Bộ phận nào sau đây không tham gia vào quá trình xử lí dữ liệu a CPU b RAM c rom D màn hình
Trong bài viết dưới đây hãy cùng Quản trị mạng tìm hiểu về kiến thức máy tính qua những câu hỏi trắc nghiệm vô cùng thú vị và bổ ích. Câu 1. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là: A. CPU - Đĩa cứng - màn hình Câu 2. Các chức năng cơ bản của máy tính: A. Lưu dữ liệu, chạy chương trình, nối ghép với TBNV, truy cập bộ nhớ Câu 3. Thành phần cơ bản của máy tính là gì? A. RAM, CPU, ổ cứng, bus liên kết Câu 4. Bộ xử lý bao gồm các thành phần (không kể bus bên trong): A. Khối điều khiển, các thanh ghi, cổng ra/vào Câu 5. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: A. Cache, bộ nhớ ngoài Câu 6. Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau: A. Đĩa từ, lao, đĩa, CD-ROM Câu 7. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau: A. Chỉ dẫn, chức năng, điều khiển Câu 8. Các hoạt động của máy tính bao gồm: A. Ngắt, giải mã lệnh, vào/ra Câu 9. Bộ đếm chương trình của máy tính không phải là: A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh Câu 10. Có các loại ngắt sau trong máy tính A. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian Đáp án:
Xem thêm:
Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh [rule_3_plain]Thư Viện Hỏi Đáp xin giới thiệu tới các em Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh. Hi vọng đây là tài liệu hữu dụng hỗ trợ các em trong quá trình ôn tập. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu hay khác tại mục Tài liệu học tập lớp 8 do Thư Viện Hỏi Đáp tổng hợp và đăng tải như: Toán 10, Ngữ văn 10, Tiếng Anh 10,… Chúc các em học tốt! TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 10 NĂM HỌC 2021-2022 Đề số 1 Câu 1: Tệp có phần mở rộng là .doc là: A.Tệp dữ liệu ảnh. B.Tệp viết bằng tiếng nói pascal. C.Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra. D.Tệp chương trình. Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu: A.Bàn phím B.Máy in C.Chuột D.Máy Scan Câu 3: Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào? A.Memory B.RAM C.RAM & ROM D.CU & ALU Câu 4: Chọn câu đúng Chọn câu đúng A.1KB = 1024MB B.1MB = 1024KB C.1B = 1024 Bit D. 1Bit= 1024B Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau A.Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình B.Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa C.Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in D.Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét Câu 6: Mục tiêu của việc khởi động lại máy tính là gì? A.Kiểm tra các thiết bị ngoại vi B.Điều khiển hoạt động máy tính C.Nạp lại hệ quản lý vào bộ nhớ trong D.Nạp điện nguồn lại cho máy tính Câu 7: Bài toán trong tin học là: A. Cả 2 phương án đều đúng. B. Một việc nào đó nhưng mà con người phải thực hiện. C. Cả 2 phương án đều sai. D. Một việc nào đó nhưng mà ta muốn máy tính thực hiện. Câu 8: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị “treo”), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện A.Ấn nút công tắc nguồn (Power) B.Rút dây nguồn điện nối vào máy tính C.Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính) D.Ấn phím F10 Câu 9: Hình thoi trong sơ đồ khối trình bày: A. Các phép tính toán. B. Trình tự thực hiện các thao tác. C. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu. D. Thao tác so sánh. Câu 10: Số 13010 (hệ thập phân) có thể trình diễn ở hệ nhị phân là: A.11000000 B.01000000 C.10000000 D.10000010 Câu 11: Việt Nam hiện nay đa số các máy tính tư nhân sử dụng hệ quản lý nào: A.WINDOWS B.LINUX C.UNIX D. MS DOS Câu 12: Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là: A.16 ký tự B.32 ký tự C.256 ký tự D.255 ký tự Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để A.Chứa hệ quản lý MS DOS B.Chứa các dữ liệu quan trọng C.Người dùng có thể xóa hoặc setup chương trình vào D.Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất setup sẵn và người dùng thường ko thay đổi được. Câu 14: Để khởi động lại máy tính ta thực hiện: A.Nhấn reset hoặc tổ hợp phím ctrl- atl- del B.Ấn nút Reset trên máy tính C.Gõ tổ hợp phím CTRL – ALT – DEL D.Nhấn shut down Câu 15: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách: A. Sơ đồ khối. B.Cả liệt kê và sơ đồ khối C. Liệt kê D. Tổng hợp Câu 16: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào là ứng dụng hệ thống: A.Chương trình Pascal 7.0 B.Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word C.Chương trình quét virus D.Hệ quản lý Windows XP Câu 17: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: A.Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết B.Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM ko bị mất C.Thông tin trên đĩa sẽ bị mất D.Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình Câu 18: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị: A. Các loại trống từ, băng từ B. Đĩa CD, flash C.Đĩa cứng, đĩa mềm. D.Tất cả đều đúng Câu 19: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? A.A, B, C, D, E, F B.0, 1 C.0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 D.0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F Câu 20: Trong các ứng dụng máy tính sau đây, ứng dụng nào là ứng dụng quan trọng nhất: A.Phần mềm tiện ích B. Phần mềm phương tiện. C.Phần mềm hệ thống D.Phần mềm ứng dụng. Câu 21: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là: A.MB. B.Bit. C.Byte. D.KB. Câu 22: Chế độ nào sau đây dùng để tạm ngừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời kì (lúc cần làm việc trở lại chỉ cần vận chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ): A.Restart B. Shut down C. Stand by D.Restart in MS DOS Mode Câu 23: Việc nào dưới đây ko bị phê phán? A.Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ. B.Quá ham mê trò chơi điện tử. C.Sao chép ứng dụng ko có bản quyền. D.Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của nhà trường. Câu 24: Tên tệp nào sau đây là sai? A.Word.doc B.Thoilai.doc C.baitap:1.doc D.Codo.doc Câu 25: Thư mục có thể chứa: A.Các thư mục con và các tệp. B.Nội dung thư mục C.Các thư mục con D. Các tập tin Câu 26: Thư mục gốc của một ổ đĩa: A.Do Hệ quản lý tạo B.Do người sử dụng tạo C.Không có loại thư mục này D.Tự nhiên có Câu 27: Xác định dữ liệu vào/ra của bài toán, tính tổng: S=1+3+…+(2N-1) A.Input: 1, 3,…,(2N-1) ; Output: S B.Input:N ; Output: S C.Input: (2N-1) ; Output: S D. Input: S; Output: N Câu 28: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra A. Webcam B.Màn hình C.Máy chiếu D.Modem Câu 29: Bạn An đang xem thời sự đó là thông tin dạng gì? A.Âm thanh, hình ảnh và văn bản B. Âm thanh, hình ảnh C. Hình ảnh và văn bản D. Văn bản và âm thanh Câu 30: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: A.Màn hình và máy in B.Bàn phím và con chuột C.CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra D.Máy quét và ổ cứng Câu 31: Tên tệp nào sau đây là hợp thức trong hệ quản lý Windows? A. Bao-Cao.doc B. Ha?Noi.txt C. vi:du.ppt D. My*Document Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng và đầy đủ lúc nói về vai trò của hệ quản lý? A.Thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy. B.Hệ quản lý vào vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng C.Thiết bị với các tài nguyên trong máy. D.Hệ quản lý vào vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng và thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy. Câu 33: Xác định Output của bài toán giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0 A.a, c và x B. a, b và c C. a, b , x D. x Câu 34: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 trình diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng: A.00111010 B.11001010 C.10100011 D.10101011 Câu 35: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi trình diễn sang hệ thập phân sẽ là: A.107 B.106 C.105 D.108 Câu 36: Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được A.255 kí tự. B.512 kí tự. C.256 kí tự. D.127 kí tự. Câu 37: Cho thuật toán tìm trị giá nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây. Bước 1: Nhập N, các số hạng a1,a2,….,aN; Bước 2: Min ¬ a1, i ¬ 2; Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra trị giá Min rồi kết thúc; Bước 4: Bước 4.1: Nếu người nào > Min thì Min ¬ người nào; Bước 4.2: i ¬ i+1, quay lại bước 3 Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên: A.Bước 4.1 B.Bước 3 C.Bước 2 D.Bước 4.2 Câu 38: Bạn Huyền có cuốn sách A dày 400 trang được nhập dưới dạng văn bản (bao gồm cả hình ảnh) chiếm dung lượng 4MB. Hỏi với một đĩa CD có dung lượng 0.7GB thì có thể lưu trữ được khoảng bao nhiêu cuốn sách như cuốn sách A? A.179 B.178 C. 180 D. 181 Câu 39: Để tránh mất mát tài nguyên và sẵn sàng cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, lúc ra khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện: A.Chọn tùy chọn RESTART B.ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính C.Chọn tùy chọn STAND BY D.Chọn tùy chọn SHUT DOWN Câu 40: Đối với hệ quản lý Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp thức: A.Bia giao an.doc B.bangdiem*xls C.onthi?nghiep.doc D.bai8:pas ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1 C 11 A 21 B 31 A 2 B 12 D 22 C 32 D 3 D 13 D 23 A 33 D 4 B 14 A 24 C 34 D 5 D 15 B 25 A 35 C 6 C 16 D 26 A 36 C 7 D 17 B 27 B 37 A 8 C 18 D 28 D 38 A 9 D 19 D 29 A 39 D 10 D 20 C 30 C 40 A Đề số 2 Phần trắc nghiệm Câu 1 Số 45 trình diễn sang hệ cơ số 16 là : A. 2D16 B. 1E16 C. ED16 D. 1D16 Câu 2 Trong hệ quản lý Windows phần mở rộng được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ? A. 8 B. 255 C. 3 D. 11 Câu 3 Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục: A. Mẹ B. Rỗng C. Gốc D. Con Câu 4 Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng? A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu B. ROM là bộ nhớ ngoài. C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất Câu 5 Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào: A. Loa(speaker) B. Máy in C. Mn hình D. Bàn phím Câu 6 Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các công việc sau: a). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán b) Xác định bài toán c) Viết tài liệu d) Viết chương trình e) Hiệu chỉnh Hy chọn cách sắp xếp đúng nhất về trật tự thực hiện các công việc nêu trên A. b →a →d →c →e B. b →a →d →e →c C. a →b →d →e D. d →a →b →e →c Câu 7 Sau lúc khởi động máy hệ quản lý được nạp vào: A. bộ nhớ ngoài. B. bộ nhớ ROM. C. bộ nhớ trong. D. Bộ nhớ RAM. Câu 8 Hệ quản lý lúc được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. USB D. Thiết bị ngoại vi Câu 9 Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp thức trong hệ quản lý MS.Doc? A. Baitaptoan.doc B. Bai tap.doc C. Baitap124.pas D. Bai_tap2 Câu 10 RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc B. Khi tắt máy dữ liệu ko mất đi C. Chỉ đọc dữ liệu D. Bộ nhớ ngoài —(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy)— ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A C A D B D A D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D D B A D D D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B C B C D B C B A Đề số 3 Phần trắc nghiệm Câu 1 Chế độ nào sau đây được coi là cơ chế tắt máy an toàn A.Shut down (turn off) B.Restart C.Hibernate D.Stand by Câu 2 Trong các kí tự sau kí tự nào được xem là kí tự đường dẫn A.“ ” B.“ : ” C.“ . ” D.“ / ” Câu 3 Trong cây thư mục, thư mục được tạo tự động là: A.Thư mục gốc B.Thư mục mẹ C.Thư mục con D.Tệp Câu 4 Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ A….DOCBAITAP.EXE B.BAITAPLAPTRINHBAITAP.EXE C.C:PASCALBAITAP.EXE D..TMPBAITAP.EXE Câu 5 Hệ quản lý ko đảm nhiệm công việc nào dưới đây? A. Quản lý bộ nhớ trong B. Soạn thảo văn bản C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng D. Tổ chức việc thực hiện chương trình Câu 6 BKAV là: A. Phần mềm phương tiện B. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng Câu 7 Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào A. Modem B. Tất cả đều đúng C. Bàn phím D. Chuột Câu 8 Bộ nhớ ngoài dùng để: A. Lưu trữ trong khoảng thời gian dài dữ liệu B. Tất cả đều sai C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong D. Lưu trữ trong khoảng thời gian dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong Câu 9 Phát biểu nào sau đây là ko xác thực ? A. Giá thành máy tính ngày càng tăng B. Vận tốc máy tính ngày càng tăng C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất A. Tệp chứa thư mục và tệp B. Thư mục chứa tệp C. Tệp chứa thư mục D. Thư mục chứa tệp và thư mục —(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy)— ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A A C B B A D A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D B A D C C D B Phần tự luận Câu 1 – Khái niệm thuật toán (1 đ) Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau lúc thực hiện day thao tác đấy, từ Input của bài toán ta thu được Output cần tìm – Thuật toán có hai cách + Cách 1: Liệt kê các bước + Cách 2: Sơ đồ khối -Các bước để xây dựng thuật toán (1đ): + Tìm input, output của bài toán + Từ Input xác đinh các bước giải hay ý tưởng để tìm ra Output + Liệt kê các bước giải theo sơ đồ khối hoặc theo cách liệt kê Câu 2 Bước 1: Nhập N và dãy số a1,…,aN Bước 2: i ←1;S ← 0 (0,5đ) Bước 3: i > N thì sang bước 6 trái lại sang bước 4 (0,5đ) Bước 4: Nếu người nào chia hết cho 2 thì S ←S + người nào ; (0,5đ) Bước 5: i ← i+1; quay lại bước 3 Bước 6: ngừng và đưa S ra màn hình. (0,5đ) Đề số 4 Phần trắc nghiệm Câu 1 Phần mềm nào là ứng dụng ứng dụng? A. MS – DOS B. Ubuntu C. Word D. Linux Câu 2 Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp thức? A. BAI TAP B. VANBAN?DOC C. HINHANH D. BAN*DO Câu 3 Hệ quản lý WINDOWS 2000 là hệ quản lý: A. Đơn nhiệm một người dùng B. Giao tiếp tự do. C. Đa nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng Câu 4 Hai tên tệp nào sau đây ko thể tồn tại đồng thời với nhau? A. A:PASCALBAITAPBT1.PAS và A:PASCALBAITAPBT2.PAS B. D:PASCALAUTOEXE.BAT và D:PASCALBAITAPBT1.PAS C. A:PASCALBTBaitap.PAS và A:PASCALBTBAITAP.PAS D. D:PASCALBAITAPBT1.PAS và C:PASCALBAITAPBT1.PAS Câu 5 Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài. B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài. Câu 6 Hệ quản lý ko đảm nhiệm công việc nào dưới đây? A. Soạn thảo văn bản B. Quản lý bộ nhớ trong C. Tổ chức việc thực hiện chương trình D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng Câu 7 Thông tin trong máy tính được trình diễn dưới dạng? A. Hệ cơ bát phân B. Hệ nhị phân C. Hệ thập phân D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) : A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột C. Bàn phím, chuột, micro D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím Câu 9 Hệ quản lý dựa vào phần nào để phân loại tệp: A. Phần mở rộng B. Phần tên và phần mở rộng C. Không có D. Phần tên Câu 10 Chọn trật tự đúng các bước thực hiện để giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh; B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu. —(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy)— ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D C B A B C A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D A D A A B C B Đề số 5 Phần trắc nghiệm Câu 1 Phát biểu nào sau đây SAI ? A. Máy tính có thể làm việc 24/24. B. Máy tính có vận tốc xử lý thông tin nhanh. C. Máy tính có độ xác thực cao. D. Máy tính Phân biệt được xúc cảm của con người. Câu 2 Chọn câu đúng trong các câu sau A. 3072 Byte = 2 KB. B. 3072 Byte = 3 KB. C. 3072 Byte = 5 KB. D. 3072 Byte = 4 KB. Câu 3 Thông tin phi số được trình diễn dưới dạng A. số nguyên. B. số thực. C. hình ảnh và âm thanh. D. logic. Câu 4 Cấu trúc tên tệp A. ⟨ Phần tên>.⟨ Phần mở rộng> B. .⟨ Phần tên>..⟨ Phần mở rộng> C. ⟨ Phần mở rộng>.⟨ Phần tên>. D. ⟨ Phần mở rộng>.⟨ Câu 5 Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW. B. nháy chuột trái/ chọn COPY. C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER. D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER. Câu 6 Khi sắm máy tính người ta thường quan tâm nhiều nhất tới A. RAM. B. CPU. C. Ổ cứng. D. ROM. Câu 7 Trong hệ quản lý Windows phần tên của một tệp ko được dài quá bao nhiêu kí tự? A. 6. B. 255. C. 8. D. 7. Câu 8 Bộ xử lý trung tâm bao gồm A. Ram và Bộ điều khiển B. Bộ số học logic và bộ điều khiển. C. Rom và CU. D. Rom và Ram Câu 9 Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ A. một gói tin. B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài. C. một văn bản. D. một trang web. Câu 10 Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù thống nhất ? A. Ứng dụng đồ hoạ. B. Lập trình và soạn thảo văn bản. C. Gicửa ải trí. D. Dụng cụ xử lí thông tin. —(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về máy)— ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C A C B B B B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A B B A C C B A Phần tự luận Câu 1 1- b, 2- c, 3 –a Câu 2 a. 10112 =1 x 23 + 0 x 22 +1 x 21 +1 x 20 = 1110 (0,5đ) b. 0BC16= 0 x 162 + 11 x 161 + 12 x 160 =18810 (0,5đ) Câu 3 – Xác định bài toán (0,5đ) Input: Nhập N và dãy a1, a2…an Output: Đưa ra kết quả tổng S – Thuật toán (1,75đ): Bước 1: Nhập N và a1, a2, … , an Bước 2: S ← 0; i ← 1 Bước 3: Nếu i >Nthì đưa ra S rồi kết thúc Bước 4: Nếu người nào⟨0 thì S ←S+ ai2 Bước 5: i ← i + 1 và quay lại Bước 3 Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Duy Tân 2382 Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự 438 Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Thiên 507 Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 522 Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân 537 Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 10 năm 2021-2022 825 [rule_2_plain]#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Tin #học #có #đáp #án #năm #Trường #THPT #Nguyễn #Chí #Thanh |