Công chúa và hoàng tử tiếng anh là gì

In turn on the death of Princess Margaret, the Countess of Wessex, wife to Prince Edward became President in 2003.

Danh tính thực sự của Rumia là Công chúa Ermiana, người đã phải chết ba năm trước.

Rumia's real identity is the Princess Ermiana, the "cursed" princess who was supposed to have died three years ago.

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như thành viên, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, mọi người, bà, con gái nuôi, trẻ con, cô, dì, người cao tuổi, côn đồ xã hội đen, cô ấy, nữ giới, băng nhóm, hiệu trưởng, bố, học sinh mới tốt nghiệp trung học, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là công chúa. Nếu bạn chưa biết công chúa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Người yêu tiếng anh là gì
  • Người quen tiếng anh là gì
  • Người lạ tiếng anh là gì
  • Kẻ giết người có chủ đích tiếng anh là gì
  • Nhà vua tiếng anh là gì

Công chúa tiếng anh là gì

Công chúa tiếng anh gọi là princess, phiên âm tiếng anh đọc là /prɪnˈses/.

Princess /prɪnˈses/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Princess.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của công chúa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ princess rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm princess /prɪnˈses/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ princess thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Công chúa là con gái của vua, hoàng tử là con trai của vua. Trong những câu chuyện cổ tích công chúa thường sẽ gắn liền với một chàng hoàng tử nào đó. Các bạn cần hiểu là hoàng tử và công chúa trong truyện cổ tích là con của 2 vị vua khác nhau chứ không phải con của cùng 1 vị vua.
  • Từ princess là để chỉ chung về công chúa, còn cụ thể công chúa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hoàng tử tiếng anh là gì

Công chúa tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết công chúa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y [1981 - 1996]
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Friend /frend/: bạn bè
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi [US - senior]
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm [US – Neighbor]
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • I /aɪ/: tôi
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha [2013 – 2028]
  • Teen: thiếu niên [13 – 19 tuổi] [Adolescents/ teenager]
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Child /tʃaɪld/: trẻ con [Children/kid]
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • King /kɪŋ/: vua
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen [US - mobster]
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên [khoảng 10 - 19 tuổi]

Như vậy, nếu bạn thắc mắc công chúa tiếng anh là gì thì câu trả lời là princess, phiên âm đọc là /prɪnˈses/. Lưu ý là princess để chỉ chung về công chúa chứ không chỉ cụ thể về công chúa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về công chúa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ princess trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ princess rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ princess chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ princess ngay.

Chủ Đề