Chân thành trong tiếng anh là gì năm 2024
Sự chân thành, tin tưởng trở nên rõ nét hơn. Show Vocally, I've become more confident. Sự chân thành của người phụ nữ này là sự ba hoa của người phụ nữ khác. One woman's honesty is another woman's over sharing. Cần sự chân thành cầu nguyện và chuẩn bị trước. It takes heartfelt prayer and advance preparation. Trên hết, hãy nhớ rằng không có gì thay thế được sự chân thành trong mọi lĩnh vực. Above all, remember that there is no substitute for sincerity in any field. Tôi chỉ còn bản thân mình và sự chân thành. I have myself and the truth. Nguyên tắc thứ hai dạy trong tín điều thứ mười ba là “Tôi tin ở sự chân thành.” The second principle taught in the thirteenth article of faith is “[I] believe in being ... true.” Bà cần thấy bằng chứng cho sự chân thành của ta. You need proof of my honest intentions. Cha Mapple được hưởng một danh tiếng lớn cho sự chân thành và thánh thiện, Father Mapple enjoyed such a wide reputation for sincerity and sanctity, that Ngài không nói về họ với sự chân thành. You can't talk about them with honesty. À, chúng tôi chỉ muốn thể hiện sự chân thành với chính quyền địa phương thôi ạ Ah, we always try and do something special For local law enforcement. Như là, tớ có nói gì về sự chân thành ngốc nghếch của Molly suốt 2 tiếng không? Like, what, do I just talk about her ridiculous hotness for two hours? 1 Ay nhạc sĩ, sự chân thành của tôi, trường hợp có thể được sửa đổi. 1 MUSlCIAN Ay, by my troth, the case may be amended. Tóm lại, ấn tượng lớn nhất ông để lại trong lòng người nghe là sự chân thành. Now decipher which voice within you is telling you the truth. Sự chân thành không phải là thước đo sự thật. Sincerity is not a test of truth. Hãy nhìn thẳng vào người đối diện với sự chân thành. Look the person in the eye with sincerity. Đó chính là sự chân thành. There's nothing like honesty to get a girl's heart. Đó ko phải là những giọt nước mắt của sự chân thành. Gratitude falls short of loyalty. Em muốn anh làm gì để bày tỏ sự chân thành của mình đây? What can I do to show you how much I want you to be there? Có lầm không có sự chân thành của hoảng loạn của mình. There was no mistaking the sincerity of his panic. Tâm sự chân thành với nhau thế mới là tình máu mủ ruột rà chứ. Being able to speak freely is the lifeblood of love. Và tôi nghĩ rằng ông nợ họ sự chân thành đó. Ông nên quay lại làm việc. And I literally think that you owe it to all of them to get your ass back on the air. Bạn phải đáp lại người kia bằng sự chân thành”. Your responses to the other person must be sincere.” Nó gắn liền với sự chân thành sâu xa và tình cảm trọn vẹn.—1 Phi-e-rơ 1:22. It entails deep sincerity and full emotional commitment. —1 Peter 1:22. Sự chân thành... thì đúng hơn. Truth... is more accurate.
Từ điển Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển Từ điển Việt - Anh chân thành [chân thành] | tính từ Heartfelt, sincere, honest Tình yêu chân thành Heartfelt love. Chân thành cảm ơn To express heartfelt thanks, to thanks from the bottom of one's heart. những lời nói chân thành deeply-felt words Từ điển Việt - Việt chân thành | tính từ những tình cảm xuất phát tự đáy lòng những lời chúc chân thành; chân thành cảm ơn bà con ©2024 Lạc Việt
Chân thành tiếng Việt là gì?“Chân thành” mang nghĩa là đối xử với nhau một cách tôn trọng, kính trọng và hết lòng vì nhau, không gian dối hay có bất kỳ mưu cầu lợi ích nào. Trong đó, từ “chân” biểu thị cho sự thật, không giả dối và từ “thành” tượng trưng cho tính thật thà và sự chân thành. Người bạn chân thành Tiếng Anh là gì?true friend là bản dịch của "bạn chân tình" thành Tiếng Anh. Chân thành là như thế nào?Theo Từ điển tiếng Việt: “Chân thành là hết sức thành thật, xuất phát tự đáy lòng. Thí dụ: Tấm lòng chân thành. Chân thành cảm ơn”. “Chân thật là: 1/(con người): Trong lòng nghĩ như thế nào thì bày tỏ ra ngoài đúng như thế. Chặn dịch Tiếng Anh là gì?Tiếng Anh: leg (chân của con người), foot (bàn chân & phần dưới của núi, đồi...) |