Cho Ca(II), PO4(III chọn CTHH đúng trong các công thức cho sau đây)

Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 (biết Cl có hoá trị I) là

Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất của X với nhóm SO4 (II) là

Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?

Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

Kim loại nào sau đây có cả hóa trị II và III trong hợp chất của nó?

CTHH của canxi (Ca) hóa trị II và nhóm photphat (PO4) hóa trị III là:

Câu 1: Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau: A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3 Câu 2: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 3: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 4: Bt N có hóa trị IV, hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 5: Bt S có hóa trị IV, hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong đó có các công thức sau: A. S2O2 B. S2O3 C. SO3 D. SO2 Câu 6: Bt Cr hóa trị III. CTHH của oxit nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 7: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây? A. Đèn dầu B. Đèn cồn C. Bếp điện D. Bếp ga Câu 8: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên? A. 1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe B. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2 C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4 D. 1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4 Câu 9: Thể tích 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít Câu 10: Oxit, kim loại có hóa trị III và chiếm 70% về khối lượng là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 11: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21:8. Công thức của sắt oxit đó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Ko xác định Câu 12: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có khối lượng phần trăm oxi nhiều nhất là: A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D. Fe3O4 Câu 13: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi, sau phản ứng chất nòa còn dư? A. Oxi B. Photpho C. 2 chất vừa hết D. ko xác định đc Câu 14: Cho các oxit có CTHH sau: CO2, CO, Mn2O7, SiO2, MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3 Dãy gồm các oxit axit là: A. CO2, CO, Mn2O7, Al2O3, P2O5 B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, N2O5 C. Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO D. Mn2O7, SiO2, P2O5, N2O5, Al2O3 Câu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hóa lỏng

D. Khí oxi nhẹ hơn nước

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng? A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4

Các câu hỏi tương tự

DẠNG I: HÓA TRỊ
Câu 1:
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi: P (III) và O; N (III)và H; Fe (II) và O; Cu (II) và (OH); Ca và (NO3); Ag và (SO4), Ba và (PO4); Fe (III) và (SO4), Al và (SO4); NH4 (I) và NO3

DẠNG II: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Câu 1:
Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với chất sắt (III) oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.


Câu 2: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng (II) oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước. – Nếu thu được 6 g đồng (II) oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacbonic thì khối lượng quặng đem nung là bao nhiêu?

DẠNG III: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1:
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:

1/ Al + O2 → Al2O3 2/ K + O2 → K2O 3/ Al(OH)3 t0 → Al2O3 + H2O 4/ Al2O3 + HCl → AlCl3 + H20 5/ Al + HCl → AlCl3 + H2↑ 6/ Fe0 + HCl → FeCl2 + H20 7/ Fe203 + H2S04 → Fe2(S04)3 + H20 8/ Na0H + H2S04 → Na2S04 + H20 9/ Ca(0H)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(0H)3 ↓ 10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + HCl 11/ Fe(0H)3 t0→ Fe203 + H20 12/ Fe(0H)3 + HCl → FeCl3 + H20 13/ CaCl2 + AgN03 → Ca(N03)2 + AgCl ↓ 14/ P + 02 t0→ P205 15/ N205 + H20 → HN03 16/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑ 17/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu 18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20 19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20 20/ KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑

DẠNG IV CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT


Câu 1: Hãy tính :

Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc) Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2

Câu 2 Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)

Có bao nhiêu mol oxi? Có bao nhiêu phân tử khí oxi? Có khối lượng bao nhiêu gam?

Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.

Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc. Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên

DẠNG V TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
4:Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5:một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207. a.Tính MX (ĐS: 64 đvC) b.Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O. (ĐS: SO2)

DẠNG VI TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC


1: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được Sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hidro (H2) . c. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít) d. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g) e. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)

2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Biết có 2,4.1022 nguyên tử Al phản ứng.

a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng . Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.( ĐS: 0,672 lít; 3,36 lít) b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.(ĐS: 2.04 g)

3: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là S + O2 SO2 . Hãy cho biết:

a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ? b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)

c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí

em cần gấp!!! cứu em

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?A. CaPO4.                       B. Ca2PO4.                 C. Ca3(PO4)2.               D. Ca3PO4.Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) làA. FeSO4.               B. Fe(SO4)2.                   C. Fe2SO4.              D. Fe2(SO4)3.Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS làA. I.                 B. II.                  C. III.                      D. IV.Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)A. I.                    B. II.                      C. III.                  D. IV.Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trịA. I.                     B. II.                      C. III.                    D. IV.Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?A. FeO.                     B. Fe3O2.                   C. Fe2O3.                     D. Fe3O4.Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?A. CrSO4.                   B. Cr(OH)3.                      C. Cr2O3.              D. Cr2(OH)3.Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?A. Fe2O3.                    B. Fe2O.                     C. FeO.                D. Fe3O2.Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?

A. P2O3                     . B. P2O5.                   C. P4O4.                      D. P4O10.

Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Cho biết nitơ có các hóa trị I, II, III, IV và V. Công thức nào sau đây sai?

A. NO. B. NO2. C. N2O5. D. NO3.

Câu 2: Fe có hóa trị II và III. Công thức hóa học có thể có của Fe với O là:

A. FeO, FeO3. B. FeO, Fe2O3. C. FeO2, FeO3. D. Fe2O2, Fe2O3.

Câu 3: Mangan (Mn) có hóa trị từ II tới VII. Công thức hóa học có thể có của Mn(IV) với O là

A. MnO. B. MnO2. C. Mn2O3. D. MnO3.

Dạng 2:Hóa trị và công thức hóa học

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây có hóa trị II trong hợp chất tương ứng?

A. N trong NO2. B. C trong CO. C. Al trong AlCl3. D. S trong SO3.

Câu 2: Nguyên tố clo có hóa trị IV trong hợp chất nào sau đây?

A. HCl. B. Cl2O. C. Cl2O7. D. ClO2.

Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố sau đây với O (hóa trị II): H, Mg, Cu (I), Cu (II), S (VI), Mn (VII).

Câu 4: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố sau đây với H (hóa trị I): S (II), F (I), P (III), C (IV)

Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo thành từ

a) Đồng (II) và clo (I).

b) Nhôm (III) và oxi (II).

c) Lưu huỳnh (IV) và oxi (II).

Câu 6: Xác định hóa trị của:

a) Al trong Al2(SO4)3 biết nhóm SO4 có hóa trị II.

b) Ba trong Ba(NO3)2 biết nhóm NO3 có hóa trị I.

c) Nhóm NH4 trong (NH4)2CO3 biết nhóm CO3 có hóa trị II.

Câu 7: Oxit là hợp chất của một nguyên tố vớỉ oxi, clorua là hợp chất của nguyên tố với Cl (I)

Hãy viết công thức hóa học của nhôm oxit, magie oxit, đồng (I) oxit. Tính phần trăm khối lượng oxi trong các hợp chất này.

Viết công thức hóa học của đồng (II) clorua, bạc clorua, natri clorua. Tính phần trăm khối lượng clo trong các hợp chất này.

Câu 8: Một hợp chất của nitơ và oxi có chứa 69,57% khối lượng oxi.

a) Xác định công thức hóa học của hợp chất này biết rằng phân tử khối của nó bằng phân tử khối của hợp chất C2H6O.

b) Xác định hóa trị của N trong hợp chất này.