Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Việc học tập của các em sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra và thi học kì. Vì vậy, Kiến Guru gửi đến các em Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án chi tiết nhằm giúp các em ôn tập có hiệu quả hơn và có một kì thi học kì thật tốt!

I. Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án: Phần đề

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án

II. Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án: Phần đáp án

Câu 1:

Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2

Fe2+: 1s22s22p63s23p63d6

Fe3+: 1s22s22p63s23p63d5

Lưu ý: Khi nguyên tử mất electron để tạo ion dương thì electron sẽ mất từ lớp ngoài cùng.

Chọn D.

Câu 2: Những chất vừa tác dụng được với HCl vừa tác dụng được với NaOH là: Al, Al2O3, Al(OH)3.

PTHH: 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Chọn A.

Câu 3:

Oxit sắt 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
  Fe.

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

            = 100 – 77,778

            = 22,222 (g)

       nO ≈ 1,4 mol

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Gọi công thức của oxit Fe là: FexOy

x : y = nFe: nO

       = 1,4: 1,4 = 1: 1

Vậy oxit Fe là: FeO.

Chọn A.

Câu 4: Cân bằng phương trình:

     

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Câu 8: 

- Tác dụng với NaOH:

      

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
    

    2Al + 2NaOH + 2H2O

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
NaAlO2 + 3H2

  0,4 mol                     

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
  0,6 mol            

- Tác dụng với HCl:

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

2Al + 6HCl

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
2AlCl3 + 3H2

0,4         

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
                     0,6

Fe + 2HCl    

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
      FeCl2 + H2

0,2               

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
                  0,2

m = mAl + mFe = 0,4 . 27 + 0,2 . 56 = 22g

Chọn D.

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Nhiệt phân X: 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Vậy chất rắn Z gồm CaO, MgO.

Chọn D.

Câu 10: K2Cr2O7 có màu da cam, bền trong môi trường axit, không bền trong môi trường bazơ.

K2Cr2O7 + X

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
  K2CrO4.

=> X là KOH.

K2Cr2O4 + Y

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
K2Cr2O7

=> Y là HCl.

K2Cr2O4 có màu vàng, bền trong môi trường bazơ, không bền trong môi trường axit.

Chọn C.

Câu 11: Trong cùng một chu kì, theo chiều Z tăng, nhiệt độ sôi giảm dần.

=> Cs có nhiệt độ sôi nhỏ nhất.

Chọn B.

Câu 12: 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H2O

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 2NaAlO2 + 3H2

          0,8 mol                                           

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
1,2

       Al2O3 + 2NaOH 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 2NaAlO2 + H2O

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Chọn D.

Câu 13: Al khử được những oxit sau Al như oxit Fe, Cr, Cu,...

Chọn C.

Câu 14: 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Lập tỉ lệ:

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
=> tạo 2 muối.

CO2 + Ca(OH)2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
CaCO3 + H2O

  x            x                      x

2CO2 + Ca(OH)2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Ca(HCO3)2

 2y           y                       y

Ta có hệ phương trình: 

   

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Chọn A.

Câu 15: 

A. KAlO2 + CO2 + 2H2O

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 Al(OH)3 + KHCO3

CO2 trong nước có tính axit yếu nên không hòa tan được Al(OH)3 => thu được kết tủa.

B. NaAlO2 + HCl + H2O 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Al(OH)3 + NaCl

     2Al(OH)3 + 6HCl  

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
  2AlCl3 + 3H2O

HCl là axit mạnh nên sẽ hòa tan được Al(OH)3

=> Không thu được kết tủa.

C. Phản ứng xảy ra như câu A.

            NaAlO2 + CO2 + 2H2O 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Al(OH)3 + NaHCO3

=> Thu được kết tủa.

D. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Al(OH)3 + 3NH4Cl

NH3 có tính bazơ yếu nên không hòa tan được Al(OH)3.

=> Thu được kết tủa.

Chọn B.

Câu 16: Những chất đã đạt mức oxi hóa cao nhất thì chỉ có tính oxi hóa (mức oxi hóa chỉ có thể giảm).

Mức hóa oxi hóa cao nhất của sắt là +3.

Đó là: Fe2O3; Fe2(SO4)3

=> Chọn B.

Câu 17: 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Quá trình nhường nhận e:

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Bảo toàn e:

3x = 0,03 + 0,06

=> x = 0,03
=> mAl = 0,03 . 27 = 0,81 (g)
=> Chọn C.

Câu 18: 

A. HCl: Ag đứng sau H trong dãy điện hóa nên không phản ứng.

B. H2SO4(loãng) như: HCl.

C. KOH: chỉ có Al, Cr mới phản ứng.

D. HNO3(loãng) có tính oxi hóa mạnh nên phản ứng được với tất cả kim loại trên.

Chọn D.

Câu 19: 

Fe

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
  FeCl3

     Fe từ mức 0 lên mức cao nhất là +3 nên X không thể là HCl, CuCl2 (chỉ tạo Fe +2).

=> X là Cl2.

Fe + 2HCl 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 FeCl2 + H2

Fe + CuCl2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 Cu + FeCl2

Fe + AlCl3 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 Không phản ứng

2Fe + 3Cl2 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
  2FeCl3

Chọn C.

Câu 20:

Cu + HNO3 đặc sẽ sinh ra khí NO2 sẽ bị giữ lại bởi dung dịch có tính bazơ như NaOH, KOH, Ca(OH)2.

Chọn D.

Câu 21:

PTHH: Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 2CaCO3 + 2H2O.

Hiện tượng là có xuất hiện kết tủa trắng (CaCO3). 

=> Chọn C.

Câu 22: Làm sạch bột đồng có lẫn sắt, kẽm, nghĩa là ta loại bỏ sắt, kẽm và giữ lại đồng.

Muốn giữ lại kim loại nào thì ta dùng muối của chính kim loại đó.

Chọn A: Cu(NO3)2.

Câu 23: 

Khi nung ngoài không khí: 

Mg(OH)2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
MgO + H2O.

Fe(OH)2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 FeO + H2O.

4FeO + O2

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
2Fe2O3.

Chất rắn thu được là MgO, Fe2O3.

Lưu ý: Để thu được FeO cần nung trong điều kiện không có không khí.

Chọn A.

Câu 24: 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

=> mmuối = 3,22 + 0,06 . 96 = 8,99g.
=> Chọn C.

Câu 25: Khi đề bài cho nhận biết các dung dịch muối kim loại thì ta sẽ dùng dung dịch bazơ.

MgCl2 + NaOH 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Mg(OH)2 + 2NaCl

                                  Kết tủa trắng

FeCl3 + NaOH

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Fe(OH)3 + 3NaCl

                              Kết tủa nâu đỏ

CrCl3 + NaOH

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Cr(OH)3 + 3NaCl

                              Kết tủa lục thẫm

Cr(OH)3 + NaOH 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
NaCrO2 + H2O (Nếu NaOH dư).

Na2SO4 + NaOH 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Không phản ứng

Khi sử dụng Ba(OH)2 thì

Ba(OH)2 + Na2SO4   

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
BaSO4 + 2NaOH

                                        Kết tủa trắng

=> Không nhận biết được.
=> Sử dụng NaOH.

Chọn A.

Câu 26:

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

PTHH: M + H2O

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
M(OH)2 + H2

            0,35                                    0,35 mol

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2

Kim loại đó là Ca.

Chọn D.

Câu 27: 

- Dùng nước để nhận biết: 

+ Tan: K2O

+ Không tan: Al, Al2O3, MgO.

- Dùng tiếp KOH để nhận biết:

+ Tan, sủi bọt khí: Al.

2Al + 2KOH + 2H2O

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 2KalO2 + 3H2

+ Tan: Al2O3.

Al2O3 + 2KOH

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
2KalO2 + H2O

+ Không tan: MgO.

Chọn B. 

Câu 28: Trong quá trình sản xuất gang, chất khử thường dùng là CO.

Chọn D.

Câu 29:

Dùng Na2CO3:

Ca2+ + CO32–  

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 CaCO3

Mg2+ + CO32–

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 MgCO3       

Chọn C.

Câu 30: Cho từ từ NaOH vào CrCl3:

CrCl3 + 3NaOH

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
Cr(OH)3   + 3NaCl

                                  Màu lục xám

Khi NaOH dư: 

Cr(OH)3 + NaOH 

Chất nào sau đây tan trong dung dịch naoh a. al(oh)3. b. mgo. c. fe2o3. d. mg(oh)2
 NaCrO2 + 2H2O

Hiện tượng tạo kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan.

Chọn B.

Với những câu hỏi và lời giải của Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án trên đây, các em hãy cũng luyện tập thật tốt để nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong các kì thi nhé!