Bình xăng Mazda CX5 bao nhiêu lít

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc ô tô dòng suv giá cả hợp lý nhưng vẫn đầy đủ các tính năng cần thiết thì Mazda CX5 là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Chiếc xe này được đánh giá rất cao trong các dòng xe thuộc cùng 1 phân khúc. Thêm nữa, sự cải tiến vượt trội về mặt công nghệ đã mang đến cho người dùng sự thoải mái tuyệt đối, Cùng với đó, động cơ mạnh mẽ, hiệu suất vận hành ấn tượng đã giúp cho CX5 được nhiều người yêu thích đến vậy. Hãy cùng xem thông số kỹ thuật Mazda CX5 ngay trong bài viết nhé!

Tin liên quan: Sắc màu Mazda CX5 mới –thêm lựa chọn cho phong cách của bạn

Được đánh giá là chiếc suv cao cấp có giá cả hợp lý, CX5 chưa bao giờ làm người dùng phải thất vọng về thiết kế cũng như các thông số kỹ thuật. Chiếc xe này dường như được “đo ni đóng giày” cho các gia đình có đông thành viên.

Dòng CX 5 được chia tất cả thành 4 phiên bản với động cơ sử dụng khác nhau bao gồm:

  • Mazda CX 5 2.0L deluxe
  • Mazda CX 5 2.0L Luxury
  • Mazda CX 5 2.0L Premium
  • Mazda CX 5 Signature Premium
Mazda CX 5 có thiết kế ấn tượng với tất cả 4 phiên bản

Về cơ bản, thông số kỹ thuật của các phiên bản xe này đều giống nhau. Chỉ có bản Mazda CX 5 Signature Premium là bản cao cấp nhất nên có sự thay đổi nhỏ về chỉ số. Thông số kỹ thuật mazda CX 5 về kích thước – trọng lượng như sau:

  • Dài x rộng x cao [mm]: 4550 x 1840 x 1860
  • Chiều dài cơ sở [mm]: 2700
  • Khoảng sáng gầm xe [mm]: 200
  • Bán kính quay đầu tối thiểu [mm]: 5.46
  • Khối lượng không tải [mm]: 1550. Bản cao nhất là 1570 mm.
  • Khối lượng toàn tải [mm]: 2000. Bản cao nhất là 2020 mm.
  • Dung tích thùng nhiên liệu [L]: 56. Bản cao nhất là 58 lít.
  • Dung tích khoang hành lý [L]: 505
  • Số chỗ ngồi: 5

Nhìn chung, Mazda CX5 được đánh giá cao về thiết kế kích thước. So với phiên bản tiền nhiệm, chiếc xe này đã có sự thay đổi nhỏ về chiều dài và chiều cao. Chính sự thay đổi này giúp chiếc xe trở nên ấn tượng và cuốn hút hơn rất nhiều.

Mazda CX 5 được ứng dụng công nghệ động cơ xăng mới nhất, dễ dàng điều khiển và có sự biến chuyển linh hoạt cùng công nghệ phun xăng trực tiếp. Hộp số tự động 6 cấp, có tích hợp chế độ thể thao mang đến sự tiện dụng cho người dùng. Cả 4 phiên bản đều sử dụng I – stop là công nghệ tiết kiệm nhiên liệu cùng GVC Plus là hệ thống kiểm soát gia tốc như trên xe Mazda CX8 và Mazda 3 2020.

Điều này giúp cho người dùng an tâm hơn trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, còn có một số thông số khác:

  • Dung tích xi lanh: 1998 cc. Bản cao nhất là 2488 cc.
  • Công suất cực đại [hp/ rpm]: 1998. Bản cao nhất là 2488 hp/ rpm.
  • Momen xoắn cực đại [nm/ rpm]: 200/ 4000. Bản cao nhất là 252/ 4000 nm/ rpm.

Về động cơ, hộp số của Mazda CX 5 được đánh giá cao và sử dụng hộp số tự động 6  cấp, được tích hợp chế độ lái thể thao cho người dùng. Hộp số này mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời đặc biệt là khi nhấn ga.

Động cơ – hộp số hoạt động với công nghệ mới nhất thị trường

Cùng với đó, vô lăng cung cấp những phản hồi chân thực từ phía mặt đường đến cho người điều khiển. Bạn sẽ có cảm giác lái thể thao với hệ thống lái được tinh chỉnh đến mức hoàn hảo. Không chỉ vậy, hệ thống kiểm soát gia tốc G – Vectoring Control mới ra mắt đã được trang bị trên chiếc CX 5. Nó giúp kiểm soát lực G trong quá trình vận hành và đảm bảo cân bằng xe trong việc di chuyển.

Tin liên quan: Đánh giá Mazda CX-5 2.5 Premium 2020 nhiều tính năng, giá hợp lý

Nhìn chung, thông số kỹ thuật mazda CX 5 đều được giới chuyên gia đánh giá khá cao. Trên thực tế, chiếc xe này mang đến cho người những trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ và vượt trội hơn các dòng xe được xếp chung phân khúc như HRV.

Ngoại hình của CX 5 giống y như phiên bản tiền nhiệm trước đó, chỉ khác là ốp cản sau và vành hoa văn giúp xe trở nên khác biệt hơn rất nhiều. Đèn LED được sử dụng để định vị ban ngày kết hợp cùng đèn chiếu sáng ngày – đêm giúp bạn dễ dàng điều khiển xe trong bất cứ tình huống nào.

Cả nội ngoại thất đều được thiết kế ấn tượng hơn so với bản tiền nhiệm

Nội thất được trang bị cao cấp với ghế da và vô lăng bọc da, Màn hình cảm ứng LCD mang đến cho người dùng trải nghiệm ấn tượng trong quá trình lái xe. Cùng với đó, ngoại thất xe có đèn chiếu xa, đèn chiếu gần đều là đèn led. Phần cốp chỉnh điện, ốp cản thể thao được sử dụng một cách tinh tế giúp chiếc xe trở nên ấn tượng hơn rất nhiều.

Nhìn chung, Mazda CX 5 là sự lựa chọn hoàn hảo của nhiều gia đình hiện nay. Với một loạt các tính năng an toàn tiện ích mang đến cho người dùng sự an tâm khi sử dụng xe. Các chuyên gia cũng bày tỏ đánh giá cao về thông số kỹ thuật mazda CX5. Doanh số của chiếc xe này tại Việt Nam ngay khi mới đã đạt hơn 50.000 chiếc.

Nguồn: //mazdamiennam.com

Dung tích bình xăng xe ô tô của các hãng tại Việt Nam: Trong những ngày gần đây chắc hẳn bạn đã đọc được không ít thông vin về việc vì sao một chiếc xe có dung tích bình nhiên liệu 70 lit nhưng lại đổ được tới 80lit nhiên liêu, và chắc hẳn bạn cũng đang thắc mắc xe của mình có thể chứa được bao nhiêu lit nhiên liệu? Để trả lời câu hỏi này, Muasamxe.com đã tổng hợp dung tích bình xăng các loại xe ô tô phổ biến tại Việt Nam theo thông số chính thức của nhà sản suất, bạn có thể theo dõi ngay dưới đây!

Bình xăng ô tô được ví như là nơi chứa “huyết mạch” của cơ thể, nhưng đây cũng là vị trí dễ gây nguy hiểm nhất nếu không được đảm bảo an toàn, chính vì thế, khi thiết kế bình xăng, nhà sản suất có đưa ra thông số về dung tích an toàn cho mỗi loại xe, bạn cần lưu ý thông số dung tích bình xăng được nhà sản xuất công bố cần được hiểu là ngưỡng an toàn cho bình xăng, trong thực tế khi bạn “đổ đầy” nhiên liệu, chỉ số thực tế có thể vượt ngưỡng công bố của nhà sản suất, ngay dưới đây là thông số chi tiết về dung tích bình nhiên liệu của một số xe ô tô phổ biến của các hãng tại Việt Nam [Thống số chính thức trên website của hãng]:

Dung tích bình xăng các loại xe ô tô phổ biến tại Việt Nam
Mức tiêu hao nhiên liệu [Lit/100 Km]
Loại xeDung tíchTrong đô thịNgoài đô thịĐường hỗn hợp
Toyota Vios427.355.8
Toyota Altis5510.15.87.3
Toyota Yaris4274.95.7
Toyota Camry7010.25.87.4
Toyota Innova5511.47.89.1
Toyota Fortuner808.66.27.1
Toyota Hilux80109.26.4
Mức tiêu hao nhiên liệu [Lit/100 Km]
Loại xeDung tíchTrong đô thịNgoài đô thịĐường hỗn hợp
Honda City 1.5407.975.016.1
Honda City 1.5 TOP407.594.865.8
Honda Civic4784.65.8
Honda Arcord6511.668.1
Honda CR-V578.95.76.9
Mức tiêu hao nhiên liệu [Lit/100 Km]
Loại xeDung tíchTrong đô thịNgoài đô thịĐường hỗn hợp
Mazda2448.45.76.8
Mazda3517.86.89.0
Mazda66210.27.59.0
Mazda CX-5 AT – 2WD568.77.88.4
Mazda CX-5 AT – AWD589.87.89.1
Mazda BT-50809.07.98.0
Mức tiêu hao nhiên liệu [Lit/100 Km]
Loại xeDung tíchTrong đô thịNgoài đô thịĐường hỗn hợp
Kia Morning359.55.07.0
Kia Rio438.46.311.0
Kia Cerato509.35.16.7
Kia Optima709.86.95.7
Kia Quoris8313.19.411.2
Kia Rondo589.95.37.9
Kia Sorento721912.415
Kia Sedona8010.66.78.3
Mức tiêu hao nhiên liệu [Lit/100 Km]
Loại xeDung tíchTrong đô thịNgoài đô thịĐường hỗn hợp
Ford Ecosport528.45.46.5
Ford Ranger8010.27.18.5

* Lưu ý: Thông số tiêu thụ nhiên liệu được đo trong điều kiện tiêu chuẩn. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Tags: Dung tích bình xăng xe ô tô, dung tích bình xăng fortuner, dung tích bình xăng santafe, dung tích bình xăng xe CX5, dung tích bình xăng xe ford, Dung tích bình xăng xe ô tô, bình xăng xe Toyota, bình xăng xe Mazda, bình xăng xe Kia, bình xăng xe Honda, bình xăng xe Kia, bình xăng xe Ford

Video liên quan

Chủ Đề