Chọn phát biểu sai Công của lực điện là đại lượng đại số
Trắc nghiệm Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế (Phiên bản 2019 có đáp án)Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.06 KB, 8 trang ) (1) (Tài liệu được biên soạn bởi sự tính tốn rất kỹ của tác giả Hồng Sư Điểu, TP Huế) I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH. 1.Cơng của lực điện. Thế năng. Câu 1. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường. C. phương chiều của cường độ điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian có điện trường. A. chiều dài MN. B. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức. C. chiều dài đường đi của điện tích. Câu 3. Trong cơng thức tính cơng của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì d là gì ? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng? A. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức. B. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức. C. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức. D. d là chiều dài của đường đi. A.Công của lực điện là đại lượng đại số. B. lực điện là một lực thế. C.Công của lực điện ln có giá trị dương. D. tại mốc thế năng thì điện trường hết khả năng Câu 5. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì khơng phụ thuộc vào A. vị trí của các điểm M, N. B. hình dạng của đường đi MN. C. độ lớn của điện tích q. D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 6. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ điểm M đến điểm N trong điện A. quỹ đạo chuyển động. B. vị trí của M. C. vị trí của M và N. D. vị trí của N. A. Cơng thực hiện trên quỹ đạo khép kín bằng 0. B. Cơng khơng phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, cuối của quỹ đạo D. Công luôn gây ra sự biến thiên cơ năng. Câu 8. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N tròn điện trường A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q. C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D. cả ba ý A, B, C đều không đúng. Câu 9. Đặt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O. M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở hai bên điểm O. Di chuyển một điện tích điểm q dương từ M đến N theo một đường cong bất kì. Gọi AMN là cơng của A. AMN 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển. B. AMN 0, không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. C. AMN = 0; không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. Câu 10. (KT 1 tiết chuyên QH Huế). Khi êlectron chuyển động từ bản tích điện dương về phía bản âm trong (2) A. lực điện thực hiện công âm, thế năng của electron tăng. B. lực điện thực hiện công âm, thế năng của electron giảm. Câu 11. Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. A. AM1N < AM2N. B. AMN nhỏ nhất. C. AM2N lớn nhất. D. AM1N = AM2N = AMN. Câu 12. Một prôtôn và một một êlectron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái A. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn. B. Cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn. Câu 13. Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện Trường A.AMQ = - AQN. B.AMN = ANP. C.AQP = AQN. D. AMQ = AMP. 2.Điện thế. Hiệu điện thế Câu 14. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích thử q được gọi là A.lực điện. B. điện thế. C. công của lực điện. D. hiệu điện thế. Câu 15. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vơn ? A. qEd B. qE. C. Ed D. Khơng có biểu thức nào. Câu 16. Công thức nào sau đây khơng dùng để tính cơng của điện trường? A. A = qU. B. A = qF. C. A = qEd. D. A = q(V1 V2). Câu 17. Dùng các kí hiệu theo sách giáo khoa Vật lí 11, ban Cơ bản. Chọn biểu thức đúng? Khi điện tích q A. AMN =WNWM B. AMN =q.E.MN C. UMN =E. MN D. UNM =VNVM. Câu 18. Biết hiệu điê ̣n thế UMN = 3V, đẳng thức nào dưới đây đúng? A. VN = 3VM. B.VM VN = 3 . V C. VM =3VN. D. VN VM = 3 . V Câu 19. Hai điểm M,N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều,hiệu điện thế giữa M,N là UMN.Công thức nào sau đây đúng? A. UMN= UNM. B. UMN=VM VN. C. UMN=VN VM. D. A=q/UMN. Câu 20. Cho điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Tìm hệ thức sai? A q . B. VM = WM AM q q = . C. UMN = W q q . D. AMN = qEdMN. Câu 21. (KOP). Đặt điện tích q tại điểm M trong điện trường. Nếu tăng điện tích q lên 2 lần thì điện thế tại M A.tăng lên 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. không xác định được. Câu 22. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường về A. Khả năng thực hiện công của điện trường khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm đó B. Khả năng tích năng lượng cho điện tích khi đặt tại hai vị trí đó. D. Khả năng truyền tương tác cho điện tích khi di chuyển giữa hai điểm đó. Câu 23. Khi một êctron chuyển động ngược hướng với vectơ cường độ điện trường đều thì A.thế năng của nó tăng, điện thế của nó giảm. B. thế năng giảm, điện thế tăng. C. thế năng và điện thế đều giảm. D. thế năng và điện thế đều tăng. Câu 24. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động Q q M (3) A. dọc theo một đường sức điện. B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế Câu 25. Thả một êlectron cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động A. dọc theo một đường sức điện. B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế Câu 26. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40 V. Chọn câu chính xác nhất? A. Điện thế ở M là 40 V. B. Điện thế ở M có giá trị dương, ờ N có giá trị âm. C. Điện thế ở N bằng 0. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V. Câu 27. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Một hạt mang điện tích dương từ điểm A đến điểm B trên A.Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểmB. B.Đường sức điện có chiều từ B đến A C.Lực điện trường sinh công âm. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị Câu 28. (KT 1 tiết chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Chọn phát biểu sai về trường tĩnh điện. A. Công của lực điện thực hiện được khi điện tích q di chuyển trong điện trường phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của q. C. Điện thế tại một điểm trong điện trường tỉ lệ với thế năng của điện tích thử đặt tại đó. Câu 29. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. Câu 30. Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10cm và ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng? A. VM < VN < 0. B. VN < VM < 0. C. VM > VN > 0. D. VN > VM > 0. Câu 31. (KOP). Điểm khác biệt giữa thế năng và điện thế tại một điểm trong điện trường là ở chỗ nào? A.Thế năng khơng phụ thuộc vào điện tích q cịn điện thế thì phụ thuộc vào điện tích q. D.Thế năng khơng phụ thuộc vào điện tích q cịn điện thế thì phụ thuộc. II.PHÂN DẠNG BÀI TẬP. Dạng 1. Công của lực điện. Thế năng.Câu 32. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến điểm B thì lực điện sinh cơng A. -5 J. B. 5 J. C. -2,5 J. D. 0 J. Câu 33. Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Biết lực điện sinh công A = 2.10-9J để dịch chuyển điện tích q = 5.10-10C từ bản dương sang bản âm. Điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vng góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại bằng A.100V/m. B. 200V/m. C.300V/m. D.400V/m. Câu 34. Một điện tích điểm q = +10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong A.- 10.10-4J B.- 2,5.10-4J B. - 5.10-3J. D.10.10-4J. Câu 35. Một điện trường đều E = 300V/m. Tính cơng của lực điện trường trên di chuyển A.4,5.10-7J. B.3. 10-7J. C. - 1.5. 10-7J. D.1.5. 10-7J. A (4) Câu 36. Tam giác ABC vuông tại A được đặt trong điện trường đều E, α = ABC = 600, ABE. Biết BC = 6 cm, UBC = 120V. Tìm UAC, UBA và cường độ điện trường E? A.E = 2000V/m, UAC = UBA = 60V. B.E = 4000V/m, UAC = 0V, UBA = -120V. C.E = 4000V/m, UAC = 0V, U = 120V. Câu 37. Một điện tích 8 10 q= C dịch chuyển dọc theo các cạnh của tam giác vuông ABC tại A, cạnh A.9.10-7J. B. -9.10-7J. C. 8.10-9J. D. -7.10-9J. Câu 38. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một cơng 20J. Khi dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 600 trên cùng độ dài qng đường thì nó nhận được một cơng là A. 10 J. B. 5 3 J C. 10 2J. D. 15J. Câu 39. (HK1 chuyên QH Huế năm học 2018-2019). Một điện tích q = = +4.10-8C di chuyển trong một điện A.-1,2.10-5J. B. 1,2.10-5J. C. 6,23.10-5J. D. -6,23.10-5J. Câu 40. Một điện tích q= 4.10-8C di chuyển trong một điện trường đều có cường độ E = 100V/m theo một A.1,07.10-7J. B. -1,07.10-7J. C.-1,7.10-7J. D.1,7.10-7J. Câu 41. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Một điện tích điểm q dương chuyển động dọc theo các cạnh A. AAB = AAC. B. AAB = AAC. C. AAB = 2AAC. D. AAB = 2AAC. Câu 42. Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dơng xuống mặt đất, khi đó A. 35.108J. B.45.108 J. C.55.108 J. D.65.108 J. Dạng 2. Điện thế. Hiệu điện thế.Câu 43. Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác A. 400V. B.300V. C.200V. D.100V. Câu 44. Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác A. 256V. B.180V. C.128V. D.56V. Câu 45. (KT giữa kì chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Xét một tam giác ABC đặt trong điện trường A. 75 V. B. 75 V. C. 7,5.104 V. D. 7,5.10 4 V. Câu 46. Chọn câu trả lời đúng? Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V.Một điện tích q = - 1C di chuyển A. 2J. B. 0,5 J. C. 0,5J. D. 2 J. Câu 47. (KT giữa kì chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Một điện tích q = 2 µC dịch chuyển giữa hai A. M nằm gần bản tích điện dương hơn N. (5) Câu 48. Trong Vật lý hạt nhân người ta hay dùng đơn vị năng lượng là eV. eV là năng lượng mà một electrơn A.1eV = 1,6.1019J. B.1eV = 22,4.1024 J. C.1eV = 9,1.10-31J. D. 1eV = 1,6.10-19J. A. -2J. B.2J. C.- 0,5J. D.0,5J. Câu 50. Trong không gian điện trường đều có cường độ E = 100V/m. Trên một đường sức điện có hai điểm A và B cách nhau 10cm, chiều đường sức từ B đến A. Hiệu điện thế giữa hai điểm này là A.UBA = +1V. B. UAB = - 10V. C. UBA = -10V. D.UAB = +10V. Câu 51. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngồi mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8nm. Cường độ điện trường trong màng tế bào này là A. 8,75.106V/m. B.7,75.106V/m. C.6,75.106V/m. D.5,75.106V/m. Câu 52. Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1μC thu được năng lượng A.100V. B. 200V. C.300V. D.500V. Câu 53. Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau.Cho biết VM = 25 A. 100J B. 50J C. 200J D. 150J Câu 54. Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dơng xuống mặt đất, khi đó A.1120kg B. 1522kg. C.2172kg. D.2247kg. Câu 55. Cho ba bản kim loại phẳng tích điện 1, 2, 3 đặt song song lần lượt nhau cách nhau những khoảng d12 A.V2 = 2000V; V3 = 4000V. B.V2 = - 2000V; V3 = 4000V. C. V2 = - 2000V; V3 = 2000V. D.V2 = 2000V; V3 = - 2000V. Dạng 3. Cân bằng của điện tích trong điện trường đều.Câu 56. Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg mang điện tích q = 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại A.25V. B.50V. C. 75V. D.100V. Câu 57. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3.10-15 (kg), mang điện tích 4.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim A. 150(V). B. 300(V). C. 75(V). D. 15(V). Câu 58. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai kim loại phẳng A.20 000 hạt. B.25000 hạt. C. 30 000 hạt. D.40 000 hạt. Câu 59. Một quả cầu kim loại khối lượng 4,5.10-3kg treo vào đầu một sợi dây dài 1m, quả cầu nằm giữa hai A. 24nC. B. - 24nC. C.48nC. D.- 36nC. Câu 60. Hạt bụi tích điện nằm lơ lửng trong điện trường. Cho biết gia tốc rơi tự do là 10 m/s2. Nếu điện tích A.9m/s2. B. 2m/s2. C. 8m/s2. D. 1m/s2. Câu 61. Giữ hai bản của một tụ điện phẳng, đặt nằm ngang có một hiệu điện thế U1 = 1000 V, khoảng cách (6) Câu 62. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản kim loại tích A. 18 000 hạt. B.20000 hạt. C.24 000 hạt. D.28 000 hạt. Dạng 4. Chuyển động của hạt mang điện trong điện trường.1.Hạt mang điện bay vào với vận tốc v0 cùng phương với đường sức. Câu 63. Khi bay từ M đến N trong điện trường đều, electron tăng tốc động năng tăng thêm 250eV. Hiệu điện A. -250V. B.250V. C.- 125V. D.125V. Câu 64. Một êlectron được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v0 dọc theo đường sức của một điện trường đều A. 2 2 . B. 2 0 mv . C. 2 . D. 2 0 2 Emv e . Câu 65. (KT giữa kì chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Một hạt proton chuyển động ngược chiều đường A. 3,98.105 m/s B. 5,64.105 m/s. C. 3,78.105 m/s. D. 4,21.105 m/s Câu 66. Một êlectron bay vào điện trường của hai bản kim loại tích điện trái dấu theo phương song song cùng A. 182V. B.91V. C.45,5V. D.50V. Câu 67. Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có cường độ 100V/m A.2,56cm. B.25,6cm C. 2,56mm. D.2,56m. Câu 68. Hai bản kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm có hiệu điện thế giữa hai bản là 100V. A. 7,1cm. B.12,2cm. C.5,1cm. D.15,2cm. Câu 69. Trong đèn hình của máy thu hình, các electrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc ban đầu của nó A.6,4.107m/s. B.7,4.107m/s. C.8,4.107m/s. D. 9,4.107m/s. Câu 70. Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc 2,5.104m/s, A.406,7V. B. 500V. C.503,3V. D.533V. Câu 71. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một A. 4,2.106m/s. B.3,2.106m/s. C.2,2.106m/s. D.1,2.106m/s. Câu 72. Hai bản kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm có hiệu điện thế giữa hai bản là 100V. A. -17,6.1013m/s2. B.15.9.1013m/s2. C.- 27,6.1013m/s2. D.+ 15,2.1013m/s2. Câu 73. Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Electrôn A.6cm. B. 8cm C.9cm. D.11cm. Câu 74. Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Êlectrơn (7) Câu 75. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Dưới tác dụng của lực điện trường của mô ̣t điê ̣n trường đều hai hạt bụi mang điện tích trái dấu đi lại gặp nhau. Biết tỉ số giữa độ lớn điện tích và khối lượng của các hạt bụi A. 0,025s. B.0,1414s. C.0,05s. D.0,015s. 2.Hạt mang điện bay vào với vận tốc v0 vng góc với đường sức. Câu 76. Hai bản kim loại phẳng tích điện trái hai bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản là l. A. d . B. md . C. 2 0 Ul . D. 2 0 Ul . Câu 77. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản là l. Giữa hai bản có các bản. Độ lệch của nó theo phương vng góc với các bản khi ra khỏi điện trường có biểu thức A. . C. 2 0 Ul . D. 2 0 Câu 78. Một electrơn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v0 vng góc với các đường sức của một điện A. eEh. B. v +02 eEh. C. v 02 eEh. D. h m Câu 79. Một electron bay vào một điện trường đều tạo bởi hai bản tích điện trái dấu theo chiều song song với A. 30ns. B. 35ns. C. 40ns. D. 56ns. Câu 80. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản là l. Giữa hai bản có song với các bản. Góc lệch α giữa hướng vận tốc của nó khi vừa ra khỏi điện trường v so với v có tanα được 0 tính bởi biểu thức A. d . B. md . C. 2 0 Ul . D. 2 0 Câu 81. Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là v0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ A. 7 4 7 10, . m/s. B. 7 4 7 10, . m/s. C. 5 4 7 10, . m/s. D. 4 4 7 10, . m/s. Câu 82. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Khói thải từ một số nhà máy (hình vẽ) có thể chứa nhiều hạt bụi gây ơ nhiễm môi trường. Để giảm thiểu tác hại của bụi đứng, cách nhau d = 20cm, chiều cao mỗi bản là l. Hiệu điện thế giữa hai bản U = 4.104V. Khơng khí chứa bụi được thổi đi lên theo phương thẳng đứng qua khoảng giữa hai bản kim loại. Cho rằng mỗi hạt bụi có m = 10-9kg, q = - 2.10-15C. Khi bắt đầu đi vào giữa hai bản kim loại, hạt bụi có v0 = 12m/s theo phương thẳng đứng hướng lên. Bỏ qua tác dụng của A. l 12m. B. l 8,51m C. l 24m D. l 17,02m. (8) Quý GV xem nhiều tại liệu hơn tại: http://thuvienvatly.com/u/315963 Link đăng kí tài liệu: i: http://thuvienvatly.com/u/315963 https://docs.google.com/forms/d/1xAK71vUsQS8j6mVIHBWPJ2cY0BEuU-EjhD_jIoWMY1Y/edit?usp=drive_web |