Cặp đôi tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XƯNG HÔTRONG GIA ĐÌNH

1. 年龄 niánlíng: tuổi
2. 阿姨 āyí: cô, dì
3. 婴儿 yīng'ér: đứa bé
4. 保姆 bǎomǔ: người giữ trẻ
5. 男孩 nánhái: cậu bé
6. 兄弟 xiōngdì: anh, em trai
7. 孩子 háizi: đứa trẻ
8. 夫妇 fūfù: cặp vợ chồng
9. 女儿 nǚ'ér: con gái
10. 离婚 líhūn: ly hôn
11. 胎儿 tāi'ér: phôi thai
12. 订婚 dìnghūn: đính hôn
13. 多代大家庭 duō dài dà jiātíng: đại gia đình
14. 家庭 jiātíng: gia đình
15. 调情 tiáoqíng: trò tán tỉnh
16. 男子 nánzǐ: nam tử
17. 女孩 nǚhái: cô gái
18. 女友 nǚyǒu: bạn gái
19. 孙女 sūnnǚ: cháu gái
20. 爷爷 yéyé: ông nội
21. 奶奶(口语) nǎinai [kǒuyǔ]: bà nội [ khẩu ngữ]
22. 祖母 zǔmǔ: bà nội
23. 祖父母 zǔfùmǔ: ông bà nội
24. 孙子 sūnzi: cháu trai
25. 新郎 xīnláng: chú rể
26. 团体 tuántǐ: nhóm
27. 助手 zhùshǒu: người giúp việc
28. 小孩 xiǎohái: trẻ thơ
29. 女士 nǚshì: quý bà
30. 求婚 qiúhūn: cầu hôn

31. 婚姻 hūnyīn: hôn nhân
32. 母亲 mǔqīn: người mẹ
33. 打盹 dǎdǔn: Ngủ gật
34. 邻居 línjū: người hàng xóm
35. 新婚夫妇 xīnhūn fūfù: cặp vợ chồng mới cưới
36. 一对 yī duì: đôi vợ chồng
37. 父母 fùmǔ: cha mẹ
38. 合作伙伴 hézuò huǒbàn: đối tác
39. 聚会 jùhuì: buổi liên hoan
40. 人民 rénmín: người dân
41. 新娘 xīnniáng: Tân nương, cô dâu
42. 队列 duìliè: Đội ngũ, hàng ngũ
43. 招待会 zhāodài huì: tiệc chiêu đãi
44. 约会 yuēhuì: hẹn hò
45. 兄弟姐妹 xiōngdì jiěmèi: anh chị em ruột
46. 妹妹 mèimei: em gái
47. 儿子 érzi: con trai
48. 双胞胎 shuāngbāotāi: cặp song sinh
49. 叔叔 shūshu: chú
50. 婚礼 hūnlǐ: đám cưới

51. 青年人 qīngnián rén: thanh niên

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline:0987.231.448

Website://Content AI/

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Video liên quan

Chủ Đề