Cách dùng dấu ngoặc kép
Dấu ngoặc kép (") còn được gọi là dấu trích dẫn (tiếng Anh: Quotation mark)[1][2] là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm hai dấu nháy đơn (') đứng liền kề nhau và thường được hiểu chung là một dấu duy nhất (") trong các hệ thống chữ viết khác nhau để đánh dấu bắt đầu và kết thúc của phần trích dẫn lời nói trực tiếp, câu nói được trích dẫn hoặc cụm từ đặc biệt. Cặp dấu này thường bao gồm một dấu ngoặc kép mở và dấu ngoặc kép đóng khi trích dẫn tương ứng bắt đầu và kết thú câu trích dẫn.[3] " " ' ' Dấu ngoặc kép Dấu câu Dấu lược ' Dấu ngoặc [](){}⟨⟩ Dấu hai chấm : Dấu phẩy ,،、 Dấu gạch ngang Dấu ba chấm .... . . Dấu chấm than! Dấu chấm . Dấu gạch nối ‐ Dấu gạch nối trừ - Dấu chấm hỏi? Dấu ngoặc kép ''"" Dấu chấm phẩy ; Dấu gạch chéo /Chia từ Dấu chấm giữa · Dấu cách Typography chung Ampersand & Dấu hoa thị * A còng @ Dấu chéo ngược \ Bullet (typography) Caret ^ Dagger (typography) Ký hiệu độ ° Ditto mark Dấu chấm than ngược ¡ Dấu hỏi ngược ¿ Dấu thăng # Dấu numero Obelus ÷ Ordinal indicator º ª Ký hiệu Phần trăm, Per mille% Các dấu cộng và trừ + Basis point Pilcrow ¶ Prime (symbol) Section sign § Tilde ~ Underscore _ Vertical bar |¦Sở hữu trí tuệ Ký hiệu bản quyền © Ký hiệu ghi âm Ký hiệu thương hiệu đã được đăng ký ® Ký hiệu nhãn hiệu dịch vụ Ký hiệu thương hiệu Tiền tệ Ký hiệu tiền tệ (trình bày) ¤Biểu tượng tiền tệ ؋ ฿ ¢ $ ֏ ƒ £ 元 圆 圓 ﷼ ៛ ৳ ¥ 円
Dấu ngoặc kép có nhiều dạng, biến thể trong các ngôn ngữ khác nhau và trong các phương tiện truyền thông khác nhau. Trong các văn bản của Mỹ, dấu ngoặc kép được sử dụng bình thường (kiểu chính, "). Nếu dấu ngoặc kép được sử dụng bên trong một dấu ngoặc kép khác, thì dấu nháy đơn được sử dụng làm kiểu phụ. Ví dụ: "Không phải cô ấy nói 'Tôi thích màu đỏ nhất' khi tôi hỏi sở thích rượu của cô ấy sao?" anh hỏi khách. Nếu một tập hợp các trích dẫn khác được lồng nhau, các trích dẫn kép được sử dụng lại và chúng tiếp tục thay thế khi cần thiết (mặc dù điều này hiếm khi xảy ra). Bảng tóm tắt các biến thể trong các ngôn ngữSửa đổiCác ngôn ngữ khác có quy ước tương tự như tiếng Anh, nhưng sử dụng các ký hiệu khác nhau hoặc vị trí khác nhau. Ngôn ngữ Cơ bản Dạng thay thế Khoảng cách Tên, ghi chú & tham khảo Thứ nhất Thứ hai Thứ nhất Thứ hai Afrikaans [i] Aanhalingstekens (quotation) Tiếng Albania Thonjëza (quotes) Tiếng Amhara «» [4][5][6] [6] ትምህርተ ጥቅስ (timihirite tikisi, quote) Tiếng Ả Rập «» tuỳ [ii]علامات تنصيص (ʻalāmāt tanṣīṣ, quotation marks)
מֵירְכָאוֹת (merkha'ot)
﹃﹄ [vi]
﹁﹂ [vi]
گیومه (giyume, guillaume) Tiếng Ba Lan
Tham khảoSửa đổi
|