Bury ones head in the sand là gì năm 2024
Show [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Being one of these people who buries their head in the sand and ignores imminent problems, I just pushed myself too far lately and ended up just losing it.IrishClay Serby's remarks brought quick condemnation from other politicians and farm groups but Serby defended himself by saying that anyone blind to this potential reality is burying their head in the sand.North AmericanShe said she was almost positive Carla knew about this - how could the rumours have missed her - but that she chose to ignore it, burying her head in the sand.AustralianI thought being here would've taught you that you can't bury your head in the sand, ignore things that threaten or bother you.North AmericanIf you don't think you have got a gun crime problem you are burying your head in the sand.BritishIn the meantime, contemporary British theatre continues to offer an alternative to burying your head in the sand. “You have to join me to deal with this. Dont just bury your head in the sand and hope it will be okay soon. this problem is caused by you, don’t you remember it?” (Bạn phải cùng làm với tôi giải quyết chuyện này. Đừng có làm ngơ rồi nghĩ rằng tất cả sẽ ổn thôi. Việc này do chính bạn gây ra mà. bạn đã không nhớ rồi à?) Nếu đang thực sự có vấn đề xảy ra mà bạn không chịu tin thì có nghĩa là bạn đang “burying your head in the sand”. Thành ngữ này có liên hệ tới việc trước đây người ta tin rằng đà điểu thường giấu đầu vào cát khi bị kẻ thù truy đuổi (vì nó cho rằng nếu chúng không nhìn thấy kẻ thù thì cũng có nghĩa là kẻ thù không nhìn thấy chúng). Mặc dù không có bằng chứng nào chứng minh điều này là đúng trên thực tế, nhưng thành ngữ này thì vẫn được sử dụng khá phổ biến. Tiếng Việt cũng có cách nói tương tự:nhắm mắt làm ngơ Ví dụ:You’ve got to face the facts here. You can’t just bury your head in the sand. Cậu phải đối mặt với thực tế ở đây. Cậu không thể lẩn tránh như thế. Stop burying your head in the sand. Look at the statistics on smoking and cancer. Đừng có nhắm mắt làm liều nữa đi. Hãy nhìn vào con số thống kê về hút thuốc và ung thư. Parents said bullying was being ignored, and accused the headmaster of burying his head in the sand. Phụ huynh học sinh nói rằng tình trạng ăn hiếp trong nhà trường đang bị bỏ lơ, và buộc tội hiệu trưởng đang nhắm mắt làm ngơ. You’ll never solve your problems if you just bury your head in the sand. You have to face them. Bạn sẽ không bao giờ giải quyết được vấn đề của bạn nếu bạn lảng tránh nó. Bạn phải đối diện với nó. Cách dùng:Không có gì đặc biệt. Chỉ cần lưu ý đúng cấu trúc: bury one’s head in the sand. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH Bury your head in the sand You’ve got to face the facts here. You can’t just bury your head in the sand. Stop burying your head in the sand. Look at the statistics on smoking and cancer. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG?CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: UPSET THE APPLE CART. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: ON THE TIP OF ONE'S TONGUE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: AT THE DROP OF A HAT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... TWO WRONGS DON'T MAKE A RIGHT nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ... HIT THE NAIL ON THE HEAD là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET COLD FEET. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... categories:tags:idiom essentialsMUST KNOWTừ giảm nhẹ – mitigatorsTừ giảm nhẹ là gì? Từ giảm nhẹ dùng để làm gì? Dùng từ giảm nhẹ như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử dụng từ giảm nhẹ? Câu trả lời có trong bài này. Luyện côngFather’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Halloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Native American Powwows | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. |