Cách làm bài 34 trang 20 sgk toán tập 2 năm 2024

Đề bài

Quy đồng mẫu các phân số:

  1. \[ \displaystyle{{ - 5} \over 5},{8 \over 7}\]
  1. \[ \displaystyle3,{{ - 3} \over 5},{{ - 5} \over 6}\]
  1. \[ \displaystyle{{ - 9} \over 7},{{ - 19} \over {15}}, - 1\]

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Chú ý rằng: \[\displaystyle 3 = {3 \over 1}, - 1 = {{ - 1} \over 1}\]

Quy tắc quy đồng mẫu nhiểu phân số:

Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:

Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu [thường là BCNN] để làm mẫu chung.

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu [bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu].

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết

  1. \[ \displaystyle{{ - 5} \over 5},{8 \over 7}\]

Rút gọn: \[ \displaystyle{{ - 5} \over 5} = - 1\]

Mẫu số chung là 7

Quy đồng ta được:

\[ \displaystyle - 1 = {{ - 7} \over 7}\] và \[ \displaystyle{8 \over 7}\]

  1. \[ \displaystyle3,{{ - 3} \over 5},{{ - 5} \over 6}\]

Mẫu số chung là \[BCNN[5,6]=5.6=30\]

Thừa số phụ thứ nhất là: 30: 1 = 30

Thừa số phụ thứ hai là: 30 : 5 = 6

Thừa số phụ thứ ba là: 30 : 6 = 5

Quy đồng ta được:

\[ \displaystyle\eqalign{ & 3 = {3 \over 1} = {{3.30} \over 30} = {{90} \over 30} \cr & {{ - 3} \over 5} = {{\left[ { - 3} \right].6} \over {5.6}} = {{ - 18} \over {30}} \cr & {{ - 5} \over 6} = {{\left[ { - 5} \right].5} \over {6.5}} = {{ - 25} \over {30}} \cr} \]

  1. \[ \displaystyle{{ - 9} \over 7},{{ - 19} \over {15}}, - 1\]

Mẫu số chung là \[BCNN[15,7]=15.7=105\]

Thừa số phụ thứ nhất là: 105 : 7 = 15

Thừa số phụ thứ hai là: 105 : 15 = 7

Thừa số phụ thứ ba là: 105 : 1 = 105

Quy đồng ta được:

\[ \displaystyle\eqalign{ & {{ - 9} \over 7} = {{\left[ { - 9} \right].15} \over {7.15}} = {{ - 135} \over {105}} \cr & {{ - 19} \over {15}} = {{\left[ { - 19} \right].7} \over {15.7}} = {{- 133} \over {105}} \cr & - 1 = {{ - 1} \over 1} = {{\left[ { - 1} \right].105} \over {1.105}} = {{ - 105} \over {105}} \cr} \]

\[ab^{2}.\sqrt{\dfrac{3}{a^{2}b^{4}}}=ab^2.\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{a^2b^4}}\] \[=ab^2.\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{a^2}.\sqrt{b^4}}\]

\[=ab^2.\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{a^2}.\sqrt{[b^2]^2}}\] \[=ab^2.\dfrac{\sqrt{3}}{|a|.|b^2|}\]

\[=ab^2.\dfrac{\sqrt{3}}{-ab^2}=-\sqrt{3}\].

[Vì \[a < 0 \] nên \[|a|=-a\] và \[b \ne 0\] nên \[b^2 >0 \Rightarrow |b^2|=b^2] \].

Quảng cáo

LG b

\[ \sqrt{\dfrac{27[a - 3]^{2}}{48}}\] với \[a > 3\]

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức:

+ \[\sqrt{\dfrac{a}{b}}=\dfrac{\sqrt a}{\sqrt b}\] với \[a \ge 0; b>0\]

+ \[\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l} A\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,A \ge 0\\ - A\,\,{\rm{khi}}\,\,A < 0 \end{array} \right.\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[\sqrt{\dfrac{27[a - 3]^{2}}{48}}=\sqrt{\dfrac{27}{48}.[a-3]^2}\] \[=\sqrt{\dfrac{27}{48}}.\sqrt{[a-3]^2}\]

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 9 Tập 1 & Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình sgk Toán 9 [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề