Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm

X có công thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 2

Đáp án chính xác

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đáp án:

 Muối amoni

Giải thích các bước giải:

 Muối $X$ vào dung dịch $NaOH$, đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

$→$ chất khí thoát ra là $NH_3$

Chất thỏa mãn tính chất của $X$ là muối amoni  [$NH_4^ +$]

Ví dụ: $NH_4NO_3, NH_4Cl, [NH_4]_2CO_3,....$

PTHH:

$NH_4^ +  + O{H^ - } \to N{H_3} + {H_2}O$

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 11 - TẠI ĐÂY

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là


Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là

C3H7NO2 có bao nhiêu đồng phân?

Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, Chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch nước Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:

A.

NH4HSO3.

B.

NH4HCO3.

C.

[NH4]2CO3.

D.

[NH4]2SO3.

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải:

Khí Z làm mất màu dung dịch nước brom

Z có thể là SO2:

X không tác dụng với BaCl2 [**]

Kết hợp [*], [**]

là NH4HSO3.

Vậy đáp án đúng là A.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 27

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tan hết trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric ?

  • Dung dịch X có chứa

    , dung dịch Y chứa
    . Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng hóa học

  • Cho 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lệ số mol

    tan hết trong dung dịch gồm NaNO3 và HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 2,8 lít [đktc] hỗn hợp Z gồm hai khí trong đó có một hợp chất khí không màu, không hóa nâu trong không khí [tỉ khối của Z so với hidro là 4,36]. Giá trị của m là ?

  • Lấy 0,1 mol

    tác dụng với 500ml dung dịch gồm
    thì thu được bao nhiêu lít khí
    [đktc] ?

  • Cho hỗnhợp 2 kimloại Al và Cu vào dung dịchhỗnhợp 2 muối AgNO3vàNi[NO3]2. Kếtthúcphảnứngđượcrắn X [tan mộtphầntrong dung dịchHCldư] vàthuđược dung dịch Y [phảnứngvừađủvới dung dịchNaOHđượctủagồm 2 hydroxitkimloại]. Nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềthínghiệmtrên :

  • Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na2O vào 415 ml dung dịch HNO31M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO [đktc]. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 4,4 gam rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với ?

  • Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

    2X1 + 2H2O

    2X2 + X3↑+ H2↑

    X2 + Y1 → X4 + Y2 + H2O

    2X2 + Y1 → X5 + Y2 + 2H2O

    Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí không màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X5 là chất nào dưới đây ?

  • Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử

  • Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2S3 và SO­2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ:

  • Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch

    loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là:

  • Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

  • Một dung dịch không màu chứa duy nhất một hợp chất ion. Khi thêm một lượng dung dịch NaOH loãng vào dung dịch thì kết tủa được tạo thành. Kết tủa này tan đi khi ta tiếp tục thêm NaOH cho đến dư. Thêm bạc axetat vào dung dịch ta thấy có kết tủa trắng. Xác định hợp chất ion trong dung dịch.

  • Hỗnhợp X gồm Cu vàCuO [trongđótỷlệ % khốilượngCuOlà 29,41%]. Cho m gam X tácdụngvới dung dịch HNO3loãngđượcsảnphẩmkhửduynhấtlà 0,2mol NO. Vậy m gam X phảnứngvớinhiềunhấtlàbaonhiêulít dung dịchHCl 1M

  • Thực hiện các thí nghiệm sau: [a]Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2. [b]Cho FeS vào dung dịch HCl. [c]Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. [d]Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. [e]Cho Si vào bình chứa khí F2. [f]Rắc bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:

  • Cho các thí nghiệm

    [1] Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2

    [2] Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca[OH]2

    [3] Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al[NO3]3

    [4] Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3

    Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là:

  • Hòa tan hết 5,805 gam hỗn hợp bột kim loại: Mg, Al, Zn, Fe bằng lượng vừa đủ 250 ml dung dịch hỗn hợp axit HCl 1,5 M và H2SO4 0,45 M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng muối [gam] tạo thành sau phản ứng có giá trị gần nhất với

  • Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu [trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng] tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO [sản phẩm khử duy nhất của N+5]. Giá trị của a là

  • Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu [trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng]. Cho m gam X tác dụng với 420ml dung dịch HCl 2M [dư], thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

  • Có các tập chất khí và dung dịch sau:

    Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:

  • Nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là:

  • Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl [dùng dư], thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra [sản phẩm khử duy nhất]; đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,004M và

    . Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm [coi như các chất kết tủa hoàn toàn] ?

  • Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến khi kim loại tan hết thấy có 10,304 lít khí thoát ra [đktc]. Dung dịch Y có pH bằng:

  • Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 [loãng, dư], thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là:

  • Chia 2m gam hỗnhợpX gồm 2 kimloạicóhoátrịkhôngđổithành 2 phầnbằngnhau. Cho phầnmột tan hếttrong dung dịchHCl [dư] thuđược 2,688 lít H2[đktc]. Nungnóngphầnhaitrongoxi [dư] thuđược 4,26 gam hỗnhợpoxit. Giátrịcủamlà:

  • Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít [đktc] hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là

  • Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt:

  • Cho các chất: Al, Al2O3, Al2[SO4]3, Zn[OH]2, NaHS, K2SO3, [NH4]2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

  • Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính giảm dần là [Mg [Z=12], S[Z=16], Cl[Z=17], F[Z=9]].

  • Hòa tan hoàntoàn 23 gamhỗnhợp

    vàonướcthuđượcdungdịchtrongsuốt X vàthoát ra 4,48 lít
    [đktc]. Nếusục 4,48 líthoặc 13,44 lítđktc
    vàodungdịch X thuđược m gamkếttủa. Sục V lít
    vào X thìkếttủađạtcựcđại, Giátrịcủa V là:

  • Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu[NO3]2, thu được chất rắn Y [gồm ba kim loại] và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 [đặc, nóng, dư], thu được 6,384 lít khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc]. Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:

  • Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, Chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch nước Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:

  • Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg[NO3]2trong dung dịch H­­2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO [đktc, sản phẩm khử duy nhất]. Số mol H­­2SO4đã phản ứng là

  • Cho các phản ứng:

    [1]2FeCl2 + Cl2 →2FeCl3

    [2]2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + I2 +2HCl

    [3]Fe + I2→ to FeI2

    [4]2KMnO4 +16HCl → to 2KCl + 2MnCl2 +5Cl2 +8H2O

    Dãy sắp xếp nào dưới đây được xếp đúng theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần?

  • Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1mol AgNO3 và 0,25 mol Cu[NO3]2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu[NO3]2 có cùng nồng độ mol . Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại . Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là :

  • Chất nào sau đây có liên kết ion?

  • Nhiệt phân hoàn toàn 50,59 gam hỗn hợp X gồm hai muối vô cơ MNO3, Al[NO3]3 sau phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng giảm 38,86 gam so với X. Y tan vừa đủ trong 230ml dung dịch NaOH 1M. Đem hỗn hợp X trên phản ứng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH tham gia phản ứng là:

  • Dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn có các tính chất sau: -X có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. -X không phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch HNO3. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

  • Nguyên tố Y tạo hợp chất khí với hidro có công thức

    . Trong hợp chất oxit cao nhất Y chiếm
    về khối lượng. Xác định Y?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Trên mặt phẳng Oxy tìm biểu diễn số phức z thỏa mãn :

    ?

  • Tậphợpcácđiểm M biểudiễnsố phức

    là phươngtrình có dạng:

  • Xét các số phức z thỏa mãn

    là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

  • Miêu tả tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn

    là:

  • Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn

    là:

  • Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thõa mãn

    là ?

  • Kí hiệu

    là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình

    Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức

  • Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

  • Cho số phức

    ,
    . Tìm điểm biểu diễn của số phức
    trên mặt phẳng tọa độ.

  • Số phức

    có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là:

Video liên quan

Chủ Đề