Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm công bố điểm chuẩn 2022
[NLĐO]- Ngày 15-7, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 của 3 phương thức xét tuyển: Học bạ THPT, đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng theo đề án riêng
-
Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét tuyển năm 2022
-
Trường ĐH Ngân hàng TP HCM công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét tuyển
-
Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực
-
Điểm chuẩn đánh gia năng lực của Trường ĐH Nha Trang cao nhất 725
Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM, lưu ý từ ngày 22-7 đến 17 giờ ngày 20-8-2022, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống [//thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn] xét tuyển của Bộ GD-ĐT.
Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM cần đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là Nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau [2,3,4 …] và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
- Điểm chuẩn phương thức xét tuyển học bạ:
- Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức:
- Điểm chuẩn phương thức xét tuyển thẳng theo đề án riêng:
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn HUFI năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ thực phẩm | 21.0 |
Quản trị kinh doanh | 21.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.0 |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.0 |
Kế toán | 19.0 |
Tài chính ngân hàng | 19.0 |
Marketing * | 19.0 |
Kinh doanh quốc tế | 19.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 16.0 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 16.0 |
Công nghệ dệt, may | 16.0 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16.0 |
Công nghệ sinh học | 16.0 |
Khoa học chế biến món ăn | 16.0 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 15.0 |
Khoa học thủy sản | 15.0 |
Kỹ thuật Nhiệt * [Điện lạnh] | 15.0 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 15.0 |
Kỹ thuật hóa phân tích * | 15.0 |
Công nghệ vật liệu | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
An toàn thông tin | 15.0 |
Quản lý năng lượng * | 15.0 |
Điểm chuẩn HUFI năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Ghi chú:
- TH1: Xét điểm học bạ cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
- TH2: Xét điểm học bạ cả năm lớp 12
Điểm chuẩn học bạ vào trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
|
TH1 | TH2 | |
An toàn thông tin | 21.25 | 23.0 |
Công nghệ thông tin | 25.0 | 26.5 |
Công nghệ dệt, may | 20.0 | 21.0 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20.0 | 21.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.0 | 22.5 |
Công nghệ vật liệu | 20.0 | 20.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 20.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.25 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 21.25 | 23.5 |
Quản lý năng lượng | 20.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.25 | 23.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 21.0 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.0 | 21.0 |
Công nghệ sinh học | 22.0 | 22.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 20.0 | 20.0 |
Công nghệ thực phẩm | 27.0 | 27.5 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 22.75 | 23.5 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24.0 | 24.5 |
Kế toán | 25.5 | 26.0 |
Tài chính ngân hàng | 25.5 | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 | 25.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.5 | 25.75 |
Luật kinh tế | 24.5 | 25.25 |
Marketing | 26.5 | 27.5 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 | 26.75 |
Kinh doanh quốc tế | 26.0 | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 | 25.0 |
Khoa học chế biến món ăn | 22.25 | 22.5 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 22.25 | 22.5 |
Quản trị khách sạn | 25.0 | 25.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24.0 | 24.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thực phẩm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
An toàn thông tin | 600 |
Công nghệ thông tin | 700 |
Công nghệ dệt, may | 600 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
Công nghệ chế tạo máy | 600 |
Công nghệ vật liệu | 600 |
Kỹ thuật nhiệt | 600 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 600 |
Quản lý năng lượng | 600 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
Công nghệ sinh học | 600 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
Công nghệ thực phẩm | 750 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 600 |
Kế toán | 680 |
Tài chính ngân hàng | 680 |
Ngôn ngữ Anh | 700 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
Luật kinh tế | 600 |
Marketing | 730 |
Quản trị kinh doanh | 700 |
Kinh doanh quốc tế | 730 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
Khoa học chế biến món ăn | 600 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
Quản trị khách sạn | 600 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét tuyển thẳng theo đề án riêng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn XTT |
An toàn thông tin | 24.0 |
Công nghệ thông tin | 24.0 |
Công nghệ dệt, may | 24.0 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 24.0 |
Công nghệ vật liệu | 24.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 24.0 |
Quản lý năng lượng | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24.0 |
Công nghệ sinh học | 24.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 24.0 |
Công nghệ thực phẩm | 24.0 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24.0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 24.0 |
Kế toán | 24.0 |
Tài chính ngân hàng | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Luật kinh tế | 24.0 |
Marketing | 24.0 |
Quản trị kinh doanh | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
Khoa học chế biến món ăn | 24.0 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24.0 |
Quản trị khách sạn | 24.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24.0 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thực phẩm | 24.0 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 18.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16.0 |
Khoa học thủy sản | 16.0 |
Kế toán | 22.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.75 |
Marketing * | 24.0 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 23.75 |
Kinh doanh quốc tế | 23.5 |
Luật kinh tế | 21.5 |
Công nghệ dệt, may | 17.0 |
Kỹ thuật Nhiệt * | 16.0 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 16.0 |
Quản lý năng lượng * | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
Kỹ thuật hóa phân tích * | 16.0 |
Công nghệ vật liệu | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.0 |
Công nghệ sinh học | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 22.5 |
An toàn thông tin | 16.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.0 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16.5 |
Khoa học chế biến món ăn | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.5 |
Quản trị khách sạn | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ thực phẩm | 20.25 | 22.5 |
Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm | 16.55 | 17 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 15 | 15 |
Khoa học thủy sản | 15.6 | 17 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 17 | 17 |
Khoa học chế biến món ăn | 16.5 | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.1 | 16 |
Công nghệ vật liệu | 15.1 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.05 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 17 |
Công nghệ sinh học | 16.05 | 16.5 |
Kế toán | 18 | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 22 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 20 |
Luật kinh tế | 17.05 | 19 |
Quản trị khách sạn | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 22 |
Ngôn ngữ Anh | 19.75 | 22 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 19 |
An toàn thông tin | 15.05 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 16 |
Công nghệ dệt, may | 16.5 | 17 |
Chương trình liên kết quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | / | 16 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | / | 16 |
Khoa học và Công nghệ sinh học | / | 16 |