Csg truyền dẫn là viết tắt của từ gì năm 2024

Uploaded by

Hường

0% found this document useful (0 votes)

543 views

45 pages

Đồ án chuyên ngành

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

543 views45 pages

Báo Cáo Thực Tập 2018- Lê Phan Thúy an 2 Chính Thức

Uploaded by

Hường

Đồ án chuyên ngành

Jump to Page

You are on page 1of 45

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Csg truyền dẫn là viết tắt của từ gì năm 2024

Calcium silicate hydrate - also C-S-H CUSHMAN Combat support hospital - also CHS C SHell Chronic severe hepatitis Calcium sulphate hemihydrate Cardiomyopathic...

  • CSHA

    Canadian Study of Health and Aging Commonwealth State Housing Agreement
  • CSHB

    Community Shores Bank Corp.
  • CSHCN

    Children with Special Health Care Needs

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Csg truyền dẫn là viết tắt của từ gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Tài liệu phân tích yêu cầu người sử dụng là tài liệu mô tả các yêu cầu về hệ thống dựa trên cơ sở phân tích các quy trình nghiệp vụ của người sử dụng. Các yêu cầu này sẽ là căn cứ để kiểm tra và nghiệm thu hệ thống. Tài liệu này là đầu vào cho các giai đoạn:

  • Thiết kế hệ thống: Để xác định các giải pháp phù hợp đáp ứng yêu cầu của người sử dụng.
  • Kiểm tra hệ thống: Để xác định các kịch bản kiểm tra của các bài kiểm tra

II. Phạm vi tài liệu:

Giải thích về phạm vi các chức năng hệ thống đề xuất sẽ đáp ứng (và sẽ không đáp ứng, nếu cần thiết) cùng lợi ích, kết quả và mục tiêu đạt được một cách chính xác nhất có thể. Ghi nhận các điều kiện nghiệm thu và các phương án xử lý khi nảy sinh các vấn đề mâu thuẫn.

III. Thuật ngữ, từ ngữ viết tắt:

STT THUẬT NGỮ MÔ TẢ Ghi chú 1 URD Tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng User Requirements Document 2 DEVICE Là tài nguyên ở mức Logical. Được định danh bằng IP + Hostname 3 THIẾT BỊ Là tài nguyên ở mức Physical như Chassis, Card, Module. Được định danh bằng Serial Number.

IV. Tài liệu tham khảo:

Tên tài liệu Ngày phát hành Nguồn Ghi chú

V. Mô tả tài liệu:....................................................................................................................

Tài liệu phân tích yêu cầu người sử dụng là tài liệu đặc tả chi tiết các yêu cầu của người dùng đối với sản phẩm sẽ được xây dựng. Cấu trúc tài liệu này bao gồm 05 phần chính:

  • Giới thiệu
  • Tổng quan hệ thống
  • Các yêu cầu chức năng người sử dụng
  • Các yêu cầu phi chức năng
  • Tiêu chuẩn nghiệm thu sản phẩm

B. TỔNG QUAN HỆ THỐNG

I. Phát biểu bài toán:

Xây dựng hệ thống quản lý tài nguyên mạng truyền dẫn ((MTC/2GGW/AGG/CSG) theo hướng tự động hóa với cơ sỡ dữ liệu quản lý tập trung và được cập nhật theo thời gian thực.

II. Mục tiêu hệ thống

Quản lý theo thời gian thực tài nguyên mạng truyền dẫn (các mạng Metro (MTC/2GGW/AGG/CSG/LSW) ở 2 mức:

  • Mức LOGICAL: Thông tin DEVICE từ dữ liệu thiết kế như IP, Hostname
  • Mức PHYSICAL: Thông tin THIẾT BỊ như Chassis, Card, Module. Theo dõi, ghi nhận các biến động tài nguyên theo thời gian thực để kịp thời phát hiện các thay đổi trên mạng truyền dẫn

III. Phạm vi hệ thống

Các đơn vị sử dụng hệ thống:

  • Trung tâm mạng lưới MobiFone miền Nam
3 Danh sách người sử dụng hệ thống................................................................................

TT Người sử dụng hệ thống Mô tả chi tiết 1 Nhân viên Nhân viên vận hành, khai thác 2 Chuyên viên Chuyên viên quản lý tài nguyên mạng truyền dẫn 3 Cán bộ quản lý Cán bộ quản lý mạng truyền dẫn 4 Lãnh đạo đơn vị Lãnh đạo các đơn vị phụ trách mảng truyền dẫn 5 Quản trị hệ thống Vận hành, giám sát hệ thống

o Cập nhật, giải trình các thay đổi. o Approved giải trình

  • Tự động đưa ra những cảnh báo các thay đổi của mạng truyền dẫn ở mức PHYSICAL (THIẾT BỊ) qua email, web kèm theo yêu cầu để các cán bộ phụ trách thực hiện các tác vụ giải trình cho các thay đổi đó o Cập nhật, giải trình các thay đổi. o Approved giải trình
  • Các chức năng về báo cáo
  • Báo cáo hiện trạng mạng truyền dẫn theo o DEVICE: ▪ Theo chức năng ▪ Theo vị trí lắp đặt o THIẾT BỊ: ▪ Theo chủng loại: Chassis, Card, Module, License ▪ Theo Part Number ▪ Theo dự án ▪ Theo các gói mua sắm
  • Báo cáo tiến độ sử dụng, hiệu quả sử dụng thiết bị được trang bị theo từng dự án (dự án của TCT), các gói mua sắm (TT trang bị). Một số chức năng khác:
  • Hỗ trợ Dashboard điều hành: phục vụ công tác quản lý tổng thể
3 Mô hình tổng quan

Quản lý người sử dụng: xác thực, phân cấp phân quyền cho user đảm bảo theo phân công nhiệm vụ của từng đơn vị, cá nhân Quản lý thông tin LOGICAL (DEVICE) được định danh bằng IP và Hostname Quản lý thông tin PHYSICAL (THIẾT BỊ) được định danh bằng Serial Number như (Chassis, Card, Module, License) Theo dõi và ghi nhận, lưu lại lịch sử các thay đổi của mạng truyền dẫn mức LOGICAL (DEVICE) Tự động đưa ra những cảnh báo các thay đổi, biến động qua email, web kèm theo yêu cầu để các cán bộ phụ trách thực hiện các tác vụ giải trình Theo dõi và ghi nhận, lưu lại lịch sử các thay đổi của mạng truyền dẫn mức PHYSICAL (THIẾT BỊ) như Chassis, Card, Module, License Hệ thống theo dõi biến động và quản lý tài nguyên mạng truyền dẫn Báo cáo hiện trạng mạng truyền dẫn theo DEVICE và THIẾT BỊ Báo cáo tiến độ sử dụng, hiệu quả sử dụng thiết bị được trang bị theo từng dự án (dự án của TCT), các gói mua sắm (TT trang bị) Hỗ trợ Dashboard điều hành, thống kê theo thiết bị, chủng loại vật tư

IV. YÊU CẦU CHỨC NĂNG

4. Danh sách yêu cầu chức năng

Phần này chứa tất cả các yêu cầu của người dùng liên quan đến các chức năng của hệ thống. Mỗi yêu cầu được ưu tiên như sau:

  • Yêu cầu bắt buộc: Tính năng này phải được tích hợp vào hệ thống.
  • Yêu cầu mong muốn: Tính năng này nên được tích hợp vào hệ thống trừ khi chi phí của nó quá cao.
  • Yêu cầu tùy chọn: Tính năng này có thể được tích hợp vào hệ thống theo quyết định của Người quản lý dự án TT Tên chức năng Mã chức năng Ghi chú 1 Quản lý người sử dụng UR Xác thực user; phân cấp, phân quyền user đảm bảo. phạm vi, khu vực quản lý theo phân công nhiệm vụ của từng đơn vị, cá nhân 2 Cập nhật thông tin về site UR2 Cập nhật thông tin chi tiết về site id. 3 Quản lý thông tin mạng truyền dẫn ở mức LOGICAL (DEVICE) được định danh bằng IP và Hostname UR

Thiết bị được định danh bằng IP, Hostname. Các thiết bị được quản lý theo phân công của từng đơn vị, cá nhân. 4 Quản lý thông tin mạng truyền dẫn ở mức PHYSICAL (THIẾT BỊ) được định danh bằng Serial Number

UR

Quản lý thông tin PHYSICAL (THIẾT BỊ) được định danh bằng Serial Number như (Chassis, Card, Module, License) 5 Theo dõi và ghi nhận, lưu lại lịch sử các thay đổi của mạng truyền dẫn mức LOGICAL (DEVICE)

UR

Hệ thống quét định kỳ trạng thái, thông tin DEVICE từ khi xuất hiện tới khi có những thay đổi o Triển khai mới DEVICE o Thu hồi DEVICE o Thay đổi cập nhật thông tin của DEVICE 6 Tự động đưa ra những cảnh báo các thay đổi của mạng truyền dẫn ở mức LOGICAL (DEVICE)

UR

Hiển thị các thay đổi về LOGICAL (DEVICE) kèm theo yêu cầu để các cán bộ phụ trách thực hiện các tác vụ giải trình cho các thay đổi đó 7 Theo dõi và ghi nhận, lưu lại lịch sử các thay đổi của mạng truyền dẫn mức PHYSICAL (THIẾT BỊ) như Chassis, Card, Module, License

UR

Hệ thống quét định kỳ trạng thái, thông tin THIẾT BỊ từ khi xuất hiện tới khi có những thay đổi o Thiết bị mới được đưa vào sử dụng trên mạng o Thiết bị thay đổi thông tin do các công tác điều chuyển

5 UR1.

Phân quyền mức hiển thị (Frontend) cho những tính năng cụ thể; ví dụ: chỉ những người thuộc đơn vị có chức năng nhiệm vụ liên quan mới được điều chỉnh thông tin DEVICE Bắt buộc

4.1.1 Cập nhật thông tin về SITE ID a. Quy trình thực hiện - Cho phép người sử dụng hệ thống thực hiện các thao tác cập nhật dữ liệu về SITE-ID. b. Yêu cầu 1 UR2 Các trường thông tin về site Ghi chú 2 UR2 Mã site (Site ID) Tùy chọn 3 UR2 Tên site Tùy chọn 4 UR2 Địa chỉ Tùy chọn 5 UR2 Loại site: DWDM/MC/AGG/CSG Tùy chọn 6 UR2 Đơn vị quản lý Tùy chọn 7 UR2 Ngày cập nhật Tùy chọn 7 UR2 Ghi chú Tùy chọn 4.1.1 Quản lý thông tin mạng truyền dẫn ở mức LOGICAL a. Quy trình thực hiện - Cho phép người sử dụng hệ thống được cấp quyền có thể thêm mới, chỉnh sửa thông tin thiết bị (trường thông tin chi tiết theo bảng yêu cầu). - Chỉ những thông tin sau là bắt buộc nhập. Các thông tin khác được tự động điền o IP Address o Chức năng thiết bị o Vendor o Thông tin site o Đơn vị quản lý (phòng ban) - Các thông tin về Đài Viễn Thông, Tổ Viễn Thông sẽ được lấy từ thông tin SITE - Thông tin về Cán Bộ Phụ Trách sẽ được lấy từ thông tin Phòng Ban b. Yêu cầu TT Mã hiệu Nội dung mô tả Ghi chú UR3 Các trường thông tin của bảng thiết bị Bắt buộc 1 UR3 Mã thiết bị (ID) Bắt buộc 3 UR3 Hostname Bắt buộc

9 UR4 Vendor (Cisco, Juniper) Tùy chọn 10 UR4 Mã site (Site ID) Tùy chọn 4.1 Các chức năng về theo dõi biến động STT Trường hợp Ghi nhận thay đổi ở mức Device Ghi nhận thay đổi ở mức Thiết Bị 1 Thêm mới DEVICE vào hệ thống Ghi nhận là có DEVICE triển khai mới (ONLINE) Ghi nhận là có thiết mới đưa vào sử dụng: Thiết bị này được tìm thấy khi chạy query với DEVICE mới. 2 Xóa DEVICE ra khỏi hệ thống Ghi nhận là có DEVICE bị thu hồi (OFFLINE) Ghi nhận la có thiết bị thay đổi trạng thái từ ONLINE sang OFFLINE. Thiết bị liên kết với DEVICE bị xóa 3 Thay đổi IP giữa nguyên Hostname của DEVICE Ghi nhận là có DEVICE triển khai mới (ONLINE): DEVICE với IP mới Ghi nhận là có DEVICE bị thu hồi (OFFLINE): DEVICE với IP cũ Thiết bị ghi nhận thay đổi thông tin DEVICE Từ DEVICE với IP cũ vsang DEVICE với IP mới 4 Thay đổi Host Name và giữ nguyên IP của DEVICE Ghi nhận là có DEVICE triển khai mới (ONLINE): DEVICE với Hostname mới Ghi nhận là có DEVICE bị thu hồi (OFFLINE): DEVICE với Hostname cũ Thiết bị ghi nhận thay đỏi thông tin DEVICE Từ DEVICE với Host Name cũ sang DEVICE với Hostname mới 5 Thay đổi thông t của DEVICE in SITE Ghi nhận là có DEVICE thay đổi thông tin. Không ghi nhận thay đổi 6 Thiết bị được rút từ thiết bị này sang thiết bị khác Không ghi nhận thay đổi Thiết bị ghi nhận thay đổi thông tin DEVICE Từ DEVICE cũ sang DEVICE Mới 7 Thiết bị đ dụng cho mục đích khácược thu hồi để sử Không ghi nhận thay đổi Thiết bị ghi nhận thay đổi trạng thái từ ONLINE sang OFFLINE 4.1.2 Theo dõi và ghi nhận, lưu lại lịch sử các thay đổi của mạng truyền dẫn mức LOGICAL (DEVICE) a. Quy trình thực hiện Cho phép người sử dụng hệ thống được cấp quyền có thể thực hiện:

  • Xem được trạng thái hiện tại của DEVICE
  • Xem được lịch sử của từng DEVICE theo thời gian.
  • Xem được những thay đổi của từng DEVICE như: o Triển khai mới DEVICE o Thu hồi DEVICE o Thay đổi cập nhật thông tin của DEVICE như: ▪ IP ▪ Hostname ▪ Vị trí lắp đặt (SITE) b. Yêu cầu Mã hiệu Nội dung mô tả Ghi chú

UR5 Các trường thông tin của bảng trạng thái thiết bị Bắt buộc 1 UR5.1 Mã thiết bị (ID) Bắt buộc 2 UR5.1 Trạng Thái Bắt buộc 3 UR5.1 Curent_ID: Mã trạng thái hiện tại Bắt buộc 4 UR5.1 History_ID: Mã trạng thái trước đó Bắt buộc 5 UR5.1 Hostname Bắt buộc 6 UR5.1 IP Address Bắt buộc 7 UR5.1 Chức năng thiết bị (MTC, LLGW, CGS) Bắt buộc 8 UR5.1 Loại Thiết bị (ASR9006, ASR9010, ASR920, ASR903,.) Bắt buộc 9 UR5.1 Tình Trạng Sự Dụng (Đang sử dụng hay không) Bắt buộc 10 UR5.1 Đơn vị quản lý (Phòng ban) Bắt buộc 11 UR5.1 Ngày tạo Bắt buộc 12 UR5.1 Ngày cập nhật Bắt buộc 13 UR5.1 Cán bộ phụ trách Bắt buộc 14 UR5.1 Vendor (Cisco, Juniper) Tùy chọn 15 UR5.1 Mã site (Site ID) Tùy chọn TT Mã hiệu Nội dung mô tả Ghi chú UR5 Các trường thông tin của bảng lịch sử thiết bị Bắt buộc 1 UR5.2 Mã thiết bị (ID) Bắt buộc 2 UR5.2 Trạng Thái Bắt buộc 3 UR5.2 Curent_ID: Mã trạng thái hiện tại Bắt buộc 4 UR5.2 History_ID: Mã trạng thái trước đó Bắt buộc 5 UR5.2 Hostname Bắt buộc 6 UR5.2 IP Address Bắt buộc 7 UR5.2 Chức năng thiết bị (MTC, LLGW, CGS) Bắt buộc 8 UR5.2 Loại Thiết bị (ASR9006, ASR9010, ASR920, ASR903,.) Bắt buộc 9 UR5.2 Tình Trạng Sự Dụng (Đang sử dụng hay không) Bắt buộc 10 UR5.2 Đơn vị quản lý (Phòng ban) Bắt buộc

  • Cho phép người sử dụng hệ thống được cấp quyền vào thực hiện xác nhận các giải trình
  • Hệ thống chỉ đưa ra những cảnh báo khi có các điều kiện sau o Chưa có thông tin giải trình => Bôi màu đỏ o Giải trình chưa được xác nhận => Bôi màu xanh b. Yêu cầu Mã hiệu Nội dung mô tả Tổng hợp yêu cầu UR6 Thông báo các thiết bị thay đổi trạng thái Bắt buộc UR6. Thông tin thiết bị được thêm mới thiết bị thêm mới Cập nhật các thiết bị có mã trạng thái là 2, 4 Bắt buộc 1 UR6.1 IP thiết bị thêm mới Bắt buộc 2 UR6.1 Hostname thiết bị thêm mới Bắt buộc 3 UR6.1 Trạng thái thiết bị thêm mới Bắt buộc 4 UR6.1 SITE ID Tùy chọn 5 UR6.1 Người quản lý Bắt buộc 6 UR6.1 Ngày phát sinh Bắt buộc 7 UR6.1 Thông tin giải trình Bắt buộc 8 UR6.1 Thông tin Approve Bắt buộc UR6. Thông tin thiết bị được thu hồi Cập nhật các thiết bị có mã trạng thái là 6, Bắt buộc 1 UR6.2 IP thiết bị thu hồi Bắt buộc 2 UR6.2 Hostname thiết bị thu hồi Bắt buộc 3 UR6.2 Trạng thái thiết bị trước khi thu hồi Bắt buộc 4 UR6.2 SITE ID Tùy chọn 5 UR6.2 Người quản lý Bắt buộc 6 UR6.2 Ngày phát sinh Bắt buộc 7 UR6.2 Thông tin giải trình Bắt buộc 8 UR6.2 Thông tin Approve Bắt buộc UR6. Thông tin thiết bị thay đổi trạng thái/Thông Tin Cập nhật các thiết bị có mã trạng thái là 0,1,3, Bắt buộc 1 UR6.3 Tên thiết bị Bắt buộc 2 UR6.3 IP Bắt buộc 3 UR6.3 Loại thiết bị hiện tại Bắt buộc 4 UR6.3 Loại thiết bị cũ Bắt buộc 5 UR6.3 Site Hiện Tại Bắt buộc 6 UR6.3 Site Cũ Bắt buộc 7 UR6.3 Trạng Thái Hiện Tại Bắt buộc 8 UR6.3 Trạng Thái Cũ Bắt buộc

9 UR6.3 Người quản lý Bắt buộc 10 UR6.3 Ngày phát sinh Bắt buộc 11 UR6.3 Thông tin giải trình Bắt buộc 12 UR6.3 Thông tin Approve Bắt buộc UR6. Thông tin thiết bị cần xử lý. Là các thiết bị lỗi kết nối. Bao gồm cá thiết bị OFFLINE Bắt buộc 1 UR6.4 IP Bắt buộc 2 UR6.4 Tên thiết bị Bắt buộc 3 UR6.4 Lỗi Bắt buộc 4 UR6.4 Ngày phát sinh Bắt buộc 5 UR6.4 Người quản lý Bắt buộc 6 UR6.4 Thông tin giải trình Bắt buộc 7 UR6.4 Thông tin Approve Bắt buộc 4.1. 3 Theo dõi và ghi nhận, lưu lại lịch sử các thay đổi của mạng truyền dẫn mức PHYSICAL (THIẾT BỊ) như Chassis, Card, Module a. Quy trình thực hiện Cho phép người sử dụng hệ thống được cấp quyền có thể thực hiện:

  • Xem được trạng thái hiện tại của Thiết bị như Chassis, Card, Module
  • Xem được lịch sử của từng Thiết bị như Chassis, Card, Module theo thời gian.
  • Thông tin thiết bị sẽ được quét và liên kết với thông tin DEVICE
  • Theo dõi và ghi nhận, lưu lại lịch sử các thay đổi như: o Thiết bị mới được đưa vào sử dụng trên mạng. ▪ Theo dự án ▪ Theo các gói mua sắm. ▪ Thiết bị trả bảo hành. ▪ Thiết bị mượn của hãng. o Thiết bị thay đổi thông tin do các công tác điều chuyển: ▪ Điều chuyển từ DEVICE này sang DEVICE khác. ▪ Điều chuyển từ SITE này sang SITE khác. o Thiết bị được thu hồi do những nguyên nhân khác nhau: ▪ Thiết bị hỏng ▪ Thiết bị thu hồi về nhập kho b. Yêu cầu TT Mã hiệu Nội dung mô tả Tổng hợp yêu cầu UR7 Các trường thông tin của bảng vật tư Bắt buộc

Hệ thống Inventory chạy tự động hóa Cán bộ vận hành Cán bộ quản lý Start Đã giải trình Xác nhận giải trình Đã xác nhận Thiết bị mới đưa vào sử dụng? Có Kết thúc Chạy Query Engine thu thập và so sánh dữ liệu Thực hiện giải trình YES Từ OFFLINE sang ONLINE Thiết đổi trạng thái Có Từ ONLINE sang OFFLINE Thiết bị đổi trạng thái Có Thiết bị thay đổi thông tin DEVICE Có Các thay đổi Thông báo YES Từ ONLINE sang OFFLINE Thiết bị đổi trạng thái Thực hiện Kiểm tra YES Có thiết bị mới đưa vào sử dụng Thực hiện Kiểm tra Từ OFFLINE sang ONLINE Thiết bị đổi trạng thái Thực hiện Kiểm tra Thiết bị thay đổi thông tin Thực hiện Kiểm tra DEVICE Xem thông tin YES YES YES Chưa có thông tin giải trình Các cảnh báo Thông báo Giải trình ko được xác nhận Chưa có thông tin giải trình Thực hiện Kiểm tra Các cảnh báo Giải trình ko được xác nhận Các cảnh báo đã giải trình Chưa được xác nhận Thực hiện Kiểm tra Cảnh báo Có Cảnh báo Có YES Chưa được xác nhận Các cảnh báo Thông báo YES 4.1.2 Tự động đưa ra những cảnh báo các thay đổi của mạng truyền dẫn ở mức PHYSICAL (THIẾT BỊ) a. Quy trình thực hiện

  • Hệ thống đưa ra những cảnh báo về các thiết bị (chassis, card, module) thay đổi trạng thái, thay đổi thông tin qua email theo từng phòng ban phụ trách.
  • Hệ thống đưa ra những cảnh báo về các thiết bị (chassis, card, module) thay đổi trạng thái, thay đổi thông tin trên web
  • Cho phép người sử dụng hệ thống được cấp quyền vào thực hiện cập nhật, giải trình các thay đổi
  • Cho phép người sử dụng hệ thống được cấp quyền vào thực hiện xác nhận các giải trình
  • Hệ thống chỉ đưa ra những cảnh báo khi có các điều kiện sau o Chưa có thông tin giải trình => Bôi màu đỏ o Giải trình chưa được xác nhận => Bôi màu xanh b. Yêu cầu Mã hiệu Nội dung mô tả Tổng hợp yêu cầu UR8 Thông báo các vật tư thay đổi trạng thái Bắt buộc UR8 Thông tin vật được thêm mới thiết bị thêm mới Bắt buộc

1 UR8.1 Serial Bắt buộc 2 UR8.1 Prodcut-ID Bắt buộc 3 UR8.1 Part-Number Bắt buộc 4 UR8.1 Vị Trí (slot) Bắt buộc 5 UR8.1 Mã thiết bị (Lấy thông tin IP/ Hostname) Bắt buộc 6 UR8.1 Người quản lý Bắt buộc UR8.1 Ngạy phát sinh Bắt buộc 7 UR8.1 Thông tin giải trình Bắt buộc 8 UR8.1 Thông tin Approve Bắt buộc UR8 Vật tư đã chuyển từ thiết bị này sang thiết bị khác Bắt buộc 1 UR8.2 Serial Bắt buộc 2 UR8.2 Prodcut-ID Bắt buộc 3 UR8.2 Part-Number Bắt buộc 4 UR8.2 Mã thiết bị cũ (Lấy thông tin IP/ Hostname) Bắt buộc 5 UR8.2 Mã thiết bị mới (Lấy thông tin IP/ Hostname) Bắt buộc 9 UR8.2 Người quản lý Bắt buộc 10 UR8.2 Ngày phát sinh Bắt buộc 11 UR8.2 Thông tin giải trình Bắt buộc 12 UR8.2 Thông tin Approve Bắt buộc UR8 Vật tư thay đổi trạng thái Bắt buộc 1 UR8.3 Serial Bắt buộc 2 UR8.3 Prodcut-ID Bắt buộc 3 UR8.3 Part-Number Bắt buộc 4 UR8.3 Trạng Thái Hiện Tại Bắt buộc 5 UR8.3 Trạng Thái Cũ Bắt buộc 6 UR8.3 Người quản lý Bắt buộc 7 UR8.3 Ngày phát sinh Bắt buộc 8 UR8.3 Thông tin giải trình Bắt buộc 9 UR8.3 Thông tin Approve Bắt buộc 4.1. Chức năng phục vụ công tác báo cáo 4.1.3 Báo cáo hiện trạng mạng truyền dẫn ở mức Logical a. Quy trình thực hiện