High and dry nghĩa là gì

Idiom[s]: leave sb high and dry

Theme: ABANDONMENT

to leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless.[Informal.]• All my workers quit and left me high and dry.• All the children ran away and left Billy high and dry to take the blame for the broken window.

1. Literally, to allow one to remain dry and unaffected by water, typically flood waters. We get some pretty bad storms around here, but the levee has always left us high and dry, thank goodness.2. To leave one in a situation in which one has little chance of escaping or improving. You really left me high and dry when you forgot to pick me up last night. I had no way of calling or getting home! The departure of several key employees has left the business high and dry.Learn more: and, dry, high, leave
 
1. Lit. [for water] to recede and leave someone untouched. The waters receded and left us high and dry.
2. Fig. to leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless. All my workers quit and left me high and dry. All the children ran away and left Billy high and dry to take the blame for the broken window.
3. Fig. to leave someone flat broke. Mrs. Franklin took all the money out of the bank and left Mr. Franklin high and dry. Paying the bills always leaves me high and dry.Learn more: and, dry, high, leave
Learn more:
Dictionary

Rời bỏ ai đó, để họ trên cao và khô [xem thêm phần Nguồn gốc thành ngữ]

Nghĩa bóng:

Bị bỏ rơi; không có ai giúp đỡ [abandoned or stranded; helpless]

Tiếng Việt cũng có cách dùng tương tự:

mang con bỏ chợ, bó tay, bị cho leo cây, bị mắc bẫy…

Ví dụ:

Bob got a ride to the party with his friends, but they left without him and he had no way to get home. They left him high and dry.

Lũ bạn chở Bob đến chỗ chơi, nhưng rồi chúng rời đi mà không chở Bob đi cùng, và cậu ta không có cách nào về nhà. Đúng là chúng mang con bỏ chợ.

When you buy a package vacation trip through a travel agency, be sure that it is a company that has a good reputation. Too many companies have gone out of business, leaving those who have already paid their money high and dry.

Nếu bạn mua tour nghỉ trọn gói qua một công ty du lịch, bạn phải chắc chắn rằng đó là công ty có uy tín. Có quá nhiều công ty không còn hoạt động nữa, đẩy những người đã thanh toán tour vào tình thế như bị mắc bẫy.

Hundreds of workers were today left high and dry again after two bus routes were axed.

Hôm nay, hàng trăm công nhân lại bị bỏ rơi sau khi hai tuyến buýt bỗng dưng bị ngừng hoạt động.

In the end, it is the taxpayer who will have to pay if small fishing communities are left high and dry.

Cuối cùng thì chính người đóng thuế sẽ là người phải trả tiền nếu như các cộng đồng ngư dân nhỏ bị bở rơi.

A lot of policyholders were left high and dry when the insurance company went into liquidation.

Nhiều người tham gia bảo hiểm bị bỏ rơi khi công ty bảo hiểm giải thể.

Thành ngữ tương tự:

leave [someone] in the lurch, leave [someone] holding the bag

Nguồn gốc:

Thành ngữ này có thể xuất phát từ ý tưởng: con tàu bị mắc cạn, phơi mình lên không [high and dry].

Cách dùng:

Cấu trúc cơ bản:

Leave someone high and dry

be/get left high and dry

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

leave someone high and dry 

be left high and dry

get left high and dry 

Hundreds of workers were today left high and dry again after two bus routes were axed.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy [nếu bạn thích]
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ NHỮNG THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TAKE POTLUCK. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: FROM THE WORD GO. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

SHOOT THE BREEZE nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

ON PINS AND NEEDLES nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TALK ONE'S WAY OUT OF SOMETHING. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WHEN ONE'S SHIP COMES IN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Video liên quan

Chủ Đề