Công văn đề nghị thanh toán khối lượng giao khoán năm 2024

Hồ sơ đề nghị thanh toán đối với công việc được thực hiện thông qua hợp đồng xây dựng được quy định tại quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. Cụ thể là:

Khi có khối lượng hoàn thành được nghiệm thu theo giai đoạn thanh toán và điều kiện thanh toán trong hợp đồng, chủ đầu tư lập hồ sơ đề nghị thanh toán gửi Kho bạc Nhà nước, bao gồm:

- Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng kèm theo Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán có xác nhận của đại diện bên giao thầu và đại diện bên nhận thầu (phụ lục số 03.a kèm theo).

Khi có khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng, chủ đầu tư gửi Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc phát sinh ngoài hợp đồng kèm theo Bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh ngoài phạm vi hợp đồng đề nghị thanh toán có xác nhận của đại diện bên giao thầu và đại diện bên nhận thầu (phụ lục số 04 kèm theo).

- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư - phụ lục số 05 kèm theo.

- Chứng từ chuyển tiền ban hành theo quy định hệ thống chứng từ kế toán của Bộ Tài chính.

Sau khi chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định mà Ban biên tập Thư Ký Luật đã trích dẫn thì chủ đầu tư gửi hồ sơ về Kho bạc nhà nước. Khi nhận được hồ sơ đề nghị thanh toán hợp lệ thì:

- Kho bạc Nhà nước sẽ căn cứ hồ sơ đề nghị thanh toán của chủ đầu tư, các điều khoản thanh toán được quy định trong hợp đồng, văn bản giao việc hoặc hợp đồng nội bộ (đối với trường hợp tự thực hiện dự án), số lần thanh toán, giai đoạn thanh toán, thời điểm thanh toán và các điều kiện thanh toán và giá trị từng lần thanh toán để thanh toán cho chủ đầu tư.

- Trong quá trình thanh toán, trường hợp phát hiện sai sót trong hồ sơ đề nghị thanh toán, cơ quan thanh toán vốn đầu tư thông báo bằng văn bản để chủ đầu tư bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.

Ngoài ra, số vốn thanh toán cho từng công việc, hạng mục công trình, công trình sẽ không vượt dự toán được duyệt đối với trường hợp chỉ định thầu, tự thực hiện; tổng số vốn thanh toán cho dự án không được vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt. Số vốn thanh toán cho dự án trong năm (bao gồm cả tạm ứng và thanh toán khối lượng hoàn thành) không được vượt kế hoạch vốn cả năm đã bố trí cho dự án. Lũy kế số vốn thanh toán cho dự án không vượt kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được giao.

Trên đây là nội dung tư vấn của Ban biên tập Thư Ký Luật về hồ sơ đề nghị thanh toán đối với công việc được thực hiện thông qua hợp đồng xây dựng. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn nên thêm khảo thêm quy định tại Thông tư 08/2016/TT-BTC

DANH MỤC BIỂU MẪU

STT

Tên chứng từ

Số hiệu

1

Dự toán kinh phí thực hiện

01/TC-TT

2

Giấy đề nghị tạm ứng

02a/TC-TT

3

Giấy đề nghị tạm ứng (dành cho NCKH)

02b/TC-TT

4

Giấy đề nghị thanh toán

03a/TC-TT

5

Giấy đề nghị thanh toán (dành cho NCKH)

03b/TC-TT

6

Bảng kê chứng từ thanh toán

04/TC-TT

7

Biên nhận tiền (dành cho VC-NLĐ trong Trường)

05a/TC-TT

8

Biên nhận tiền (dành cho người ngoài Trường)

05b/TC-TT

9

Giấy nộp tiền

06/TC-TT

10

Danh sách nhận tiền

07/TC-TT

11

Kế hoạch công tác

08/TC-TT

12

Bảng kê thanh toán tiền khoán phương tiện đi lại

09/TC-TT

13

Bảng kê tiền phụ cấp đi đường

10/TC-TT

14

Kế hoạch chi năm (áp dụng cho dự án)

11/TC-TT

15

Kế hoạch chi tổng dự án (áp dụng cho dự án)

12/TC-TT

16

Bảng thống kê thu nhập cá nhân (dành cho VC-NLĐ trong trường.)

15/TC-TT

17

Bảng kê nộp thuế TNCN (dành cho GV ngoài Trường)

16/TC-TT

18

Bảng kê tiền coi thi chính quy

17a/TC-TT

19

Bảng tổng hợp tiền coi thi

17b/TC-TT

20

Bảng kê thanh toán tiền khoán phương tiện đi lại và ăn uống (áp dụng cho hệ VLVH)

18/TC-TT

21

Bảng kê khối lượng công việc đã thực hiện (dành cho đề tài NCKH)

19/TC-TT

22

Bảng kê thanh toán tiền khảo sát việc làm sinh viên

20/TC-TT

23

Bảng kê khối lượng công tác chuyên môn thỉnh giảng

21/TC-TT

24 Bảng kê thu nhập cá nhân ngoài trường 23/TC-TT 25 Hợp đồng thuê khoán chuyên môn (dành cho NCKH) ký với 1 cá nhân 01a/TC-HĐ 26 Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên môn (dành cho NCKH) ký với 1 cá nhân 01b/TC-HĐ 27 Hợp đồng thuê khoán chuyên môn (dành cho NCKH) ký với đại diện nhóm cá nhân 02a/TC-HĐ 28 Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên môn (dành cho NCKH) ký với đại diện nhóm cá nhân 02b/TC-HĐ 29 Hợp đồng mua sản phẩm của người bán theo quy định không phải xuất hoá đơn (dành cho NCKH) 03a/TC-HĐ 30 Biên bản thanh lý hợp đồng mua sản phẩm của người bán theo quy định không phải xuất hoá đơn (dành cho NCKH) 03b/TC-HĐ 31 Hợp đồng thuê thu thập mẫu vật (dành cho thực hành, thực tập, NCKH) 04a/TC-HĐ 32 Biên bản thanh lý hợp đồng thuê thu thập mẫu vật (dành cho thực hành, thực tập, NCKH) 04b/TC-HĐ 33 Hợp đồng mời giảng 05a/TC-HĐ 34 Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng mời giảng 05b/TC-HĐ