Blue in the face nghĩa là gì năm 2024

Moon.vn

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Tầng 3 No - 25 Tân Lập, Phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Mã số thuế: 0103326250. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017 Chịu trách nhiệm nội dung: Đồng Hữu Thành.

Chính sách quyền riêng tư

Meaning: pale from exhaustion or exertion; extremely angry, frustrated, annoyed, embarrassed or upset.

Blue in the face nghĩa là gì năm 2024

Xanh xao vì kiệt sức hoặc quá sức; cực kỳ giận, thất vọng, bực mình, xấu hổ hoặc khó chịu.

If you say or shout something until you are blue in the face, you are wasting your efforts because you will get no results.

Nếu bạn nói hoặc la hét một câu cho đến khi mặt tái xanh tái xám, bạn đang phí sức vì sẽ chẳng có kết quả.

Ex1: You can tell her to clean her room until you are blue in the face, but she won't do it.

Em có bảo con dọn dẹp phòng nó cho đến khi gãy lưỡi, nó cũng chẳng làm đâu.

If you do something till you're blue in the face, you do it repeatedly without achieving the desired result until you're incredibly frustrated.

Đà điểu đầu mèo phương Nam chủ yếu ăn hoa quả, nhưng cũng ăn nấm, côn trùng, ếch, rắn và cá. Ảnh: Christian Ziegler

Nếu bạn làm điều 'until you are blue in the face' (tới xanh mặt mày), có nghĩa là bạn làm việc rất chăm chỉ hay trong một thời gian dài, nhưng cuối cùng phí hoài công sức vì bạn không thành công.

Ví dụ

Martin argued with his mother until he was blue in the face, but she still made him wash the dishes.

You can walk up and down the high street until you are blue in the face, but you won't find a shop selling leather shoes as cool or as cheap as these!

Xin lưu ý

Nếu điều gì xảy ra 'once in a blue moon' (chỉ khi trăng xanh), có nghĩa là nó ít khi xảy ra.

I only eat red meat once in a blue moon these days. You never know what's in your burgers, especially after the horsemeat scandal.

Thực tế thú vị:

Bức ảnh này chụp chú đà điều đầu mèo (cassowary) phương Nam đã giành giải nhất mục Ảnh Thiên nhiên trong Cuộc thi Ảnh báo chí Thế giới năm nay. Những chú chim nhiều sắc màu, giống với đà điều châu Phi (ostrich), có thể sống hơn 60 năm và đứng cao 2 mét.

Tiếng Anh[sửa]

Phó từ[sửa]

until one is blue in the face (không )

  1. Mãi mãi, lâu đến vô vọng. You can explain it until you're blue in the face, but he will never understand.

Đồng nghĩa[sửa]

  • until the cows come home

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Until You are blue in the face là gì?

Phó từ Mãi mãi, lâu đến vô vọng.

Face turn blue là gì?

Tôi ước gì đó là sự thực. Hôm nay chúng ta vừa học hai thành ngữ : RED IN THE FACE nghĩa là NGƯỢNG ĐỎ MẶT và FEEING BLUE nghĩa là CẢM THẤY BUỒN. Hằng Tâm và Christopher Cruise xin hẹn gặp lại quí vị trong bài học tới.

Face Turn White là gì?

Thành ngữ này để mô tả khuôn mặt một người rất nhợt nhạt vì bị sốc hoặc sợ hãi. Chẳng hạn: "My friend turned as white as a ghost when she realized there was a stranger standing at her bedroom window" (Bạn tôi hoảng hốt, mặt trắng bệch khi cô ấy nhận ra một người lạ đang đứng ở cửa sổ phòng ngủ của mình).