Cái trong tiếng anh là gì năm 2024

Ngày 24 tháng 5 năm 2003, một cái ô được trang trí bằng đồ châu báu (hti) đã được kéo lên trên nóc chùa.

On 24 May 2003, a bejewelled umbrella (hti) was hoisted to the top of the pagoda.

Cái ô vuông nhỏ bị cong trước đây thì bây giờ thẳng tắp và bằng phẳng trong mô hình vẽ trên cánh cửa sổ.

The formerly crooked little square now stood neatly and evenly in the pattern.

Cơ bắp của nhiều loại sứa co lại và phình ra nhịp nhàng, đẩy cơ thể hình chuông đi tới, gần giống một cái ô khép lại và bung ra.

Muscles propel many species along by rhythmically contracting and relaxing their bell-shaped body, somewhat like closing and opening an umbrella.

disagree, dispute, debate, quarrel

Cãi là dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình.

1.

Tại sao bạn phải cãi lại tôi?

Why do you have to argue with me?

2.

Cãi nhau với anh ta như đấm vào không khí vậy.

Arguing with him was like punching the air.

Các động từ thường được sử dụng trong việc tranh luận trong tiếng Anh

- deduce: suy luận

- correct: đính chính (thông tin)

- judge: đánh giá (một suy luận)

- criticize: chỉ trích (một người/một ý kiến nào đó)

- argue: tranh luận

- excuse: ngụy biện

- incriminate: quy chụp

- oppose: phản đối

- discuss: thảo luận

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.

Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.

A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm.

Sáng nay anh có một cái hẹn, nhưng anh sẽ đến thăm em sau.

I have an appointment this morning, but I'll check in on you later.

" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.

" He'll kill me -- he's got a knife or something.

Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh?

In fact why not build him a brand-new church?

Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ.

Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake.

Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.

Palmyra, the capital of Zenobia’s kingdom, today is nothing more than a village.

Ảnh chỉ cần một cái cớ.

He just needed a pretext.

Chắc phải đeo cho mỗi người một cái theo dõi mất.

I'm getting all of you ankle monitors.

Vị ấy ngừng lại rồi hỏi: “Tại sao Giáo Hội có một cái tên dài như vậy?

He paused and then asked, “Why does the Church have such a long name?

Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em

I'll build a swimming pool for your goldfish.

Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá.

But instead of a bellows, I had a leaf blower.

Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch.

We're gonna need a big-ass cage.

Anh chàng quản lý gõ vào một cái cửa thấp.

The manager tapped at a low door.

Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình.

I wouldn't be disappointed if you decided to do something else with your life.

69 Ta lấy sự tối tăm mặc cho các tầng trời, và khoác cho một cái bao gai.

69 I clothe the heavens with blackness, and make sackcloth their covering.

Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác.

Maybe it's in another drawer.

nhốt trong một cái lồng.

They were two birds chained together in a cage.

Nhưng có một cái không bao giờ thay đổi.

But there's one thing he can't change.

“Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó.

“Even though you do not mean to, you may break something.

vì tôi cũng bị một cái xe như vậy đuổi theo mình.

The same one's been following me.

Mình thật thật tệ vì mình phải làm cho cậu mua cho mình một cái mới.

I feel bad that I'm making you buy me a new one.

Nhưng ý tớ là, thật sự, nó chỉ là một cái danh sách.

But I mean, seriously, it was just a list.

Bố em có một cái giống thế này.

My father has one just like it.

Em tìm thấy một cái nắp.

I found a lid.

Nhưng một lần trong đời tôi muốn làm một cái gì đó bốc đồng.

But for once in my life I want to do something impulsive.

Mỹ có bao nhiêu chữ cái?

Chữ cái. Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO gồm 26 chữ cái in hoa (ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ) và 26 phiên bản in thường của các chữ cái giống nhau (abcdefghijklmnopqrstuvwxyz), dẫn đến các cặp sau: Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz.

Bảng chữ cái tiếng Anh gọi là gì?

Theo Wikipedia, bảng chữ cái tiếng Anh hay còn gọi là English Alphabet là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 ký tự và được sắp xếp theo mộ thứ tự từ a đến z, với hai dạng là chữ hoa và chữ thường. Chữ hoa: A, B, C, D, E, F, G, H, I ,J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z.

Còn cái dịch sang tiếng Anh là gì?

Con trai là "son", con gái là "daughter", con cái nói chung là "child" và số nhiều thì là "children".

tiếng Anh từ cái gì?

“What” nghĩa tiếng Việt là “Gì, cái gì, cái nào”. Câu hỏi What là một trong những câu hỏi Wh trong tiếng Anh phổ biến. Chúng ta dùng “what” để hỏi về thông tin của vật, sự vật, hiện tượng hay các hoạt động. Từ “What” có nhiều vai trò khác nhau.