Nghĩa của từ tiếng còi
trong Từ điển Việt NhậtNhững mẫu câu có liên quan đến "tiếng còi"
1. [Tiếng còi]
[最高時速43キロ]
2. Đúng lúc đó, tiếng còi từ phía xa cũng đã ngừng lại.
しかも、その頃になるとラガートからの音信はぱったりと止まっていた。
3. 2.10 Tiếng còi báo động được nghe thấy từ bên ngoài nhà máy.
230.2立方in6気筒は、ダッジ部門から流用された。
4. Cuối cùng, tôi sẽ làm mẫu một lần, dân chuyên gọi đây là tiếng còi.
最後に ぜひともするべきこと 業界では「サイレン」と言いますが
5. [Tiếng còi ô tô] Bây giờ, ai sẵn sàng cho chuyến đi này nào ?
[クラクション] これを見てこの旅行に行きたい人は?
6. Sau đây bạn sẽ nghe tiếng còi xe lửa mà chúng không hề có phản ứng.
もうすぐ電車の音が聞こえますが反応しません
7. Khi tiếng còi cuối cùng huýt lên, các cầu thủ cũng chưa biết ai thắng hay ai thua.
試合終了の笛が鳴ったとき,子供たちはどちらが勝ってどちらが負けたのか分かりませんでした。
8. Chúng tôi ra khỏi thính đường không được bao xa thì đã nghe tiếng còi báo động và tiếng súng phòng không rít lên.
ホールからそれほど遠くへ行かないうちに空襲警報と高射砲の音が聞こえてきたのです。