích To bog down /tuː/ /bɒg/ /daʊn/ sa lầy Intelligence bureau/ intelligence department /ɪnˈtɛlɪʤəns/ /bjʊəˈrəʊ// /ɪnˈtɛlɪʤəns/ /dɪˈpɑːtmənt/ vụ tình báo Jet plane /ʤɛt/ /pleɪn/ máy bay phản lực Heavy armed /ˈhɛvi/ /ɑːmd/ được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery Chief of staff /ʧiːf/ /ɒv/ /stɑːf/ tham mưu trưởng Vice Admiral /vaɪs/ /ˈædmərəl/ Phó Đô đốc Landing troops /ˈlændɪŋ/ /truːps/ quân đổ bộ Combat fatigue /ˈkɒmbæt/ /fəˈtiːg/ bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng) Delayed action bomb/ time bomb /dɪˈleɪd/ /ˈækʃ(ə)n/ /bɒm// /taɪm/ /bɒm/ bom nổ chậm Veteran troops /ˈvɛtərən/ /truːps/ quân đội thiện chiến Company (military) /ˈkʌmpəni/ đại đội To declare war on (against, upon) /tuː/ /dɪˈkleə/ /wɔːr/ /ɒn/ tuyên chiến với Demilitarization /diːˌmɪl.ɪ.tər.aɪˈzeɪ.ʃən/ phi quân sự hoá General staff /ˈʤɛnərəl/ /stɑːf/ bộ tổng tham mưu Combatant arms /ˈkɒmbətənt/ /ɑːmz/ những đơn vị tham chiến Drill /drɪl/ sự tập luyện Crack troops /kræk/ /truːps/ tinh binh/ đội quân tinh nhuệ Field hospital /fiːld/ /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện dã chiến General headquarters /ˈʤɛnərəl/ /ˈhɛdˈkwɔːtəz/ (quân sự) tổng hành dinh Flak /flæk/ hoả lực phòng không Curtain-fire /ˈkɜːtn/-/ˈfaɪə/ lưới lửa Warrant-officer /ˈwɒrəntˌɒfɪsə/ chuẩn uý Garrison /ˈgærɪsn/ đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót) Improvised Explosive Device (IED) /ˈɪmprəvaɪzd/ /ɪksˈpləʊsɪv/ /dɪˈvaɪs/ bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ Grenade /grɪˈneɪd/ lựu đạn Concentration camp /ˌkɒnsənˈtreɪʃən/ /kæmp/ trại tập trung Lieutenant General /lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/ Trung tướng Non-commissioned officer /nɒn/-/kəˈmɪʃənd/ /ˈɒfɪsə/ hạ sĩ quan Flak jacket /flæk/ /ˈʤækɪt/ áo chống đạn Commander-in-chief /kəˈmɑːndərɪnˈʧiːf/ tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Convention, agreement /kənˈvɛnʃən/, /əˈgriːmənt/ hiệp định Parachute troops /ˈpærəʃuːt/ /truːps/ quân nhảy dù Drumfire /ˈdrʌmˌfaɪə/ loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh) Commando /kəˈmɑːndəʊ/ lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công Flag-officer /ˈflægˌɒfɪsə/ (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc Ground forces /graʊnd/ /ˈfɔːsɪz/ lục quân To postpone (military) action /tuː/ /pəʊstˈpəʊn/ (/ˈmɪlɪtəri/) /ˈækʃ(ə)n/ hoãn binh Drill-sergeant /ˈdrɪlˈsɑːʤənt/ hạ sĩ quan huấn luyện Class warfare /klɑːs/ /ˈwɔːfeə/ đấu tranh giai cấp Defense line /dɪˈfɛns/ /laɪn/ phòng tuyến Military base /ˈmɪlɪtəri/ /beɪs/ căn cứ quân sự General /ˈʤɛnərəl/ Đại tướng Minefield /ˈmaɪnfiːld/ bãi mìn To fall into an ambush /tuː/ /fɔːl/ /ˈɪntuː/ /ən/ /ˈæmbʊʃ/ rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích Diplomatic corps /ˌdɪpləˈmætɪk/ /kɔː/ ngoại giao đoàn Molotov cocktail /ˈmɒləˌtɒf/ /ˈkɒkteɪl/ (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng Landing craft /ˈlændɪŋ/ /krɑːft/ tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ Master sergeant/ first sergeant /ˈmɑːstə/ /ˈsɑːʤənt// /fɜːst/ /ˈsɑːʤənt/ trung sĩ nhất Guerrilla warfare /gəˈrɪlə/ /ˈwɔːfeə/ chiến tranh du kích Commodore /ˈkɒmədɔː/ Phó Đề đốc Lieutenant-Commander (Navy) /lɛfˈtɛnənt/-/kəˈmɑːndə/ thiếu tá hải quân Faction, side /ˈfækʃən/, /saɪd/ phe cánh Detachment /dɪˈtæʧmənt/ phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ) Major General /ˈmeɪʤə/ /ˈʤɛnərəl/ Thiếu tướng Declassification /ˌdiː.klæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Genocide /ˈʤɛnəʊsaɪd/ tội diệt chủng Colonel (Captain in Navy) /ˈkɜːnl/ Đại tá Combat unit /ˈkɒmbæt/ /ˈjuːnɪt/ đơn vị chiến đấu Flight recorder /flaɪt/ /rɪˈkɔːdə/ hộp đen trong máy bay Crash /kræʃ/ sự rơi (máy bay) Field-battery /fiːld/-/ˈbætəri/ đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến Line of march /laɪn/ /ɒv/ /mɑːʧ/ đường hành quân Factions and parties /ˈfækʃənz/ /ænd/ /ˈpɑːtiz/ phe phái Field marshal /fiːld/ /ˈmɑːʃəl/ thống chế/ đại nguyên soái Paramilitary /ˌpærəˈmɪlɪtəri/ bán quân sự Comrade /ˈkɒmrɪd/ đồng chí/ chiến hữu Court martial /kɔːt/ /ˈmɑːʃəl/ toà án quân sự Curfew /ˈkɜːfjuː/ lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm General of the Army /ˈʤɛnərəl/ /ɒv/ /ði/ /ˈɑːmi/ Thống tướng Lục quân Military operation /ˈmɪlɪtəri/ /ˌɒpəˈreɪʃən/ hành binh Vanguard /ˈvængɑːd/ Quân Tiên Phong Combatant officers /ˈkɒmbətənt/ /ˈɒfɪsəz/ những sĩ quan trực tiếp tham chiến Ministry of defence /ˈmɪnɪstri/ /ɒv/ /dɪˈfɛns/ bộ Quốc phòng Lieutenant Colonel (Commander in Navy) /lɛfˈtɛnənt/ /ˈkɜːnl/ Trung tá Tìm hiểu thêm: Từ vựng chủ đề War and History thông dụng trong IELTS Speaking. Các cấp bậc trong quân độiTừ vựng Phiên âm Dịch nghĩa General /ˈdʒen.ər.əl/ Tướng, Đại Tướng Officer /ˈɑː.fɪ.sɚ/ Sĩ Quan Gen /dʒen/ Đại Tướng Ensign /ˈen.sən/ Thiếu Uý Warrant, Warrant Officer /ˈmɪnɪstri/ /ɒv/ /dɪˈfɛns/ Chuẩn Uý Lieutenant Colonel /lɛfˈtɛnənt/ /ˈkɜːnl/ Thượng Tá, Trung Tá (1st, Junior/2nd) Lieutenant /luːˈten.ənt/ Thượng Uý, Trung Uý For Navy: Captain (Thuyền Trưởng = Đại Uý) > Commander > Lieutenant Commander > Lieutenant > Lieutenant Junior Grade. Colonel /ˈkɝː.nəl/ Đại Tá Major /ˈmeɪ.dʒɚ/ Thiếu Tá Brigadier General /ˌbrɪgəˈdɪə/ /ˈʤɛnərəl/ Thiếu Tướng, Chuẩn Tướng Lieutenant General /lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/ Thượng Tướng Captain /ˈkæp.tɪn/ Đại Uý Five-star/Four-star General /faɪv/-/stɑː///fɔː/-/stɑː/ /ˈʤɛnərəl/ Đại Tướng 5 Sao/4 Sao Marshal /ˈmɑːr.ʃəl/ Nguyên Soái Major General /ˈmeɪʤə/ /ˈʤɛnərəl/ Trung Tướng Noncommissioned rank /nɒn/-/kəˈmɪʃənd/ /ræŋk/ Hạ sĩ quan và binh lính Sergeant /ˈsɑːr.dʒənt/ Trung Sĩ Staff Sergeant /stɑːf/ /ˈsɑːʤənt/ Thượng Sĩ First Class Private /fɜːst/ /klɑːs/ /ˈpraɪvɪt/ Binh Nhất Corporal /ˈkɔːr.pɚ.əl/ Hạ Sĩ Private /ˈpraɪ.vət/ Lính Trơn, Binh Nhì Các khẩu lệnh trong quân độiTừ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Attention /əˈten.ʃən/ Nghiêm! About face ( About turn ) /əˈbaʊt/ /feɪs/ Đằng sau, quay! Dismiss /dɪˈsmɪs/ Giải tán! Right face ( Right turn ) /raɪt/ /feɪs/ Bên phải, quay! Eyes front ( Ready front ) /aɪz/ /frʌnt/ Nhìn đằng trước , thẳng! Left face ( Left turn ) /lɛft/ /feɪs/ Bên trái , quay! Quick time, march /kwɪk/ /taɪm/, /mɑːʧ/ Bước đều, bước! Fall in /fɑːl/ Tập hợp! Ready! Set! Go! /ˈrɛdi/! /sɛt/! /gəʊ/! Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy! At ease /iːz/ Nghỉ! Các loại vũ khíTừ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Automatic pistol /ˌɔːtəˈmætɪk/ /ˈpɪstl/ súng lục tự động Anti-personnel bomb /ˈænti/-/ˌpɜːsəˈnɛl/ /bɒm/ bom sát thương Bazooka /bəˈzuː.kə/ súng bazooka Bomb /bɑːm/ bom Bow and arrow /baʊ/ /ænd/ /ˈærəʊ/ cung và tên Bomb-thrower /bɒm/-/ˈθrəʊə/ súng phóng bom Cannon /ˈkæn.ən/ súng đại bác Rifle /ˈraɪ.fəl/ súng trường Machine gun /məˈʃiːn ˌɡʌn/ súng liên thanh Pepper spray /ˈpep.ɚ ˌspreɪ/ bình xịt hơi cay Missile /ˈmɪs.aɪl/ tên lửa Grenade /ɡrəˈneɪd/ lựu đạn Whip /wɪp/ roi da Taser /ˈteɪ.zɚ/ súng bắn điện Handgun /ˈhænd.ɡʌn/ súng ngắn Dart /dɑːrt/ phi tiêu Spear /spɪr/ cây giáo Knife /naɪf/ dao Sword /sɔːd/ cây kiếm Tham khảo thêm: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons. Những từ vựng khácTừ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Barbed wire /bɑːbd/ /ˈwaɪə/ dây kẽm gai Air battle / dog-fight /eə/ /ˈbætl/ / /dɒg/-/faɪt/ không chiến Commander /kəˈmɑːn.dər/ sĩ quan chỉ huy Bombing /ˈbɒm.ɪŋ/ pháo kích Landing craft /ˈlændɪŋ/ /krɑːft/ tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ Drill-sergeant /ˈdrɪlˈsɑːʤənt/ hạ sĩ quan huấn luyện Faction, side /ˈfækʃən/, /saɪd/ phe cánh Combat patrol /ˈkɒmbæt/ /pəˈtrəʊl/ tuần chiến Interception /ˌɪn.təˈsep.ʃən/ đánh chặn Master sergeant / first sergeant /ˈmɑːstə/ /ˈsɑːʤənt/ / /fɜːst/ /ˈsɑːʤənt/ trung sĩ nhất Paramilitary /ˌpær.əˈmɪl.ɪ.tri/ bán quân sự Commodore /ˈkɒm.ə.dɔːr/ Phó Đề đốc Company (military) /ˈkʌmpəni/ đại đội Air raid /eə/ /reɪd/ cuộc oanh tạc bằng máy bay Heliport /ˈhel.i.pɔːt/ sân bay dành cho máy bay lên thẳng Chief of staff /ʧiːf/ /ɒv/ /stɑːf/ tham mưu trưởng Armed neutrality /ɑːmd/ /nju(ː)ˈtrælɪti/ trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến) Billet / barracks /ˈbɪlɪt/ / /ˈbærəks/ doanh trại Armament /ˈɑːməmənt/ quân bị Bomber (aircraft) /ˈbɒmə/ máy bay ném bom Aerial navigation /ˈeərɪəl/ /ˌnævɪˈgeɪʃən/ hàng không Zone of operations /zəʊn/ /ɒv/ /ˌɒpəˈreɪʃənz/ khu vực tác chiến Guerrilla warfare /gəˈrɪlə/ /ˈwɔːfeə/ chiến tranh du kích Bullet-proof vest /ˈbʊlɪtpruːf/ /vɛst/ một áo gile chống đạn Major (Lieutenant Commander in Navy) /ˈmeɪʤə/ Thiếu tá To boast, to brag /tuː/ /bəʊst/, /tuː/ /bræg/ khoa trương Lieutenant General /lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/ Trung tướng Garrison /ˈɡær.ɪ.sən/ đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót) Assassination /əˈsæs.ɪ.neɪt/ sự ám sát / vụ ám sát Declassification /ˌdiː.klæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ làm mất tính bí mật, tiết lộ Counter-attack /ˈkaʊn.tər.ə.tæk/ phản công Casualty /ˈkæʒ.ju.əl.ti/ (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích Charge /tʃɑːrdʒ/ hiệu lệnh đột kích Cold war /kəʊld/ /wɔː/ chiến tranh lạnh Bomb shelter /bɒm/ /ˈʃɛltə/ hầm trú ẩn Mutiny /ˈmjuːtɪni/ cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến Crash /kræʃ/ sự rơi (máy bay) Brushfire war /ˈbʊʃ.faɪər/ /wɔː/ cuộc xung đột nhỏ ở biên giới Field-battery /fiːld/-/ˈbætəri/ đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến Armed insurrection /ɑːmd/ /ˌɪnsəˈrɛkʃən/ cuộc khởi nghĩa vũ trang Combatant forces /ˈkɒmbətənt/ /ˈfɔːsɪz/ lực lượng chiến đấu Amphibious car /æmˈfɪbɪəs/ /kɑː/ (quân sự) xe lội nước To declare war on (against, upon) /tuː/ /dɪˈkleə/ /wɔːr/ /ɒn/ tuyên chiến với Air traffic controller /eə/ /ˈtræfɪk/ /kənˈtrəʊlə/ nhân viên kiểm soát không lưu Veteran troops /ˈvɛtərən/ /truːps/ quân đội thiện chiến Air base /eə/ /beɪs/ căn cứ không quân Field hospital /fiːld/ /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện dã chiến Anti-submarine /ˈænti/-/ˌsʌbməˈriːn/ chống tàu ngầm Anti-aircraft shelter /ˈænti/-/ˈeəkrɑːft/ /ˈʃɛltə/ hầm phòng không Camouflage /ˈkæmʊflɑːʒ/ ngụy trang Combatant officers /ˈkɒmbətənt/ /ˈɒfɪsəz/ những sĩ quan trực tiếp tham chiến Beacon /ˈbiːkən/ đèn hiệu / (hàng hải) mốc hiệu / cột mốc (dẫn đường) Air beacon /eə/ /ˈbiːkən/ đèn hiệu cho máy bay Flak jacket /flæk/ /ˈʤækɪt/ áo chống đạn General headquarters /ˈʤɛnərəl/ /ˈhɛdˈkwɔːtəz/ (quân sự) tổng hành dinh Anti-aircraft missile /ˈænti/-/ˈeəkrɑːft/ /ˈmɪsaɪl/ hoả tiễn phòng không Combine efforts, join forces /ˈkɒmbaɪn/ /ˈɛfəts/, /ʤɔɪn/ /ˈfɔːsɪz/ hiệp lực Ammunition depot /ˌæmjʊˈnɪʃ(ə)n/ /ˈdɛpəʊ/ kho đạn Automatic pilot /ˌɔːtəˈmætɪk/ /ˈpaɪlət/ máy lái tự động Beacon fire /ˈbiːkən/ /ˈfaɪə/ lửa hiệu Agreement / Pact / Compact / Treaty /əˈgriːmənt/ / /pækt/ / /ˈkɒmpækt/ / /ˈtriːti/ hiệp ước Aircraft cruiser /ˈeəkrɑːft/ /ˈkruːzə/ tuần dương hàng không mẫu hạm Air-raid shelter /ˈeəreɪd/ /ˈʃɛltə/ hầm trú ẩn phòng không Aerospace /ˈeərəˌspeɪs/ không gian vũ trụ Army Party Committee (communist) /ˈɑːmi/ /ˈpɑːti/ /kəˈmɪti/ quân ủy Bomb-shell /bɒm/-/ʃɛl/ tạc đạn Chevron /ˈʃɛvrən/ lon, quân hàm hình V (ở ống tay áo) Drill-ground /drɪl/-/graʊnd/ bãi tập, thao trường Battleship /ˈbætlʃɪp/ tàu chiến lớn Battle-array /ˈbætləˈreɪ/ hàng ngũ chiến đấu / thế trận Abeam /əˈbiːm/ (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn Class warfare /klɑːs/ /ˈwɔːfeə/ đấu tranh giai cấp Air space /eə/ /speɪs/ không phận Allied powers /əˈlaɪd/ /ˈpaʊəz/ các cường quốc đồng minh Air umbrella /eər/ /ʌmˈbrɛlə/ lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh) Bombardment /bɒmˈbɑːdmənt/ ném bom Bomb-bay /bɒm/-/beɪ/ khoang để bom (trên máy bay) Artilleryman /ɑːˈtɪlərɪmən/ (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh Air crew /eə/ /kruː/ Phi hành đoàn Aerial torpedo /ˈeərɪəl/ /tɔːˈpiːdəʊ/ ngư lôi phóng từ máy bay Blockade /blɒˈkeɪd/ sự phong tỏa, sự bao vây Blood bath /blʌd/ /bɑːθ/ sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu Brigade /brɪˈgeɪd/ (quân sự) lữ đoàn Campaign /kæmˈpeɪn/ chiến dịch Battlefield /ˈbætlfiːld/ chiến trường Aid station /eɪd/ /ˈsteɪʃən/ (quân sự) bệnh xá dã chiến Deadly weapon /ˈdɛdli/ /ˈwɛpən/ vũ khí giết người Ballistic missile /bəˈlɪstɪk/ /ˈmɪsaɪl/ tên lửa đạn đạo Bombing squadron /ˈbɒmɪŋ/ /ˈskwɒdrən/ đội máy bay ném bom Acts of sabotage /ækts/ /ɒv/ /ˈsæbətɑːʒ/ những hành động phá hoại Armature /ˈɑːmətjʊə/ áo giáp Air-to-air missile /ˈeətʊˈeə/ /ˈmɪsaɪl/ tên lửa không đối không Chemical warfare /ˈkɛmɪkəl/ /ˈwɔːfeə/ chiến tranh hoá học Booby trap /ˈbuːbi/ /træp/ mìn treo, chông treo, bẫy mìn Xem thêm: Collocations về chiến tranh và xung đột. Các thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí trong quân độiTừ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Gun someone down bắn gục, hạ gục ai đó. The police officer was gunned down as he took his children to school. (Viên cảnh sát bị bắn gục khi đưa con đi học.) Bring a knife to a gunfight Tham gia vào một cuộc đối đầu hoặc một tình huống thử thách khác mà không được trang bị hoặc chuẩn bị đầy đủ. We lost the deal against much equipped competitors because we brought a knife to a gunfight. (Chúng tôi đã thua đối thủ được trang bị nhiều vì chúng tôi đã lâm trận mà không chuẩn bị đầy đủ.) Go nuclear hành xử không kiềm chế, tức giận, dùng đến những biện pháp quyết liệt để hạ đối thủ. I went nuclear on that bag of potato chips. (Tôi đã nổi điên với cái túi khoai chiên đó.) Jump the gun hành động hấp tấp, không đúng lúc. They've only just met - isn't it jumping the gun to be talking about marriage already? (Họ chỉ vừa mới gặp - không phải là quá hấp tấp để nói về chuyện hôn nhân à?) A loose canon dùng để chỉ một người nói năng hay hành động một cách bừa bãi làm hại đến người khác. Most of the cop heroes in contemporary films are loners and loose cannons. (Đa số những anh hùng cảnh sát trong các bộ phim đương đại đều là những kẻ đơn độc hoặc những kẻ tùy tiện.) The top gun Người thành công nhất, quan trọng hoặc có ảnh hưởng nhất trong một nhóm hoặc tổ chức. Jacob's been acting like the top gun around here now that he's been promoted to assistant manager. (Jacob dạo này hành xử như kẻ đứng đầu kể từ khi anh ta được thăng chức làm trợ lý quản lý.) Live by the sword, die by the sword Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó. It is said that those who live by the sword die by the sword. (Lời đồn rằng gieo nhân nào thì gặp quả đó.) A silver bullet một giải pháp đơn giản cho một vấn đề phức tạp. There was no silver bullet that could have prevented the atrocities. (Không có một cách dễ dàng nào có thể ngăn được những hành động tàn ác đó.) Eat one’s gun Tự sát, đặc biệt bằng cách dùng súng bắn vào miệng nạn nhân. I didn't expect anyone in the movie to die, so I was shocked when the main character ate his gun. (Tôi không nghĩ bất kì ai trong bộ phim sẽ chết, nên tôi đã khá bất ngờ khi nhân vật chính tự tử bằng chính súng của anh ta.) The smoking gun Một tham chiếu đến một đối tượng hoặc sự kiện được coi là bằng chứng kết luận về một tội ác hoặc hành động tương tự. Detective Marsh confronted the defendant with the smoking gun of his fingerprints being all over the murder weapon. (Thám tử Marsh đối mặt bị cáo với bằng chứng là những vân tay của hắn nằm trên khắp vũ khí gây án.) A double-edged sword một cái gì đó có hoặc có thể có cả hậu quả thuận lợi và bất lợi. My new car is a double-edged sword, getting me to work but costing me a lot of money in gas and insurance. (Chiếc xe mới của tôi là một con dao hai lưỡi, nó đưa tôi đi làm nhưng lại tốn của tôi nhiều tiền xăng và bảo hiểm.) Stick to one’s gun từ chối thỏa hiệp hoặc thay đổi, bất chấp những lời chỉ trích. We have stuck to our guns on that issue. (Chúng ta phải giữ vững lập trường về vấn đề đó.) Fight fire with fire chiến đấu chống lại đối thủ bằng cách sử dụng các phương pháp hoặc vũ khí tương tự mà đối thủ sử dụng. My role as the attacking option is to fight fire with fire. (Vai trò của tôi như một lựa chọn tấn công là lấy độc trị độc.) A shotgun wedding một cuộc hôn nhân bị ép buộc hoặc bắt buộc vì mang thai. It was a real shotgun wedding. Bob would never have married Jane if she hadn't been pregnant. (Đó thật sự là một cuộc hôn nhân bị ép buộc. Bob đã không cưới Jane nếu cô ấy không mang thai.) Bite the bullet quyết định làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu mà một người đã từng trì hoãn hoặc do dự. Decisions have to be taken and as director you have got to bite the bullet. (Quyết định phải được thực thi và là một đạo diễn, anh phải cắn răng mà làm.) Dodge a bullet có một lối thoát trong gang tấc; để tránh thương tích, thảm họa hoặc một số tình huống không mong muốn khác. I really dodged the bullet when my exam was postponed to next week, as I hadn't studied for it at all! (Tôi thực sự đã thoát chết trong gang tấc khi bài kiểm tra được dời sang tuần sau, vì tôi chưa hề ôn tập gì cả!) A straight arrow một người rất trung thực và cẩn thận và cư xử theo cách được xã hội chấp nhận. Friends described Menendez as a straight arrow who rarely drank and was close to his family. (Bạn bè miêu tả Menendez là một người trung thực, ít rượu bia và rất gắn bó với gia đình.) Xem thêm: 100 thành ngữ tiếng Anh (idioms) thông dụng. 3. Bài tập vận dụngHãy chọn đáp án phù hợp cho các câu mẫu sau: 1. Military policemen searched on foot for draft dodgers and _______.
2. The Republicans have still not been able to launch a strong _______ against the new healthcare system.
3. We saw a _______ being thrown into the enemy’s flat.
4. Using smoke as (a) _______ , the army advanced up the hill.
5. Many of his _______ were killed in the battle.
Đáp án:
Tổng kếtQua bài viết sau, tác giả mong rằng người đọc đã có hiểu biết sâu hơn và nắm vững hơn những . Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo và người đọc đang học hoặc làm việc liên quan đến lĩnh vực có thể tham khảo thêm những nguồn uy tín khác và các tài liệu học tập. |