Nhiều người vướng mắc Con sứa tiếng anh là gì ? Bài viết thời điểm ngày hôm nay //hoibuonchuyen.com/ sẽ giải đáp điều này .Bạn đang xem : Con sứa tiếng anh
Bài viết liên quan:
Con sứa tiếng anh là gì?
Con sứa tiếng anh
Con sứa tiếng anh là jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/
Bạn đang đọc: Con Sứa Tiếng Anh Là Gì? Jellyfish : Loài Sứa [Gié
Đặt câu với từ jellyfish:That jellyfish is so colorful [ con sứa đó thật sặc sỡ ]
Đôi nét về sứa:Sứa [ danh pháp : Scyphozoa ] là 1 lớp nhuyễn thể, thân mềm, sống ở thiên nhiên và môi trường nước, thuộc giới động vật hoang dã, ngành Thích ty bào [ Cnidaria ]. Sứa và thủy tức có cấu trúc chung giống nhau, nhưng sứa thích nghi với đời sống chuyển dời ở biển. Khi vận động và di chuyển, sứa co bóp dù, đẩy nước qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại. Tua miệng một số ít loài sứa gây ngứa, có khi gây bỏng da .Một số loại sứa hoàn toàn có thể được sử dụng làm những món ăn. Thông thường phần thân sứa được sơ chế bằng cách cắt, ngâm trong bể nước muối để giữ nước. Khi chế biến sứa được ngâm nước lạnh vài giờ cho nhạt bớt, và hoàn toàn có thể sử dụng những món như bún sứa, gỏi sứa. Tại TP.HN, Nước Ta có những shop bán món sứa xắt miếng ăn với đậu phụ chiên vàng, dừa nạo, rau sống và chấm mắm tôm vắt chanh ớt .Xem thêm : Mạng Wifi Là Gì ? Cách Hoạt Động, Ứng Dụng Wifi Trong Liệu Wifi Có Nguy Hại Đến Sức Khỏe Hay Không
Xem Thêm 8 Bài tập Yoga cho nam giúp tăng cường sinh lý hiệu quả
Qua bài viết Con sứa tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Xem thêm: Thuốc Viagra 50mg
Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung [như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh].Những giấc mơ – chiêm bao thấy bác sĩ – phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật…..Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.
Trả lời Hủy
Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền tài, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng nhà nước, cho đến những loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay những loại bệnh gây ảnh hưởng tác động sức khỏe thể chất nói chung [ như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh ]. Những giấc mơ – chiêm bao thấy bác sĩ – phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật ….. Nếu có vướng mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp .E-Mail của bạn sẽ không được hiển thị công khai minh bạch. Các trường bắt buộc được lưu lại *Bình luậnTên *E-Mail *
Xem Thêm 5 cách kiểm tra số dư tài khoản BIDV chính xác, nhanh nhất
Trang web
Xem thêm: Những stt về vấp ngã chỗ nào, ta đứng lên ở chỗ đó
Lưu tên của tôi, email, và website trong trình duyệt này cho lần phản hồi sau đó của tôi .Bài viết //hoibuonchuyen.com/ tổng hợp các giấc mơ về tiền bạc, tài chính, nợ nần, vay nợ, vay tín dụng, sức khỏe con người [ung thư, xương khớp]Nội dung trên bài viết không khuyến khích làm theo hay tin tưởng vào để làm theo. Mọi sai trái mắc phải không liên quan gì đến chúng tôi.Xin cảm ơn!!!!
Bài viết //hoibuonchuyen.com/ tổng hợp những giấc mơ về tài lộc, kinh tế tài chính, nợ nần, vay nợ, vay tín dụng thanh toán, sức khỏe thể chất con người [ ung thư, xương khớp ] Nội dung trên bài viết không khuyến khích làm theo hay tin yêu vào để làm theo. Mọi sai lầm mắc phải không tương quan gì đến chúng tôi. Xin cảm ơn ! ! ! !
Hệ thống đẩy tới của con sứa
24 Gout —Causes and Risk Factors
Bạn đang đọc: con sứa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
jw2019
Con sứa chích tớ!
Jellyfish sting!
OpenSubtitles2018. v3
Một con sứa.
This is a jellyfish.
ted2019
Uh, Mark Lee là kẻ có xương sống của một con sứa chết.
Uh, Mark Lee has the backbone of a dead jellyfish.
OpenSubtitles2018. v3
Nó được cho rằng sẽ tấn công những gì đang tấn công con sứa.
It’s supposed to be attacking what’s attacking the jellyfish.
QED
Và ngay trước mặt là một con sứa điện.
And right in the front is the electronic jellyfish.
ted2019
● Cơ thể con sứa chứa ít nhất 95% nước và có đường kính từ vài milimét đến 2m.
● Jellyfish are at least 95 percent water and range in size from less than an inch [3 cm] to over six feet [2 m] in diameter.
jw2019
Một con sứa kỳ cục?
A weird jellyfish?
ted2019
Hệ thống đẩy tới của con sứa do tiến hóa mà có?
Did the propulsion system of the jellyfish come about by evolution?
jw2019
Và nó dường như đang cố gắng ăn con sứa điện.
And it does actually seem to be trying to eat the electronic jellyfish.
QED
Tôi từng mang theo một con sứa cực độc và hát cho nó nghe.
I used to pick up lethally poisonous stinging jellyfish and sing to them.
ted2019
Xem thêm: Pamphlet là gì? Ấn phẩm được sử dụng nhiều trong ngành quảng cáo
Đó là vì tôi đã rất sợ những con sứa.
That’s how scared of the jellyfish I was.
QED
Con sứa này, là một ví dụ, chúng có một vẻ bề ngoài phát quang lòe loẹt.
This jellyfish, for example, has a spectacular bioluminescent display.
ted2019
Người phụ nữ #4: Google tìm “con sứa.”
Woman 4: Google “jellyfish.”
ted2019
Đó là gen phát quang của con sứa, nếu anh có quan tâm.
It was the GFP gene from a jellyfish, in case you’re interested.
OpenSubtitles2018. v3
Google tìm ” con sứa. ”
Google ” jellyfish. “
QED
Một truyền thuyết khác có liên quan đến Ryujin là câu chuyện con sứa mất xương.
Another legend involving Ryūjin is the story about how the jellyfish lost its bones.
WikiMatrix
Hệ thống đẩy tới của con sứa
The Propulsion System of the Jellyfish
jw2019
Những nhóm các con sứa béo, nhỏ bé nặng gần 70kg này là nguồn sống chính của gấu cực.
These little, fat dumplings, 150- pound bundles of blubber are the mainstay of the polar bear.
QED
Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ.
I’ve taken them to the Sea of Japan, where they met giant jellyfish.
QED
Nhưng nếu nó là một chuông báo động, bạn không thể mong đợi nó tấn công con sứa một cách trực tiếp.
But if it’s a burglar alarm, you wouldn’t expect it to attack the jellyfish directly.
Xem thêm: Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker
ted2019
Source: //blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp
Bạn có biết rằng có một giống loài đã tồn tại trên trái đất này trước cả loài khủng long hay không. Đó chính là loài sứa, con sứa đầu tiên đã xuất hiện trong lòng đại dương từ hơn 650 triệu năm trước. Vậy sứa là loài sinh vật gì? Sứa trong Tiếng Anh có tên gọi là gì? Cùng tìm hiểu với Studytienganh qua bài viết dưới đây nhé!
Trong Tiếng Anh, Sứa được gọi là Jellyfish.
Hình ảnh minh họa con sứa
2. Thông tin chi tiết về con sứa
Nghĩa Tiếng Anh
- Jellyfish are mollusks that live in water. The body of the jellyfish is shaped like an umbrella, below the bag are long tactile tentacles.
Nghĩa Tiếng Việt
- Sứa là loài động vật thân mềm sống ở môi trường nước. Thân của loài sứa có hình dạng túi giống như một cái ô, phía bên dưới túi là các tua xúc giác dài.
Phát âm: /ˈdʒel.i.fɪʃ/
Loại từ: Danh từ
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The world's largest jellyfish have a body diameter of up to 2.5m and their tentacles can be up to 60m long, equivalent to the size of two blue whales combined.
- Những con sứa lớn nhất thế giới có đường kính phần thân lên tới 2,5m và xúc tu của chúng có thể dài tới 60m tương đương với kích thước của hai con cá voi xanh cộng lại.
- The main defense mechanism of jellyfish is to inject poison into the enemy and use its transparent body to easily hide in the ocean.
- Cơ chế tự vệ chính của loài sứa là tiêm chất độc vào kẻ thù và sử dụng cơ thể trong suốt của mình để dễ dàng ẩn náu trong lòng đại dương.
Sứa tiêm độc vào cơ thể rất nguy hiểm
- Each jellyfish will usually have a short tube-like organ suspended in the middle of its bell-shaped body, this "tube" serves as both a mouth and a digestive organ.
- Mỗi con sứa thường sẽ có một bộ phận giống như một cái ống ngắn được treo ngay giữa cơ thể hình cái chuông của nó, cái “ống” này đóng vai trò vừa là miệng vừa là cơ quan tiêu hóa.
- The jellyfish has a special structure that it has no brain, heart, ears, head, legs and bones. Jellyfish's skin is so thin that they can breathe through it.
- Con sứa có cấu tạo đặc biệt là nó không có não, tim, tai, đầu, chân lẫn xương. Lớp da của sứa thì mỏng đến mức chúng có thể hô hấp qua nó.
- Normally, jellyfish are found along the coast, but ocean explorers have discovered a jellyfish that lives at a depth of 9,000 meters above sea level.
- Thông thường, các loài sứa được tìm thấy ở ven các bờ biển, tuy nhiên các nhà thám hiểm đại dương đã phát hiện ra một loài sứa sống ở độ sâu 9,000m so với mực nước biển.
- What is very special about jellyfish is that the jellyfish's tentacles can still inject poison even after they have been severed from the body.
- Có điều rất đặc biệt về loài sứa là các xúc tu của sứa vẫn có thể tiêm chất độc ngay cả khi chúng đã bị đứt khỏi cơ thể.
- The largest jellyfish in the world is the jellyfish Stygiomedusa gigantea. During the past 110 years, divers or ocean explorers have only seen this jellyfish 17 times while diving deep in the sea.
- Sứa khổng lồ nhất thế giới là giống sứa Stygiomedusa gigantea. Trong suốt 110 năm qua, các thợ lặn hay nhà thám hiểm đại dương chỉ nhìn thấy giống sứa này 17 lần khi đang lặn sâu dưới biển.
Con sứa Stygiomedusa gigantea
- Jellyfish are a food source for a number of other marine predators such as sharks, tuna, swordfish, sea turtles, and some species of Pacific salmon.
- Sứa là nguồn thức ăn cho một số loài động vật ăn thịt khác sống dưới biển như cá mập, cá ngừ, cá kiếm, rùa biển và một số loài cá hồi sống ở Thái Bình Dương.
4. Một số từ vựng tiếng anh về các loài sinh vật sống ở môi trường nước khác
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Mollusk | Động vật thân mềm |
Pinniped | Động vật có chân màng |
Zooplankton | Sinh vật phù du |
Bivalve | Động vật có vỏ |
Anchovy | Con cá cơm |
Snapper | Con cá hồng |
Codfish | Con cá thu |
Tuna-fish | Con cá ngừ đại dương |
Scad | Con cá bạc má |
Grouper | Con cá mú |
Herring | Con cá trích |
Skate | Con cá đuối |
Swordfish | Con cá kiếm |
Salmon | Con cá hồi |
Flounder | Con cá bơn |
Cyprinid | Con cá chép biển |
Dolphin | Con cá heo |
Shark | Con cá mập |
Mantis shrimp | Barracuda |
Con cá nhồng | Bass |
Con á mú | Coelacanth |
Con cá vây thùy | Dogfish |
Con cá nhám góc | Con tôm tích |
Lobster | Con tôm hùm |
Oyster | Con hàu |
Blood cockle | Con sò huyết |
Flying fish | Con cá chuồn |
Mackerel | Con cá thu đao |
Eel | Con lươn |
Crab | Con cua |
King crab | Con cua hoàng đế |
Cockle | Con sò |
Scallop | Con sò điệp |
Jellyfish | Con sứa |
Sea cucumber | Con hải sâm |
Sea urchin | Con nhím biển |
Octopus | Con bạch tuộc |
Horn snail | Con ốc sừng |
Sweet snail | Con ốc hương |
Sentinel crab | Con ghẹ biển |
Clam | Con nghêu |
Mussel | Con trai |
Abalone | Con bào ngư |
Salmon | Cá hồi |
Selachium | Con cá nhám |
Swordfish | Con cá kiếm |
Squaliobarbus | Con cá chày |
Chinese herring | Con xá đé |
Snake head | Con cá quả |
Amur | Con cá trắm |
Silurus | Con cá trê |
Hemibagrus | Con cá lăng |
Marine fish statue | Con cá hải tượng |
Sea horse | Con cá ngựa |
Starfish | Con sao biển |
Turtle | Con rùa |
Conch | Con ốc xà cừ |
Hermit crab | Tôm ở nhờ |
Nautilus | Ốc anh vũ |
Mussels | Con vẹm |
Whelk | Ốc tù và |
Otter | Con rái cá |
Manatee | Con lợn biển |
Narwhal | Con kỳ lân biển |
Sea- bird | Con chim biển |
Gull | Con mòng biển |
Salangane | Con chim yến |
Shearwater | Con chim hải âu |
Frigate | Con cốc biển |
Algae | Tảo biển |
Kelp | Tảo bẹ |
Coral | San hô |
Coral reef | Rặng đá ngầm san hô |
Seaweed | Rong biển |
Hy vọng những chia sẻ trong bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn loài sứa.