Công thức cấu tạo của 2 2-đimetylpentan

Bài 33: Ankan: đồng bằng đồng phân và danh pháp – Câu 5 trang 139 SGK Hóa học 11 Nâng cao. Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn và thu gọn nhất của các chất sau:

Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn và thu gọn nhất của các chất sau:

a] isopentan                

b] neopentan              

c] hexan

d] 2,3-đimetylbutan

e] 3-etyl-2-melylheptan               

Quảng cáo

g] 3,3-đietylpentan

Giải

2,2-Dimetylbutan Tổng quan Thuộc tính Dữ liệu nhiệt động Nguy hiểm Dữ liệu bổ sung Hóa chất liên quan
Danh pháp IUPAC 2,2-Dimethylbutane
Tên khác Neohexan
Công thức hoá học [CH3]3CCH2CH3
SMILES CCC[C][C]C
Phân tử gam 86.177 g/mol
Bề ngoài Chất lỏng không màu
Số CAS [590-73-8]
Tỷ trọng và pha 0,791 g/l, lỏng
Độ hoà tan trong nước Không tan
Nhiệt độ nóng chảy -98,8 °C [174.4 K]
Nhiệt độ nóng chảy 49,73 °C [322.88 K]
Entanpy tạo thành, ΔfHogas -44.5 kJ/mol
Entanpy cháy, ΔcHogas ? kJ/mol
Entropy phân tử, Soliquid ? J•K−1•mol−1
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU Rất dễ cháy [‘‘‘F+’’’]
Harmful [Xn]
Nguy hiểm với môi trường’’’N’’’]
Chỉ dẫn nguy hiểm R11, R20, R48, R51/53, R62, R65, R67}}
Chỉ dẫn an toàn S9, S16, S29, S33, S36, S37, S61, S62}}
Điểm bốc cháy -29 °C [trong cốc kín]
Cấu trúc và
tính chất
’’n’’, ’’εr‘‘, v.v..
Tính chất
nhiệt động
Pha
Rắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Các akan liên quan Butan
Hexan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25 °C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

2,2-Dimetylbutan, hay còn gọi là neohexane là một hợp chất hữu cơ đồng phân của hexan có công thức phân tử C6H14.

NFPA 704
"Biểu đồ cháy"

3

1

  Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=2,2-Dimethylbutan&oldid=68192905”

Page 2

Bạn không được quyền sửa đổi trang này, vì lý do sau:

Địa chỉ IP của bạn nằm trong một dải IP bị cấm trên mọi wiki thuộc Wikimedia Foundation.

Người thực hiện lệnh cấm là Jon Kolbert [meta.wikimedia.org]. Lý do cấm là Open proxy/Webhost: Visit the FAQ if you are affected .

  • Thời điểm cấm: 22:06, ngày 9 tháng 10 năm 2021
  • Thời hạn cấm: 22:06, ngày 9 tháng 5 năm 2024

Địa chỉ IP hiện tại của bạn là 192.18.152.183 và dải bị cấm là 192.18.144.0/20. Vui lòng thêm đầy đủ các thông tin trên khi đặt câu hỏi.

Nếu bạn cho rằng mình đã bị cấm nhầm, hãy xem thêm thông tin và hướng dẫn ở trang quy định toàn cục Không proxy mở. Để thảo luận về lệnh cấm, hãy viết một yêu cầu xem xét lại tại Meta-Wiki hoặc gửi thư điện tử đến hòm thư VRT của tiếp viên tại với các thông tin phía trên.

Bạn vẫn có thể xem và chép xuống mã nguồn của trang này:

{| class="toccolours" border="1" style="float: right; clear: right; margin: 0 0 1em 1em; border-collapse: collapse;" ! {{chembox header}} | 2,2-Dimetylbutan |- | align="center" colspan="2" bgcolor="#ffffff" | [[Tập tin:2,2-dimethylbutane.svg|200px|2,2-Dimetylbutan]] |- ! {{chembox header}} | Tổng quan |- | [[Danh pháp IUPAC]] | 2,2-Dimethylbutane |- | Tên khác | Neohexan |- | [[Công thức hóa học|Công thức hoá học]] | [CH3]3CCH2CH3 |- | [[Công thức đơn giản|SMILES]] | CCC[C][C]C |- | [[Phân tử gam]] | 86.177 g/mol |- | Bề ngoài | Chất lỏng không màu |- | [[Số đăng ký CAS|Số CAS]] | [590-73-8] |- ! {{chembox header}} | Thuộc tính |- | [[Tỉ trọng|Tỷ trọng]] và [[pha]] | 0,791 g/l, lỏng |- | [[Độ hoà tan]] trong [[nước]] | Không tan |- | [[Nhiệt độ nóng chảy]] | -98,8 °C [174.4 K] |- | [[Nhiệt độ nóng chảy]] | 49,73 °C [322.88 K] |- ! {{chembox header}} | Dữ liệu nhiệt động |- | [[Entanpy tạo thành]], Δf''H''ogas | -44.5 kJ/mol |- | [[Entanpy cháy]], Δc''H''ogas | ? kJ/mol |- | [[Entropy phân tử]], ''S''oliquid | ? J•K−1•mol−1 |- ! {{chembox header}} | Nguy hiểm |- | [[Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất|MSDS]] | [[Dữ liệu hóa chất bổ sung của 2,2-Dimetylbutan#Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất|MSDS ngoài]] |- | [[Chỉ dẫn 67/548/EEC|Phân loại của EU]] | Rất dễ cháy [‘‘‘F+’’’]
Harmful ['''Xn''']
Nguy hiểm với môi trường’’’N’’’] |- | [[Chỉ dẫn nguy hiểm]] | R11, R20, R48, R51/53, R62, R65, R67}} |- | [[Chỉ dẫn an toàn]] | S9, S16, S29, S33, S36, S37, S61, S62}} |- | [[Điểm bốc cháy]] | -29 °C [trong cốc kín] |- ! {{chembox header}} | [[2,2-Dimethylbutane Dữ liệu về|Dữ liệu bổ sung]] |- | [[2,2-Dimethylbutane [dữ liệu]#Cấu trúc và tính chất|Cấu trúc và
tính chất]] | align="center" colspan="4" | [[chiết suất|’’n’’]], [[Hằng số điện môi|’’εr‘‘]], v.v.. |- | [[2,2-Dimethylbutane [dữ liệu]#Tính chất nhiệt động|Tính chất
nhiệt động]] | Align="center" colspan="4" | Pha
Rắn, lỏng, khí |- | [[2,2-Dimethylbutane [dữ liệu]#Phổ|Phổ]] | [[Phổ tử ngoại và khả kiến|UV]], [[Phổ hồng ngoại|IR]], [[Phổ cộng hưởng từ hạt nhân|NMR]], [[Phương pháp phổ khối lượng|MS]] |- ! {{chembox header}} | Hóa chất liên quan |- | Các [[akan]] liên quan | [[Butan]]
[[Hexan]] |- | {{chembox header}} | Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở [[nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn|25 °C, 100 kPa]]
[[Wikipedia:Thông tin hóa chất|Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu]] |- |} '''2,2-Dimetylbutan''', hay còn gọi là '''neohexane''' là một [[hợp chất hữu cơ]] [[đồng phân]] của [[hexan]] có [[công thức phân tử]] '''C6H14'''. {{NFPA 704 | Sức khỏe=1 | Dễ cháy=3}} [[Thể loại:Hợp chất hữu cơ]]

Trở lại 2,2-Dimethylbutan.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/wiki/2,2-Dimethylbutan”

Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetybutan-1-ollà :

A. [CH3]3C-CH2-CH2-OH

B. CH3-CH2-C[CH3]2-CH2-OH

C. CH3-CH[CH3]-CH[CH3]-CH2-OH

D. CH3-CH[CH3]-CH[CH3]-CH2-OH

Video liên quan

Chủ Đề