Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
Loading Preview
Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
[1]
Ankan - 1
Câu 1: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là: a. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
b. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.c. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
d. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.Câu 2: Ankan có những loại đồng phân nào?
a. Đồng phân nhóm chức c. Đồng phân cấu tạo
b. Đồng phân vị trí nhóm chức. d. Có cả 3 loại đồng phân trên.Câu 3: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Caâu 4: Cho ankan có CTCT làCH3 – CH[C2H5] – CH2 – CH[CH3] – CH3
Tên gọi của A theo IUPAC là: b. 2 – etyl – 4 – metylpentan. c. 3,5 – dimetylhexan
a. 4 – etyl – 2 – metylpentan. d. 2,4 – dimetylhexan.
Câu 5: Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – dimetylhexan. CTPT cuûa A laø:
a. C11H24 b. C9H20 c. C8H18 d. C10H20
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào không đúng? d. Phân tửõ metan có cấu trúc tứ diện đều.a. Tất cả các liên kết trong phân tử metan đều là liên kết xichma.
b. Các góc liên kết trong phân tử metan là 109,50
c. Toàn bộ phân tử meten nằm trên cùng một mặt phẳng.
Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.a. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 b. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
c. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 d. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 8: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
Không tan b. Tan ít c. Tan d. Tan nhieàu
Câu 9: Nguyên nhân nào làm cho các ankan tương đối trơ về mặt hóa học?
a. Do phân tử không phân cực c. Do phân tử khơng chứa liên kết pib. Do có các liên kết xichma bền vững d. Tất cả lí do trên đều đúng.Câu 10: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?
a. Phản ứng cộng b. Phản ứng tách c. Phản ứng thế d. Phản ứng đốt cháy.Câu 11: Khi cho metan tác dụng với clo [ có askt] theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm chính là:
a. CH3Cl b. CH2Cl2 c. CHCl3 d. CCl4
Câu 12: Cho phản ứng sau: CH3]2 CH CH2CH3 + Cl2 askt pư trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế
monoclo? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 13: Cho phản ứng sau: CH3CH2CH2CH3 5000C,xt A + B. A và B có thể là:
a. CH3CH2CH = CH2, H2 b. CH2 = CH2, CH3CH3 c. CH3CH = CHCH3, H2 d. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH4 + O2 t 0C,xt
a. CO2, H2O b. HCHO, H2O c. CO, H2O d. HCHO, H2
Câu 15: Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2
sản phẩm thế monoclo. CTCT đúng của A là:
a. 2,3 – dimetylbutan b. Hexan c. 2 – metylpentan d. 2,2 – dimetylbutan.Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, metan có thể được điều chế bằng cách nào?
a. Nung natri axetat với vôi tôi xút c. Cho nhôm cacbua tác dụng với nướcb. Thủy phân canxi cacbua d. Có thể sử dụng 2 phương án a và b.
Câu 17: Khi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Những sảnphẩm đó là: a. CO, HCl b. CO2, H2O c. C, HCl d. C, H2O
Câu 18: Có hai bình đựng dung dịch brơm. Sục khí propan vào bình 1 và khí xiclopropan vào bình 2. Hiệntượng gì xảy ra?
a. Cả hai bình dung dịch đều mất màu.
[2]
c. Bình 1: màu dung dịch khơng thay đổi, bình 2: màu dung dịch nhạt dần.d. Bình 1: có kết tủa trắng, bình 2: màu dung dịch nhạt dần.
Câu 19: Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O A + B. Các chất A, B lần lượt là:
a. CH4, Al2O3 b. C2H2, Al[OH]3 c. C2H6, Al[OH]3 d. CH4, Al[OH]3
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5 g H2O. Giá trị
của m là: a. 1g b. 1,4 g c. 2 g d. 1,8 g
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được13,2 g CO2 và 6,3 g H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
a. Ankan b. anken c. ankin d. aren.
Câu 22: Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,33% về khối lượng. CTPT của ankanđó là: a. C4H10 b. C3H8 c. C5H12 d. C2H6
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 [ đktc] rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1
đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vơi trong có dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g,
bình 2 tăng 2,2 g. Giá trị của m là:
a. 3,5g b. 4,5g c. 5g d. 4g
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ
mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là:
a. CH3CH2CH2CH2CH3 b. [CH3]2CHCH2CH3 c. [CH3]3CCH2CH3 d. [CH3]4C
Câu 25: Hãy chọn phát biểu đúng về gốc hidrocacbon:
a. Mỗi ptử hidrocacbon bị mất một nguyên tử của một nguyên tố ta thu được gốc hidrocacbon.
b. Gốc hidrocacbon là phân tử hữu cơ bị mất một nguyên tử hidro.
c. Gốc hiodrocacbon là phân tử bị mất đi một nhóm – CH2.
d. Khi tách một hoặc nhiều ngtử hidro ra khỏi một ptử hidrocacbon ta được gốc hidrocacbon.
Câu 26: Các nhận xét nào dưới đây là sai?
a. Tất cả các ankan đều có CTPT là CnH2n+2
b. Tất cả các chất có cùng CTPT CnH2n+2 đều là ankan.c. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
d. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 27: Hợp chất 2,3 – dimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I?
a. 6 goác b. 4 goác c. 2 goác d. 5 gốc
Câu 28: Số gốc ankyl hóa trị I tạo từ isopentan là:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 29: Trong phân tử ankan, nguyên tử C ở trạng thái lai hóa nào?
a. sp2 b. sp3 c. sp d. sp3d2
Câu 30: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?
a. Benzen b. nước c. dung dịch axít HCl d. dung dịch NaOH.
Câu 31: Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng
phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là:
a. 2,2 – dimetylpentan b. 2,2 – dimetylpropan c. 2- metylbutan d. Pentan
Câu 32: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất diclo. Công thức cấutạo của ankan là:
a. CH3CH2CH3 b. [CH3]2CHCH2CH3 c. [CH3]2CHCH2CH3 d. CH3CH2CH2CH3
Câu 33: Cho isohecxan và brơm theo tỉ lệ mol 1:1 để ngồi ánh sáng thì thu được sản phẩm chínhmonobrom có CTCT là:
a. CH3CH2CH2CBr[CH3]2 c. CH3CH2CHBrCH[CH3]2
b. [CH3]2CHCH2CH2CH2Br d. CH3CH2CH2CH[CH3]CH2Br
Câu 34: Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là:
a. CH4 b. C2H6 c. C3H8 d. C4H10
[3]
a. C5H12 b. C6H14 c. C4H10 d. C3H8
Câu 36: Một hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO2 và hơi H2O
theo tỉ lệ thể tích là 11:15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là:
a. 45% b. 18,52% c. 25% d. 20%
Câu 37: Tên gọi của chất có CTCT sau là: C2H5
CH3 – C – CH2 – CH – CH2 – CH3
CH3 C2H5
a. 2 –metyl – 2,4-dietylhexan c. 2,4-dietyl-2-metylhexanb. 5-etyl-3,3-dimetylheptan d. 3-etyl-5,5-dimetylheptan.
Câu 38:Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:CH3 – CH – CH2 – CH3 + Cl2 1:1
as CH3
a. CH3]2CHCH[Cl]CH3 b. [CH3]2C[Cl]CH2CH3
c. [CH3]2CHCH2CH2Cl d. CH2ClCH[CH3]CH2CH3
Caâu 39: Chất
Có tên là :
A.3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentanCaõu 40: Chất có công thức cấu tạo:
có tên là
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutanCãu 41: Hợp chất Y sau đây có thể tạo đợc bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
CH2
CH3 CH CH3
CH3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Caõu 42: Khi clo hóa một ankan thu đợc hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấutạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3 B. [CH3]2CHCH2CH3 C. [CH3]2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3
Cãu 43: Hiđrocacbon X C6H12 khơng làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo đợc một dẫn
xt monobrom duy nhÊt. Tªn cđa X là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.Caõu 44: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
2 5
3 2 2 3
3 3
C H||CH
CH C CH CH CH CH|
CH
Lµ :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptanCaõu 45: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
CH2
CH3 CH CH CH3
[4]
askt
3 2 3 2 1:1
3
3 3 3 2
3 3
3 2 3 2 2 3
33
CH CH CH CH Cl
|CH
A. CH CH CH CH B. CH CH CH CH Cl
| | |
CH Cl CH
C. CH CCl CH CH D. CH Cl CH CH CH
||
CHCH
Cãu 46: Xác định cơng thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ
cho hai s¶n phÈm.
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C[CH3]2-CH2-CH3
C. CH3-CH[CH3]-CH[CH3]-CH3 D. CH3-CH[CH3]-CH2-CH2-CH3
Caõu 47: Cho sơ đồ :
[A] [B] n-butan CnH2n + 1COONa
[X] [C] [D] [E] iso-butanCTPT cña X lµ :
A. CH3COONa B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. [CH3]2CHCOONa
Caõu 48: Cho sơ đồ :
[X] [A] [B] 2,3-®imetylbutan CTPT phù hợp X là :
A. CH2[COONa]2 B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. Cả 3 đều đợc
Cãu 49: Oxi hố hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu đợc cho đi qua bình 1 đựngH2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba[OH]2 d thì khối lợng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kt
tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác
Caừu 50: t cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu đợc cho hấp thụhết vào dung dịch Ca[OH]2 d thu đợc 37,5 gam kết tủa và khối lợng bình đựng dung dịch Ca[OH]2 tng
23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. Khơng thể xác định đợc
Câu 51: Cho c¸c ph¶n øng : CH4 + O2 20 2
PbCl / CuClt , p
HCHO + H2O [1]
C + 2H2 Ni, 2000 C0 CH4 [2]
C4H10 Crackinh C3H6 + CH4 [3]
2C2H5Cl + 2Na ete khan C4H10 + 2NaCl [4]
Các phản ứng viết sai là:
A. [2] B. [2],[3] C. [2],[4] D. Không phản ứng nào
Cõu 52: t hon ton một hiđrocacbon A thấy cần 7,84 lít O2 ở [đktc] và thu được 5,4 gam nuớc. Công
thức phân tử của A là:
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4
Câu 53: Một ankan A có tỉ khối đối với H2 bằng 43:
[5]
Câu 54: Đốt cháy 1 mol ankan cần 8 mol O2. Số nguyên tử hiđro trong ankan là:
A. 5 B. 8 C. 14 D. 12
Câu 55: Đốt V lít hỗn hợp khí X ở [đktc] gồm metan, etan và butan sản phẩm dẫn qua bình 1 đựng H2SO4đ,
bình II đựng KOH dư, thấy bình I tăng 7,2 gam bình II tăng 13,2 gam. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,52 lít
Câu 56: Để hiđro hóa hồn tồn ankan A thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 11, ankan A là:
A. C5H12 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
Câu 57: Một hỗn hợp gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 24,8 gam chiếm thể tích 11,2 lít ở [đktc]. Thành phần % thể tích của 2 ankan là:
A. 35% vaø 65% B. 30% vaø 70%
C. 40% vaø 60% D. 20% và 80%
Câu 58: Đốt hồn tồn chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau. Tỉ khối hơi của
A đối với H2 = 35. Công thức phân tử củaA là:
A. C4H6O B. C5H10 C. C3H2O2 D. C5H12
Câu 59: Tỉ khối của hỗn hợp metan và propan đối với NO là 1. Thành phần phần trăm thể tích của các khí metan và propan trong hỗn hợp tương ứng là:
A. 50% vaø 50% B. 40% vaø 60%
B. 60% vaø 40% D. 25% và 75%
Câu 60: Đốt 2,24 lít ở [đktc] hỗn hợp hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 6,3 gam nước. Công thức của hai ankan là:
A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8
C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12
Câu 61: Đốt cháy a mol hiđrocacbon A cần 2a mol O2. A là:
A. Ankan B. CH4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 62: Clo hóa một ankan theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ thu được một dẫn xuất mono clo có tỉ khối đối với NO là 4,95. Ankan này là:
A. 2,3,3-trimetylpentan B. 2,2,3,3-tetrametylbutan
C. 2,3,4-trimetylpentan D. octan
Câu 63: Tỉ khối của hỗn hợp gồm metan và oxi đối với hiđro là 40 : 3. Khi bật tia lửa điện để đốt hồn tồnhỗn hợp trên, hỗn hợp khí và hơi thu được là:
A. CO2, H2O B. CH4, CO2, H2O
C. O2, CO2, H2O C. H2, CO2, H2O
Câu 64: Đốt cháy x mol ankan A thu được 3,36 lít CO2 ở [đktc] và 3,6 gam nuớc. Giá trị của x là:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,02 D. 0,06
Câu 65: Crăckinh 560 [lít] C4H10 sau một thời gian thu được 1010 [lít] hỗn hợp C4H10. CH4, C3H6, C2H4, C2H6
[các chất cùng điều kiện]. Thể tích C4H10 chưa phản ứng là:
A. 100 [lít] B. 110 [lít] C. 55 [lít] D. 85 [lít]
Câu 66: Tỉ khối của hỗn hợp hai đồng đẳng thứ 2 và thứ 3 của ankan so với H2 là: 18,5. Thành phần phần
trăm thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp :
A. 25% vaø 75% B. 40% vaø 60% C. 50% vaø 50% D. 33,3% và 66,7%
Câu 67: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O với tỉ lệ về khối lượng là 0,44 : 0,21.
A tạo được 2 dẫn xuất monoclo. A có tên là:
A. 2-metyl pentan B. 2,4-đimetyl pentan
C. 2,3-ñimety butan C. pentan
Câu 68: Crăckinh 5,8 gam butan thu được hãhợp khí X. Đốt hồn tồn khí X thu được bao nhiêu gam nước ?
A. 4,5 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 20 gam
Câu 69: Đốt hỗn hợp X gồm CH4, C2H2 và C4H6 thu được thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước [đo cùng điều
[6]
A. 33,33% B. 50% C. 66,67% D. 80%
Câu 70: Clo hóa metan được một dẫn xuất X trong đó clo chiếm 92,2% khối lượng. Tên của X là:A. metylen clorua B. metyl clorua C. clorofom D. cacbon tetraclorrua
Câu 71: Đốt 11,2 lít hỗn hợp X gồm ankan A và xicloankan B thấy cần 44,8 lít O2 và thu được 29,12 lít CO2
khí đo ở [đktc]. Thành phần phần trăm thể tích của A trong hỗn hợp X là:
A. 20% B. 80% C. 50% D. 75%
1/ thực hiện chuỗi phản ứng sau:
54
1 2 3 4
4 3 2 6 2 5 4 10
1 2 3
1 2 3
3 4 2
3 4
3 8 4
1 2 3 4
2 2 3 2 5 4 6
a/ CH CH Br C H C H Br C H
b / Butan X Y Me tan
c/ CnH2n[anken] X Y CnH2n[xicloankan]
d / CH COOH CH CO
CH COONa CH CO
C H CH C
e / CH C H CH CHO C H OH C H C
4 10 6 3 6 7
1 2 3 4 5 6
10
3 2 6 2 5 4 2
H C H isopropylic
f / CH COONa C H C H Cl C H CH4 HCHO CO
2/Viết CTCT và gọi tên theo danh pháp quốc tế các chất có cơng thức phân tử sau:C6H14, C3H7Cl, C3H6Cl2,C7H16, C4H10, C5H12, C6H12
3/ Viết CTCTTG của các chất có tên gọi sau:
a.2 – metylpentan b. neopentan
c. isobutan d. 2,3 – dimetylbutan
e. 4- Etyl – 2,2,5 – trimetylhexan f. 3,5 – dietyl – 2,2,3 trimetyloctang. isopentan h. neopentan
i. n- hexan j.3,3 – dimetylpentank. isobutyl bromua l. 1-nitro - 2- metyl propanm. 1,2 – dibrom – 2 - metylpropan n.2,2,3,3- tetrametylpentan
4/ đọc tên IUPAC các chất có cơng thức sau:
5/ Cho isopentan tác dụng với Cl2 tỉ lệ 1:1 trong điều kiện chiếu sáng tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo. Viết ptpứ và gọi tên sản phẩm.
6/ Viết phản ứng và gọi tên phản ứng của isobutan trong các trường hợp sau:a/ Lấy 1mol isobutan cho tác dụng với 1 mol Cl2 chiếu sáng.
b/Lấy 1 mol isobutan đun nóngvới 1 mol Br2.
c/ Nung nóng isobutan với xúc tác Cr2O3 tạo isobutilend/ Đốt isobutan trong khơng khí.
7/ Đốt cháy hồn tồn một mẫu hidrocacbon người ta thấy thể tích hơi nước sinh ra gấp 1,2 lần thể tích khí cacbonic[ đo cùng điều
kiện]. Biết rằng hidrocacbonđó chỉ tạo thành 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Xác định CTCT và gọi tên hidrocacbon đó.ĐS: C5H12
8/ Tìm thể tích oxi[đktc] dùng để đốt cháy hồn tồn 2,464 lít hh 2 ankan đo ở 27,30C; 2atm. Biết rằng khối lượng hh là 10,2g.ĐS: V
= 25,76lít
9/ Cho m gam ankan A tác dụng với clo chiếu sáng cỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất B có khối lượng 8,52gam. Để trung
hồ hết khí HCl cần dùng 80ml dd NaOH 1M.Xác định CTCT của A,B.ĐS: C5H12; 1 clo 2,2 – dimetyl propan.
10/ Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon rồi cho sản phẩm cháy qua bình [1] đựng P2O5, sau đó qua bình [2] đựng KOH đặc. Tỉ lệ độ tăng khối lượng của bính [1] so với bình [2] là 5,4:11. Tìm CTPT của hidrocacbon.
ĐS: C5H12
11/Đốt cháy 1 hh gồm 2 hidrocacbon A, B đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2
2
COH O
V 12
v 23. Tìm CTPT A, B và % thể tích của 2 HC
này.ĐS:C2H6[10%] và CH4[90%]
12/ Phân tích 3,225gam dẫn xuất clo của ankan có mặt AgNO3 thu được 7,175g kết tủa. Tỷ khối hơi của dẫn xuất đối với khơng khí là
2,224 lít. Tìm CTPT, viết CTCT và gọi tên dẫn xuất.ĐS:C2H5Cl
13/ Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu được 6,72 lít CO2 [đkc] và 7,2g nước. Xđ CTPT của HC.ĐS:C3H8
14/ để đốt cháy hồn tồn 3,6 lít ankan X[ là chất khí] cần dùng vừa hết 18lít oxi lấy ở cùng đk.a/ Xđ CTPT X
b/Cho X tác dụng với khí Clo ở 250C và có ánh sáng thì có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo? Gọi tên các dẫn xuất
đó.ĐS:C3H8
15/Đốt cháy hồn tồn 14,3g hỗn hợp gồm hexan và octan người ta thu được 22,4lit CO2 ở [đkc].Cho biết thành phần của mỗi chất
trong hh trên.ĐS: %mC6H14=60%; %mC8H18=40%.
16/Để đốt cháy hoàn toàn 13,6g hh X chứa 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng cần dùng vừa hết 67,2lít oxi ở [đkc]. Xđ CTPT và
thành phần khối lượng của mỗi chất có trong hh X.ĐS: C6H14[63%]; C7H16[37%]
[7]
18/Một xiclopropan có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 3. Hãy xđ CTCT có thể có và gọi tên các xicloankan đó.
ĐS: C6H12
19/Đốt cháy hồn tồn 1,29g hh khí Y[ gồm 1 ankan và 1 xicloankan, có tỷ khối đối với oxi là 1,61] rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm
cháy vào dd Ba[OH]2 dư, thu được 17,73g kết tủa.
Xđ CTPT và thành phần phần trăm thể tích của mỗi chất trong hh Y.ĐS: C4H10[60%] và C3H6.[40%]
20. Đốt cháy hoàn tồn 6,72 lít hh X gồm 2 chất khí CH4 và C3H6 sinh ra 11,2 lit khí CO2. Các thể tích khí đo ở đktc.
a. Tính % thể tích mỗi khí trong R. ĐS: CH4[66,67%] và C3H6[33,33%]
b. Nếu cho tồn bộ hh hí tác dụng với nước Brom dư thì lượng Brom tham gia phản ứng là baonhiêu gam.
ĐS: 16gam
21. Đốt cháy hoàn toàn 0,72g 1 hợp chất hữu cơ X trong oxi thu được 1,12 lit CO2[đktc] và 0,06 mol nưóc.Lập CTPT và CTCT của
hợp chất hữu cơ trên.ĐS: C5H12
22. Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hh 2 ankan. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào dd Ba[OH]2 thấy khối lượng bình tăng 134,8gam. Tính
khối lượng CO2 và khối lượng nước tạo thành. Nếu 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp hãy xác định CTPT củ 2 ankan.ĐS: C3H8 và C4H10
23. Hh khí gồm 2 hidrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon[ đktc].
a.Tính tỉ khối hơi của hh A đối với N2, biết 560ml hh đó nặng 0,725g.ĐS: 1,0357
b.Đốt cháy Vml hh A cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình [1] đựng P2O5, bình [2] chứa Ba[OH]2, thấy khối lượng bình 1 tăng 2,7g, bình 2 tặng 5,28g. Tính V.ĐS: 1344ml
c. Xđịnh CTPT của 2 hidrocacbon biết rằng 1 trong hai chất là anken.ĐS: C2H4 và C2H6
24.Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hh X gồm hai ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dd
Ca[OH]2 dư thu được 37,5g kết tủa. Tìm CTPT cùa 2 hidrocacbon.ĐS: C2H6 và C3H8.
25. Đốt cháy hết 2,24lít [đktc] hh X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd
nước vơi trong dư thu được 25g kết tủa và khối lượng bình đựng dd nước vơi trong tăng 17,3g. Tìm CTPT cùa 2 ankan.ĐS: C2H6 và
C3H8
26. Đốt cháy hoàn toàn 4g một hh hai hidrocacbon X cùng dãy đồng đẳng liên tiếp. Rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4đặc và
bình đựng dd KOH. Thấy khối lượng các bình tăng lần lượt 5,4g và 8,8g. Xác định CTPT của 2 hidrocacbon.ĐS: C2H6 và C3H8
27. Đốt cháy hồntồn 3,36lít[ở 54,60C, 1,2atm] hh hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng và có tỷ lệ số mol lần lượt là 1:2. Sau
phản ứng cho toàn bộ sản phẩm qua dd nứơc vơi trong dư thu được 25g kết tủa.Tìm CTPT của 2 ankan.ĐS: C3H8
28. Đốt cháy hoàn toàn a gam 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẫm cháy cho qua bình 1 đựng H2SO4đặc và bình 2 đựng KOH rắn, thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52 gam và bình 2 tăng 4,4g.
a. Tìm a. ĐS: 1,48g
b. Tìm CTCT của 2 hidrocacbon.ĐS: C2H6 và C3H8
29/Đốt cháy hồn toàn m gam hh X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Tìm giá trị m.ĐS: 1,48g
29.Đốt cháy hồn tồn 2 hidro đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc thu được 4,48lit CO2[đktc] và 5,4g nước. Tìm
CTPT của 2 hidrocacbon.CH4 và C3H8