Cận đại tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ cận đại

trong Từ điển tiếng việt
cận đại
[cận đại]
modern; contemporary
Nhà họ Tống là một trong những dòng họ nổi bật nhất Trung Hoa thời cận đại .
Soong is one of modern China's most remarkable families.

Đặt câu với từ "cận đại"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cận đại", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cận đại, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cận đại trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nhật Bản cận đại.

2. Bài chi tiết: Tiếng Anh cận đại Thời kỳ tiếp theo là tiếng Anh cận đại [Early Modern English, 15001700].

3. Cách mạng cận đại Việt Nam, tập 3.

4. 371. ^ Lịch sử thế giới cận đại [tr.

5. Con cháu thời cận đại của dân La Man

6. 368. ^ Theo Lịch sử thế giới cận đại, tr.

7. Anh ấy có thể tiếp cận Đại sứ quán Mỹ.

8. Một bản dịch Kinh Thánh cận đại trong 80 ngôn ngữ

9. Quá trình này diễn ra suốt thời kỳ Trung và Cận đại.

10. Họ đã có giao hợp với tổ tiên của người cận đại không?

11. Đó là phần cận đại nhất, phần việc của học giả vĩ đại

12. Lời giảng dạy chính yếu từ sự mặc khải thời cận đại là:

13. Tiếng Pháp Cận đại [français moderne]: Từ cuối thế kỷ thứ 18 đến nay.

14. Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.

15. Chúng ta đang đi qua giai đoạn tăm tối nhất của lịch sử cận đại.

16. Đoán chừng, người cận đại đã xuất hiện ở một nơi nào đó trong châu Phi.

17. Hội đồng Lãnh đạo Trung ương đã có những biến chuyển nào trong thời cận đại?

18. Trước nó là giai đoạn giữa Trung Cổ và sau nó là Thời kỳ cận đại.

19. Họ là những nhân vật quan trọng nhất trong lịch sử cận đại của triết lý Hindu.

20. Thời kỳ Edo cũng được coi là mở đầu cho thời kỳ cận đại ở Nhật Bản.

21. Và đi xa hơn nữa, khoảng 800,000 năm về trước có cùng một nguồn gốc với người cận đại.

22. Vũ khí này chủ yếu được sử dụng ở Châu Âu cận đại trong thế kỷ 16 và 17.

23. Và quý vị có thể so sánh nó với những bộ thông tin di truyền của người cận đại.

24. Và đi xa hơn nữa, khoảng 800, 000 năm về trước có cùng một nguồn gốc với người cận đại.

25. Lịch sử cận đại có rất nhiều thí dụ cho thấy sự thật nói chung của lời Nam Tước Acton.

26. 13 Trong thời kỳ cận đại việc tiếp máu là một phương pháp rất thịnh hành trong giới y khoa.

27. Trong thời kỳ cận đại, tiếng Latinh vẫn là ngôn ngữ quan trọng nhất của nền văn hoá châu Âu.

28. Tôi là # chuyên viên về giấy tờ... với con mắt tinh tường như mấy anh Đan Mạch Cận Đại vậy

29. Cuộc di cư vĩ đại này không giống với bất cứ cuộc di cư nào khác trong lịch sử cận đại.

30. Liên kết các tấm gương trong thời cận đại với lời của Thượng Đế và với cuộc sống của giới trẻ.

31. Với việc ông chấm dứt cuộc chiến tranh tôn giáo thì chế độ quân chủ Pháp cận đại đã được thiết lập.

32. Về mặt lịch sử, đặc biệt là trong thời Trung Cổ và Cận đại, phần phía tây được gọi là Vùng đất Thấp.

33. Trong lịch sử, Osaka là trung tâm thương mại ở Nhật Bản, đặc biệt là trong thời kì trung cổ và cận đại.

34. Nhiều người hiện đang sống đã từng chứng kiến tận mắt Thế Chiến I, khi sự ứng nghiệm cận đại này bắt đầu.

35. Bốn phe đầu tiên tồn tại từ năm 950 đến 1900, bao gồm ba thời kỳ: Trung Cổ, Phục Hưng và Cận Đại.

36. Tiếng Ireland cận đại, từ thế kỷ 13, là căn bản của ngôn ngữ văn chương của cả Ireland và Scotland nói tiếng Gael.

37. Chúng ta đọc trong điều mặc khải thời cận đại: Tất cả các vương quốc đều có luật pháp ban hành [GLGƯ 88:36].

38. Nói cách khác, nếu Thượng Đế, là Đấng không thay đổi, đã phán trong thời xưa thì Ngài cũng phán trong thời cận đại.

39. Cách đây khoảng 43.000 năm một chú gấu hang nhỏ đã chết trên sườn núi ở rìa Đông Bắc thời cận đại Cộng hòa Slovenia.

40. Còn người phụ nữ đầu tiên nhận được học vị tiến sĩ trong thời cận đại là Stefania Wolicka, từ Đại học Zürich, năm 1875.

41. Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.

42. Lịch sử cận đại Silkeborg bắt đầu từ khoảng năm 1844, khi Michael Drewsen được phép xây dựng 1 nhà máy sản xuất giấy bên sông Guden.

43. Vậy loài người cận đại đã đến từ một nơi nào đó ở châu Phi, di cư khỏi châu Phi, và đoán chừng đã đến Trung Đông.

44. Nhưng Gibbon, cũng như các sử gia thời cận đại và hiện đại, cho rằng Charles đã làm những gì tốt nhất khi ở trong một tình huống xấu.

45. Chúng ta hãy xem các sự kiện thật ra có thể nói là thuộc lịch sử thần quyền cận đại, xảy ra trong thời của nhiều người hiện còn sống.

46. Những bài Ode đầu tiên của thời Cận đại từ khoảng giữa thế kỷ 16 bắt nguồn từ Pháp [Pierre de Ronsard, Joachim du Bellay], Ý [Torquato Tasso] và Anh [Abraham Cowley].

47. Trong thời cận đại thì các cuộc xung đột giữa các tôn giáo khác nhau gây ra thảm sát tại xứ Ấn-độ và cũng dự phần trong các sự tranh chấp chính trị tại các xứ ở Trung Đông và ở Bắc Ái-nhĩ-lan.

48. Nếu họ đã giao hợp ở nơi này, thì những người cận đại mà đã trở thành tổ tiên của tất cả mọi người ở ngoài châu Phi đã mang trong họ bộ thông tin di truyền với một phần Neanderthal đến những nơi còn lại trên thế giới.

49. Một hệ quả khác liên quan đến nguồn gốc này của người cận đại là những sự biến đổi di truyền thường được phân bố khắp nơi trên thế giới, ở nhiều địa điểm, và chúng thường thay đổi theo gradien, như từ tầm nhìn của một con chim.

50. Theo David Baldwin, dựa vào các tài liệu cận đại thì ông tin rằng Henry VII đã buộc bà phải li khai khỏi triều đình, trong khi Arlene Okerlund đã đưa ra bằng chứng từ tháng 7 năm 1486 bà đã có ý định rút lui khỏi chính trường và sống cuộc đời tu hành.

Video liên quan

Chủ Đề