Bộ xương tiếng anh là gì

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Hệ Xương khớp

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Bộ xương tiếng anh là gì

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • skeleton /ˈskelɪtən/
    Bộ xương tiếng anh là gì
    bộ xương
  • skull /skʌl/
    Bộ xương tiếng anh là gì
    sọ
  • jawbone /ˈdʒɑː.boʊn/
    Bộ xương tiếng anh là gì
    xương hàm dưới
  • spine /spaɪn/
    Bộ xương tiếng anh là gì
    cột sống
  • breastbone /-boʊn/
    Bộ xương tiếng anh là gì
    xương ức
  • rib /rɪb/
    Bộ xương tiếng anh là gì
    xương sườn
  • collarbone /ˈkɒləbəʊn/
    Bộ xương tiếng anh là gì
    xương đòn
  • shoulder blade
    Bộ xương tiếng anh là gì
    xương vai
  • thigh bone xương đùi
  • kneecap /ˈniːkæp/
    Bộ xương tiếng anh là gì
    xương bánh chè
  • shin bone
    Bộ xương tiếng anh là gì
    xương chày

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

When the landlord finally turned up, “he discovered a skeleton seated in front of the television set.”

Trong hang ổ của nó có rải rác hơn 50 bộ xương người.

Bones of full 50 men lie strewn about its lair.

Có một con rắn và một bộ xương người!

There's a snake down here and a skeleton.

Những người già nói với tôi là ta có thể lần theo con đường rút lui của họ bằng những bộ xương người.

Old-timers told me you could follow their line of retreat by the bones of their dead.

Tại khu khảo cổ Don Chedi, khoa mỹ thuật đã khai quật năm 1982 và tìm thấy nhiều bộ xương người, xương voi và các thanh kiếm.

At the Don Chedi archaeological site an excavation by the Fine Arts Department in 1982 recovered many human skeletons as well as elephant bones and swords.

Các nhà khoa-học không gặp khó khăn nào trong việc làm ra những bộ xương người như thấy trưng bày trong các bảo-tàng-viện ngày nay.

It is no problem for scientists to reconstruct human skeletons such as we see in museums today.

Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.

On the other side of the clock stands the skeleton—Death—who tolls a bell with one bony hand and turns over an hourglass with the other.

Sirius mô tả một bộ xương người cỡ 6 inch được biết đến dưới cái tên Bộ xương Atacama, và có các hình ảnh và một kết quả xét nghiệm DNA của bộ xương này.

Sirius depicts a six-inch human skeleton known as the Atacama skeleton, and features images and a DNA test of the skeleton.

Hãy suy nghĩ điều này: Bộ xương con người gồm khoảng 206 xương và 68 khớp.

Consider: The human skeleton consists of approximately 206 bones and 68 joints.

Trong suốt thời gian này, bộ xương người há cái miệng đầy răng rồi ngậm lại, và đồng thời gật gật cái đầu, hướng về phía người Thổ Nhĩ Kỳ—tượng trưng sự xâm lăng—đang đứng bên cạnh.

All the while, the skeleton opens and closes its toothy jaws and nods toward the Turk—representing invasion—who stands next to him.

Hồ Roopkund là hồ cạn, có độ sâu khoảng 2m và thu hút được sự chú ý bởi dưới đáy của nó có nhiều bộ xương người mà vẫn còn có thể dễ dàng nhìn thấy khi tuyết tan.

A shallow lake, having a depth of about two metres, Roopkund has attracted attention because of the human skeletal remains that are visible at its bottom when the snow melts.

Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt.

Thus, today we still see a miser, a skeleton, a Turk, and the apostles, rather than, say, a carpenter, a bricklayer, a tailor, and a laundress.

Hai người phụ nữ địa phương đã bắt gặp một bộ xương người trong một công bỏ hoang tại hạt Clark; điều tra sau đó đưa ra kết luận thi thể thuộc về một nữ thiếu niên đã bị bắt cóc và sát hại vài tuần trước.

Two local women stumbled upon a skeleton in an abandoned structure in Clark County; it was later identified as the remains of a female teenager who had been abducted and murdered several weeks before.

Nhưng ở trong mô đất là những bằng chứng thực rằng một thành phố đã phát triển mạnh mẽ trong thời đại đồ Đồng với đá than hóa, những đầu mũi tên gãy. và những bộ xương người bị hư hại đặt giả thiết cho một kết cục tàn bạo.

But inside the mound was indeed evidence for a city that had thrived during the Bronze Age, with charred stone, broken arrowheads, and damaged human skeletons suggesting a violent end.

Lucy tên thường gọi của AL 288-1, khoảng bờ lô 40 phầm trăm bộ xương của người phụ nữ với hàng trăm mẫu xương hóa thạch loài Australopithecus afarensis.

Lucy is the common name of AL 288-1, several hundred pieces of bone fossils representing 40 percent of the skeleton of a female of the hominin species Australopithecus afarensis.

Ngoài ra, sọ người với các hốc mắt to thể hiện một cấp độ kéo dài nhi tính (neoteny), điều này thường tạo ra sự lôi cuốn thị giác cao hơn so với các xương khác trong bộ xương người, và có thể gây ra sự mê hoặc ngay cả khi chúng gây ra sự khó chịu.

As such, human skulls often have a greater visual appeal than the other bones of the human skeleton, and can fascinate even as they repel.

Đạo diễn Tim Burton vào một vai diễn khách mời tông phim, là một khách đến chơi tại khu vui chơi ở Blackpool và bị Hồn rỗng quăng một bộ xương trúng người.

Director Tim Burton makes a cameo appearance in the film as a visitor at the fun fair in Blackpool who gets a skeleton thrown at him by a Hollow.

Nhóm nghiên cứu đa quốc gia đã thực hiện các cuộc điều tra mới sử dụng cả các phân tích DNA cổ đại và phát hiện protein cụ thể để tìm các DNA và các protein đặc trưng cho Y. pestis trong bộ xương người từ những ngôi mộ tập thể được phân bố rộng rãi ở miền bắc, trung và nam châu Âu có liên quan đến khảo cổ học với cái chết Đen với sự hồi sinh sau đó.

The paper detailed the results of new surveys that combined ancient DNA analyses and protein-specific detection which were used to find DNA and protein signatures specific for Y. pestis in human skeletons from widely distributed mass graves in northern, central and southern Europe that were associated archaeologically with the Black Death and subsequent resurgences.

Shanidar, nơi mà dấu tích bộ xương cổ đại của người Neanderthal đã được tìm thấy, là một di chỉ khác.

Shanidar, where the ancient skeletal remains of Neanderthals have been found, is another.

Trong năm 1986, những tờ báo lá cải đã tung ra một câu chuyện về việc Jackson ngủ trong một buồng oxy hyperbaric và đề nghị mua bộ xương của "người voi" Joseph Merrick, tuy nhiên Jackson đã phủ nhận hai tin đồn trên.

In 1986, tabloids claimed that Jackson slept in a hyperbaric oxygen chamber and had offered to buy the bones of Joseph Merrick (the "Elephant Man"), both of which Jackson denied.

Người đàn ông Loschbour sống hơn 8000 năm trước, khiến bộ xương trở thành hài cốt người già nhất được tìm thấy ở nước này.

Loschbour man lived over 8,000 years ago, making the skeleton the oldest human remains found in the country.

Nhưng với một bộ não người trong khung xương máy,

But as a human mind in a cybernetic frame,

Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.

There were other forms of humans around, most famously perhaps, Neanderthals these robust forms of humans, compared to the left here with a modern human skeleton on the right that existed in Western Asia and Europe since several hundreds of thousands of years.