Cái thuyền tiếng anh là gì năm 2024

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất)

Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự)

Mã bảo mật*

boat

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/bəʊt/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/boʊt/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /b/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio book
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /əʊ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio nose
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /t/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio town
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /b/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio book
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /oʊ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio nose
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /t/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio town

Thuyền buồm là một loại thuyền chạy bằng sức gió nhờ vào một bộ phận gọi là buồm được gắn trên một cột trụ gọi là cột buồm.

1.

Những cánh buồm bằng vải trắng được căng cao trên chiếc thuyền buồm.

The white canvas sails were raised on the sailboat.

2.

Gió to và mưa to đã quất mạnh vào chiếc thuyền buồm nhỏ bé.

High winds and heavy rains lashed the tiny sailboat.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các phương tiện giao thông dưới nước nha!

- submarine (tàu ngầm)

- ship (tàu thủy)

- junk (ghe)

- boat (thuyền)

- canoe (ca nô)

- sailboat (thuyền buồm)

- water scooter (mô tô nước)

- cargo ship (tàu chở hàng)

- ferry (phà)

- aircraft carrier (tàu sân bay)

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.

So this is a captain putting the life of every single person on the ship at risk so that he can hear a song.

Và hơi thở, hơi thở chính là thuyền trưởng con tàu ấy.

And the breath, the breath is the captain of that vessel.

Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng.

It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months.

Các tàu thuyền không người lái và có thể được trang bị bất kỳ loại kit để ngăn chặn và tiêu diệt các tàu đối phương.

The boats are unmanned and can be fitted with any kind of kit to deter and destroy enemy vessels.

Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à?

Are you telling me to drown on a ship with this super expensive dress on, or what?

Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty.

Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company.

Các bạn làm chính xác bước thứ 29 các bạn đã có một con thuyền.

And assuming you've done step 29 correctly, you're ready for the tub.

Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó

This big ship here was the one sailed in by Zheng He in the early 15th century on his great voyages around the South China Sea, the East China Sea and across the Indian Ocean to East Africa.

Nếu một người đến bằng thuyền, sau đó họ sẽ vẫn còn một vài ngày trong Genoa.

If a person came via boat, then they would remain a few days in Genoa.

Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt.

When the second swell struck, the boat capsized into the foaming sea.

Thuyền trưởng Luc-Julien-Joseph Casabianca của chiếc Orient cũng đã bị thương trúng vào mặt bằng mảnh gỗ vỡ bay và bất tỉnh, trong khi đứa con 12 tuổi của ông bị bắn bay mất chân khi đang đứng cạnh cha.

Orient's captain, Luc-Julien-Joseph Casabianca, was also wounded, struck in the face by flying debris and knocked unconscious, while his twelve-year-old son had a leg torn off by a cannonball as he stood beside his father.

Năm 1792, ông tham gia vào một trận hải chiến chống Tây Sơn, đánh chìm 5 tàu chiến, 90 thuyền kiểu và khoảng 100 tàu thuyền nhỏ hơn.

In 1792, he fought in the naval battle against the Tây Sơn in front of Qui Nhơn, sinking 5 warships, 90 galleys and about 100 smaller boats.

Trên đường tới con thuyền, những người bạn gặp được Ellie, một cô ma mút luôn nghĩ rằng mình là loài chồn Opossum, và hai người em chồn Crash và Eddie của cô.

Along the way, they meet Ellie, a mammoth who thinks she is a possum, and her possum brothers Crash and Eddie.

Con sửa thuyền.

I repair boats.

Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11.

The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November.

Thuyền trưởng phải cùng sống chết với con tàu.

Go down with the ship, as it were.

Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng?

How's the family, Cap?

Meteor III được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Archibald Cary Smith, là một phiên bản cải tiến và mở rộng của du thuyền Yampa được đóng bởi Smith cho Chester W. Chapin, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ ở Massachusetts.

Meteor III, which was designed by Archibald Cary Smith, was an improved and enlarged version of the yacht Yampa which was originally built by Smith for Chester W. Chapin, a United States Congressman from Massachusetts.

Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.

Their ships continued to hug the southern coast of Spain until they came to an area called Tartessus.

Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.

It was from here in 1911 that Captain Scott and his team launched their attempt to be the first people to reach the South Pole.

Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.

A group of Kingdom proclaimers traveled by boat more than 2,500 miles [4,000 km] up the west coast to Qaanaaq (Thule), reaching some of the northernmost communities on the globe.

Thêm nhiều binh lính và tàu thuyền tham gia hạm đội từ vịnh Cam Ranh, Đông Dương.

Further troops and ships joined the fleet from Cam Ranh Bay, Indochina.

Chazz mua cổ phần của 1 chiếc du thuyền ấy.

Chazz bought a time share in a boat?

Các tàu vận tải đã cứu vớt hầu hết trong số 813 thủy thủ đoàn của Kinu, bao gồm thuyền trưởng Kawasaki.